Giáo án Toán 11 – Đại số - CB - Tiết 57 đến 64: Hàm số liên tục
Tiết : 57 Hàm Số Liên Tục
I. Mục tiêu:
1./ Kiến thức: Học sinh cần nắm được:
+ Khái niệm hàm số liên tục tại một điểm, hàm số liên tục trên một khoảng .
+ Nắm được cỏc định lớ cơ bản về hàm số liờn tục để vận dụng xột tớnh liờn tục của hàm số .
+ Nắm được ứng dụng của tớnh liờn tục của hàm số .
2./ Kỹ năng:
+ Chứng minh được hàm số liên tục hoặc không liên tục tại một điểm, trên một khoảng .
3./ Thái độ:
+ Tự giác, tích cực trong học tập .
+ Biết phân rõ các khái niệm cơ bản .
+ Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống .
). 2. C). -Ơ. D). -2. 10). bằng : A). 10. B). -10. C). -Ơ. D). 0. 11). bằng : A). -1. B). 0. C). -Ơ. D). 1. 12). Hàm số nào sau đõy liờn tục trờn R: A). . B). . C). . D). . 13). Hàm số nào sau đõy liờn tục tại x = 1: A). . B). . C). . D). . 14). Giỏ trị của là: A). -3. B). +Ơ. C). 0. D). 4. 15). bằng: A). 2. B). -3. C). . D). . 16). bằng: A). 2. B). . C). . D). 3. TỰ LUẬN: Tớnh giới hạn của dóy số sau: Tớnh: Tớnh: Cho hàm số Tỡm a để hàm số liờn tục trờn tập R. Tớnh giới hạn của dóy số sau: Tớnh: Tớnh: Cho hàm số Tỡm a để hàm số liờn tục tại x = -1. Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 001 01. - / - - 05. - - - ~ 09. - - - ~ 13. - / - - 02. - / - - 06. ; - - - 10. ; - - - 14. - - - ~ 03. - / - - 07. - - = - 11. - - - ~ 15. - - - ~ 04. - - = - 08. - - - ~ 12. - - - ~ 16. - - = - Ngày soạn: 19 / 03 / 2008 Ngày dạy : 24 / 03 / 2008 Tiết : 63 ĐỊNH NGHĨA VÀ í NGHĨA ĐẠO HÀM I./ Mục tiờu: 1./ Kiến thức: Học sinh cần nắm được cỏc kiến thức về: + Định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm, trờn một khoảng. + í nghĩa hỡnh học của đạo hàm. + Phương trỡnh tiếp tuyến của đồ thị hàm số. 2./ kỹ năng: + Tớnh được đạo hàm của hàm số tại một điểm theo định nghĩa. + Viết được phương trỡnh tiếp tuyến của hàm số tại một điểm. + Xột tớnh liờn tục của hàm số tại một điểm, trờn một khoảng. + Chứng minh phương trỡnh cú nghiệm trờn một khoảng, một đoạn. 3./ Thỏi độ: + Tự giỏc, tớch cực trong học tập. + Biết phõn biệt rừ cỏc khỏi niệm cơ bản và vận dụng trong từng trường hợp cụ thể. + Tư duy cỏc vấn đề toỏn học một cỏch lụgic và hệ thống. II./ Chuẩn bị : 1./ Giỏo viờn : + Giỏo ỏn, sỏch tham khảo, phiếu học tập . + Phương phỏp : Gợi mở vấn đỏp . 2./ Học sinh : + Sỏch giỏo khoa . III./ Tiến trỡnh bài dạy : 1./ Ổn Định : 2./ Kiểm tra bài cũ : 3./ Bài mới : Hoạt động 1: Định nghĩa đạo hàm tại một điểm Hoạt động của học sinh Hoạt động của giỏo viờn + + và + + Hoạt động nhúm hoàn thành bảng. + Nhận xột khi t càng gần t0= 3 thỡ vận tốc trung bỡnh càng gần 2t0 =6. + Hóy nờu cụng thức tớnh vận tốc? + Độ biến thiờn thời gian và quảng đường ? + Tớnh vận tốc trung bỡnh của chuyển động trong khoảng [t; t0]? + Yờu cầu HS điền vào bảng sau với t0 = 3. t 2 2,5 2,9 2,99 v(t) + Khi t càng gần t0= 3 thỡ vận tốc trung bỡnh càng gần về số mấy. + Đọc và thảo luận theo nhúm. + Dạng , trong đú y = f(x) là một hàm số đó cho. + Chỳ ý nghe và xem lại SGK. + Cho HS đọc và thảo luận theo nhúm cỏc bài toỏn tỡm vận tốc tức thời, cường độ tức thời. + Cỏc bài toỏn trờn cú chung một đặc điểm là tớnh giới hạn dạng nào? + Nờu định nghĩa đạo hàm : hoặc: + Chỳ ý: được gọi là số gia của đối số tại x0. được gọi là số gia của hàm số. Hoạt động 2: Qui tắc tớnh đạo hàm bằng định nghĩa. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giỏo viờn + + Thực hiện hoạt động D2 . + Tớnh f(x) – f(x0) ? + Tớnh y’(x0) bằng định nghĩa ? + Nờu qui tắc tớnh đạo hàm tại một điểm bằng định nghĩa theo như SGK. Hoạt động 3: Dựng định nghĩa tớnh đạo hàm của hàm số: tại điểm x0 = 3 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giỏo viờn + + + + Giả sử Dx là số gia đối số tại x0 = 3. + Tớnh Dy ? + Tớnh + Vậy: Hoạt động 4: Đạo hàm một bờn; mối quan hệ giữa đạo hàm và sự liờn tục: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giỏo viờn + + Đạo hàm bờn phải điểm là: + Nhắc lại định lý về giới hạn một bờn(SGK/126)? + Nờu định nghĩa đạo hàm một bờn: - Đạo hàm bờn trỏi điểm là: + Tương tư gọi HS nờu định nghĩa đạo hàm bờn phải? + Hàm số cú đạo hàm tại điểm khi và chỉ khi: + Nờu định lý 1 và chỳ ý SGK trang 150 4./ Củng cố: (phiếu học tập) Cho hàm số . Khi đú y’(1) bằng: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 HD: C 5./ Bài tập về nhà: Bài tập 1, 2 SGK trang 156. 6./ Bổ sung: Ngày soạn: 19 / 03 / 2008 Ngày dạy : 25 / 03 / 2008 Tiết : 64 + TT10 ĐỊNH NGHĨA VÀ í NGHĨA ĐẠO HÀM Mục tiờu: 1./ Kiến thức: Học sinh cần nắm được cỏc kiến thức về: + Định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm, trờn một khoảng. + í nghĩa hỡnh học của đạo hàm. + Phương trỡnh tiếp tuyến của đồ thị hàm số. 2./ kỹ năng: + Tớnh được đạo hàm của hàm số tại một điểm theo định nghĩa. + Viết được phương trỡnh tiếp tuyến của hàm số tại một điểm. + Chứng minh được hàm số cú đạo hàm ( khụng cú đạo hàm) tại một điểm + Xột tớnh liờn tục của hàm số tại một điểm, trờn một khoảng. 3./ Thỏi độ: + Tự giỏc, tớch cực trong học tập. + Biết phõn biệt rừ cỏc khỏi niệm cơ bản và vận dụng trong từng trường hợp cụ thể. + Tư duy cỏc vấn đề toỏn học một cỏch lụgic và hệ thống.\ II./ Chuẩn bị : 1./ Giỏo viờn : + Giỏo ỏn, sỏch tham khảo, phiếu học tập . + Phương phỏp : Gợi mở vấn đỏp . 2./ Học sinh : + Sỏch giỏo khoa . III./ Tiến trỡnh bài dạy : 1./ Ổn Định : 2./ Kiểm tra bài cũ : Tớnh đạo hàm của hàm tại điểm x0 = 2. 3./ Bài mới : Hoạt động 1: ( hoạt động nhúm): Chứng minh hàm số liờn tục tại điểm x0 = 0 nhưng khụng cú đạo hàm tại điểm đú. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giỏo viờn + Ta cú: suy ra f(x) liờn tục tại x0 = 0 . + + + ạnờn hàm số khụng cú đạo hàm tại x0 = 0 + Chứng minh f(x) liờn tục tại x0 = 0 ? + Tớnh ? + Tớnh ? + So sỏnh rỳt ra kết luận? Hoạt động 2: Thực hiện D3 . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giỏo viờn + f’(1) = 2. + + D tiếp xỳc với f(x) tại điểm + Vẽ đồ thị hàm số ? + Tớnh f’(1)? + đường thẳng D qua và cú hệ số gúc bằng f’(1)? + Vẽ D và nờu nhận xột? Hoạt động 3: tiếp tuyến của đường cong và ý nghĩa hỡnh học của đạo hàm. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giỏo viờn + Đọc và nghiờn cứu SGK. + Qua hoạt động D3 ta gọi đường thẳng D là tiếp tuyến của f(x) tại điểm M. và điểm cú tọa độ gọi là tiếp điểm của. + Cho HS xem lại định nghĩa tổng quỏt SGK. + Nờu rừ nội dung định lớ 2 cho HS, củng cố cho HS biết chớnh là hệ số gúc của tiếp tuyến tại M0 (x0; f(x0) ) của đồ thị C. Hoạt động 4: phương trỡnh đường thẳng tiếp tuyến : Hoạt động của học sinh Hoạt động của giỏo viờn + + Đọc định lớ 3. + Lắng nghe. + Suy ra: y’(2)= -1 + Phương trỡnh đường thẳng đi qua M0(x0; y0) và cú hệ số gúc là k? + Cho HS đọc và thảo luận định lớ 3 SGK. + Củng cố lại định lớ 3: Phương trỡnh tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y=f(x) tại điểm là: trong đú . + Hướng dẫn HS thực hiện D5 ? Hoạt động 5: viết phương trỡnh tiếp tuyến của hàm số tại điểm x0 = 2 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giỏo viờn + + + + Gọi 1 HS lờn làm. + Củng cố, sửa sai. Hoạt động 6: í nghĩa vật lý của đạo hàm. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giỏo viờn + Xem SGK a) Vận tốc tức thời: b) Cường độ tức thời: + Yờu cầu HS xem SGK và ghi lại cụng thức. + Phỏt vấn, giải đỏp thắc mắc của HS Hoạt động 7: đạo hàm trờn một khoảng, một đoạn. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giỏo viờn + f’(x) = 2x + Đọc và xem định nghĩa đạo hàm trờn khoảng. + Ghi lại định nghĩa đạo hàm trờn một đoạn + Thực hiện D6 cõu a) + Cho HS xem định nghĩa đạo hàm trờn một khoảng SGK và nờu định nghĩa đạo hàm trờn một đoạn: Hàm số y = f(x) được gọi là cú đạo hàm trờn [a; b] nếu cú đạo hàm trờn (a; b) đồng thời cú đạo hàm bờn phải điểm a và cú đạo hàm bờn trỏi điểm b. Hoạt động 8: (phiếu học tập) Hóy chọn đỏp ỏn ĐÚNG. Hàm số cú đạo hàm: A. Tại x = 0 B. Trờn R C. Trờn khoảng (0; +Ơ) D. Trờn khoảng [0; +Ơ) . 4./ Củng cố: Bài tập 5 trang 156 5./ Bài tập về nhà: Bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 156 . 6./ Bổ sung: Ngày soạn: 26 / 03 / 2008 Ngày dạy : 31 / 03 / 2008 Tiết : 65 Bài tập : ĐỊNH NGHĨA VÀ í NGHĨA ĐẠO HÀM I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức : + Giúp học sinh củng cố lý thuyết về đạo hàm , tính đạo hàm của mỗi hàm số bằng định nghĩa + Sử dụng đạo hàm để viết phương trình tiếp tuyến của hàm số 2. Kỹ năng : + Sử dụng thành thạo định nghĩa đạo hàm để tìm đạo hàm tại một điểm + Biết viết phương trình tiếp tuyến của hàm số II. Chuẩn bị của GV - HS : 1. GV : + Chuẩn bị đồ dùng dạy học , Giáo án 2. HS : + Chuẩn bị bài ở nhà , đồ dùng học tập III. Tiến trình bài dạy : 1. ổn định lớp : 2. Bài cũ : 3. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Dạng 1 : Sử dụng ĐN đạo hàm để tìm đạo hàm tại một điểm. Bài 3 : T 156 a. y = x2 + x tại x0 = 1 b. y = tại x0 = 2 c. y = tại x0 = 0 ? ? ? Nêu các bước tính đạo hàm bằng định nghĩa. Bài 4 : CMR hàm số : F(x) = Không có đạo hàm tại x = 0 nhưng có đạo hàm tại x = 2. ? Hàm số có đạo hàm tại x0 nghĩa là gì *Dạng 2 : Sử dụng đạo hàm để viết phương trình tiếp tuyến của hàm số. Bài 5 : Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y = x3 : a. Tại điểm (-1 ; -1) b. Tại điểm có hoành độ bằng 2. c. Biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3. ? muốn viết pt tt thì ta cần biết những yếu tố nào và mối quan hệ giữa chúng. x0 f(x0) x0 y0 f(x0) x0 y0 x0 ? Câu a cần biết yếu tố nào nữa. ? Câu b cần biết yếu tố nào nữa. ? Câu c cần biết yếu tố nào nữa. Bài 6 : HD : tương tự bài 5 BTVN : 1. Dùng ĐN đạo hàm để tìm đạo hàm tại một điểm. a. y = -x3 +2x +2 tại x0 = 1 b. y = tại x0 = 2 c. y = x2 -3x tại x0 = 3 2. Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số : y = 2x2 - 4 a. tại x = 2 b. biết hệ số góc của tiếp tuyến là 4. a. Cách 1: Bước 1:Số gia đối số là x – x0 thì số gia hàm số: f(x) – f(x0). Bước 2:Lập tỉ số: Bước 3:Tính giới hạn: Cách 2: Bước 1:Đặt x = x0 += x – x0, = f(x0 +) – f(x0) . Bước 2:Lập tỉ số . Bước 3:Tính . Bài 4 : Do nên hàm số không có đạo hàm tại x = 0 Tại x = 2 thì tồn tại nên hàm số có đạo hàm tại x = 2 Bài 5: a. Ta có : f'(-1) = 3 nên pt tiếp tuyến tại điểm (-1 ; -1) là : y + 1 = 3(x + 1) y = 3x +2 b. x0 = 2 y0 = 8 và f'(2) = 12 nên pt tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 là : y - 8 = 12(x - 2) y = 12x - 16 c. Ta có f'(x0) = 3 x0 = 1 + với x0 = 1 thì y0 = 1 và f'(1) = 3 nên pt tiếp tuyến là : y - 1 = 3(x - 1) y = 3x - 2 + với x0 =- 1 thì y0 = 1 và f'(1) = 3 nên pt tiếp tuyến là : y - 1 = 3(x + 1) y = 3x + 4 Vậy pt tt có hệ số góc bằng 3 là : y = 3x - 2 và y = 3x + 4 4./ Củng cố: Bài tập 5 trang 156 . 5./
File đính kèm:
- Tiet 57_64.doc