Giáo án Toán 11 theo chuẩn kiến thức kỹ năng
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa hàm số sin và côsin, từ đó dẫn tới định nghĩa hàm số tang và hàm số côtang như là những hàm số xác định bởi công thức.
- Nắm được tính tuần hoàn và chu kì của các HSLG sin, côsin, tang, côtang.
- Biết tập xác định, tập giá trị của 4 HSLG đó, sự biến thiên và biết cách vẽ đồ thị của chúng.
2.Kĩ năng:
- Diễn tả được tính tuần hoàn, chu kì và sự biến thiên của các HSLG.
- Biểu diễn được đồ thị của các HSLG.
- Xác định được mối quan hệ giữa các hàm số y = sinx và y = cosx, y = tanx và y = cotx.
3.Thái độ:
- Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng từng trường hợp cụ thể.
- Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về lượng giác ở lớp 10.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
H.
= sinx ? H2. Hãy chỉ ra một vài số T mà tan(x + T) = tanx ? Đ1. T = 2p; 4p; … Đ2. T = p; 2p; … II. Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác Nhận xét: Người ta chứng minh được rằng T = 2p là số dương nhỏ nhất thoả đẳng thức: sin(x + T) = sinx, "x Ỵ R a) Các hàm số y = sinx, y = cosx là các hàm số tuần hoàn với chu kì 2p. b) Các hàm số y = tanx, y = cotx là các hàm số tuần hoàn với chu kì p. Hoạt động 4: Củng cố 5' · Nhấn mạnh: – Tập xác định của các hàm số y = tanx, y = cotx. – Chu kì của các hàm số lượng giác. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1, 2 SGK. Đọc tiếp bài "Hàm số lượng giác". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày soạn: Chương I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Tiết dạy: 03 Bàøi 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được định nghĩa hàm số sin và côsin, từ đó dẫn tới định nghĩa hàm số tang và hàm số côtang như là những hàm số xác định bởi công thức. Nắm được tính tuần hoàn và chu kì của các HSLG sin, côsin, tang, côtang. Biết tập xác định, tập giá trị của 4 HSLG đó, sự biến thiên và biết cách vẽ đồ thị của chúng. Kĩ năng: Diễn tả được tính tuần hoàn, chu kì và sự biến thiên của các HSLG. Biểu diễn được đồ thị của các HSLG. Xác định được mối quan hệ giữa các hàm số y = sinx và y = cosx, y = tanx và y = cotx. Thái độ: Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng từng trường hợp cụ thể. Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các bài đã học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nêu tập xác định của các hàm số lượng giác ? Đ. Dsin = R; Dcos = R; Dtang = R \ ; Dcot = R \ {kp, k Ỵ Z} 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Khảo sát hàm số y = sinx 20' H1. Nhắc lại một số điều đã biết về hàm số y = sinx ? · GV hướng dẫn HS xét sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = sinx trên đoạn [0; p] H2. Trên đoạn , hàm số đồng biến hay nghịch biến ? · GV hướng dẫn cách tịnh tiến đồ thị. Đ1. Các nhóm lần lượt nhắc lại theo các ý: – Tập xác định: D = R – Tập giá trị: T = [–1; 1] – Hàm số lẻ – Hàm số tuần hoàn với chu kì 2p Đ2. Trên đoạn , hàm số đồng biến III. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số lượng giác 1. Hàm số y = sinx · Tập xác định: D = R · Tập giá trị: T = [–1; 1] · Hàm số lẻ · Hàm số tuần hoàn với chu kì 2p a) Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = sinx trên đoạn [0; p] b) Đồ thị hàm số y = sinx trên R Hoạt động 2: Khảo sát hàm số y = cosx 10' H1. Nhắc lại một số điều đã biết về hàm số y = cosx ? · GV hướng dẫn HS xét sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = cosx trên đoạn [–p; p] H2. Tính sin ? · Tịnh tiến đồ thị hàm số y = sinx theo vectơ ta được đồ thị hàm số y = cosx Đ1. Các nhóm lần lượt nhắc lại theo các ý: – Tập xác định: D = R – Tập giá trị: T = [–1; 1] – Hàm số chẵn – Hàm số tuần hoàn với chu kì 2p Đ2. sin = cosx 2. Hàm số y = sinx · Tập xác định: D = R · Tập giá trị: T = [–1; 1] · Hàm số chẵn · Hàm số tuần hoàn với chu kì 2p · Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = cosx trên đoạn [–p; p] · Đồ thị của các hàm số y = sinx, y = cosx được gọi chung là các đường sin. Hoạt động 3: Củng cố 10' · Nhấn mạnh: – Tính chất đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. – Dạng đồ thị của các hàm số y = sinx, y = cosx. · Câu hỏi: Chỉ ra các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y = sinx, y = cosx trên đoạn [–2p; 2p] ? · Các nhóm thảo luận và trình bày. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 3, 4, 5, 6, 7, 8 SGK. Đọc tiếp bài "Hàm số lượng giác". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày soạn: Chương I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Tiết dạy: 04 Bàøi 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được định nghĩa hàm số sin và côsin, từ đó dẫn tới định nghĩa hàm số tang và hàm số côtang như là những hàm số xác định bởi công thức. Nắm được tính tuần hoàn và chu kì của các HSLG sin, côsin, tang, côtang. Biết tập xác định, tập giá trị của 4 HSLG đó, sự biến thiên và biết cách vẽ đồ thị của chúng. Kĩ năng: Diễn tả được tính tuần hoàn, chu kì và sự biến thiên của các HSLG. Biểu diễn được đồ thị của các HSLG. Xác định được mối quan hệ giữa các hàm số y = sinx và y = cosx, y = tanx và y = cotx. Thái độ: Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng từng trường hợp cụ thể. Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các bài đã học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nêu tập xác định của các hàm số lượng giác ? Đ. Dsin = R; Dcos = R; Dtang = R \ ; Dcot = R \ {kp, k Ỵ Z} 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Khảo sát hàm số y = tanx 15' H1. Nhắc lại một số điều đã biết về hàm số y = tanx ? · GV hướng dẫn HS xét sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = tanx trên nửa khoảng H2. Trên nửa khoảng , hàm số đồng biến hay nghịch biến ? · GV hướng dẫn cách tịnh tiến đồ thị. Đ1. Các nhóm lần lượt nhắc lại theo các ý: – Tập xác định: D = R \ – Tập giá trị: T = R – Hàm số lẻ – Hàm số tuần hoàn với chu kì p Đ2. Trên nửa khoảng , hàm số đồng biến III. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số lượng giác 3. Hàm số y = tanx · Tập xác định: D = R \ · Tập giá trị: T = R · Hàm số lẻ · Hàm số tuần hoàn với chu kìp a) Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = tanx trên nửa khoảng b) Đồ thị hàm số y = tanx trên D Hoạt động 2: Khảo sát hàm số y = cotx 15' H1. Nhắc lại một số điều đã biết về hàm số y = cotx ? · GV hướng dẫn HS xét sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = cotx trên khoảng (0; p) H2. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số y = cotx trên khoảng (0; p) ? · GV hướng dẫn phép tịnh tiến đồ thị dựa vào tính chất tuần hoàn. Đ1. Các nhóm lần lượt nhắc lại theo các ý: – Tập xác định: D = R\ {kp, kỴZ} – Tập giá trị: T = R – Hàm số lẻ – Hàm số tuần hoàn với chu kì p Đ2. Hàm số nghịch biến 4. Hàm số y = cotx · Tập xác định: D = R \ {kp, kỴZ} · Tập giá trị: T = R · Hàm số lẻ · Hàm số tuần hoàn với chu kìp a) Sự biến thiên và đồ thị hàm số y = cotx trên khoảng (0; p) b) Đồ thị của hàm số y = cotx trên D Hoạt động 3: Củng cố 10' · Nhấn mạnh: – Tính chất đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. – Dạng đồ thị của các hàm số y = tanx, y = cotx. · Câu hỏi: Chỉ ra các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y = tanx, y = cotx trên đoạn [–2p; 2p] ? · Các nhóm thảo luận và trình bày. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1, 2 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày soạn: Chương I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Tiết dạy: 06 Bàøi 1: BÀI TẬP HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố các tính chất và đồ thị của các hàm số lượng giác. Kĩ năng: Biết cách tìm tập xác định của hàm số lượng giác. Biểu diễn được đồ thị của các HSLG. Biết sử dụng các tính chất và đồ thị của các hàm số lượng giác để giải các bài toán liên quan. Thái độ: Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng từng trường hợp cụ thể. Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các bài đã học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nêu tập xác định của các hàm số lượng giác ? Đ. Dsin = R; Dcos = R; Dtang = R \ ; Dcot = R \ {kp, k Ỵ Z} 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập tìm tập xác định của hàm số lượng giác 12' · Hướng dẫn HS sử dụng bảng giá trị đặc biệt, tính chất của các HSLG. H. Nêu điều kiện xác định của các hàm số ? · Các nhóm lần lượt thực hiện Đ. a) sinx ¹ 0 b) cosx ¹ 1 c) x – ¹ d) x + ¹ kp 1. Tìm tập xác định của các hàm số: a) y = b) y = c) y = tan d) y = cot Hoạt động 2: Luyện tập vẽ đồ thị hàm số lượng giác 10' H1. Phân tích ? H2. Nhận xét 2 giá trị sinx và –sinx ? Đ1. = Đ2. Đối xứng nhau qua trục Ox. 2. Dựa vào đồ thị của hàm số y = sinx, hãy vẽ đồ thị của hàm số y = . H3. Tính sin2(x + kp) ? H4. Xét tính chẵn lẻ và tuần hoàn của hàm số y = sin2x ? H5. Ta chỉ cần xét trên miền nào ? Đ3. sin2(x + kp) = sin(2x+k2p) = sin2x Đ4. Hàm số lẻ, tuần hoàn với chu kì p. Đ5. Chỉ cần xét trên đoạn . 3. Chứng minh rằng sin2(x + kp) = sin2x với "k Ỵ Z. Từ đó vẽ đồ thị của hàm số y = sin2x. Hoạt động 3: Luyện tập vận dụng tính chất và đồ thị hàm số để giải toán 15' · Pt cosx = có thể xem là pt hoành độ giao điểm của 2 đồ thị của các hàm số y = cosx và y = . H1. Tìm hoành độ giao điểm của 2 đồ thị ? H2. Xác định phần đồ thị ứng với sinx > 0 ? · Hướn
File đính kèm:
- GIAO AN TOAN 11 CA NAM CHUAN KIEN THUC KY NANG NAM HOC 20142015.doc