Giáo án Toán 11 – Đại số - CB - Tiết 53 đến 56: Giới hạn của hàm
Tiết : 53 - 54
GIỚI HẠN CỦA HÀM
I./ MỤC TIÊU :
Qua bài học sinh cần nắm .
1./ Về kiến thức :
+ Giúp học sinh nắm được định nghĩa dãy số có giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm, giới hạn hữu hạn của hàm số tại , khái niệm giới hạn 1 bên .
+ Nắm và vận dụng được các định lí về giới hạn hữu hạn để tính các giới hạn hữu hạn của hàm số .
2./ Về kỹ năng :
+ Tìm giới hạn của các hàm số .
+ Vận dụng được các định lí tìm giới hạn đơn giản trong các bài tập SGK .
3./ Về thái độ :
+ Rèn luyện tư duy logic, Biết vận dụng định lý để chứng minh các giới hạn 0.
Ngày soạn: 12 / 02 / 2008 Ngày dạy : 18 / 02 / 2008 Tiết : 53 - 54 GIỚI HẠN CỦA HÀM I./ MỤC TIÊU : Qua bài học sinh cần nắm . 1./ Về kiến thức : + Giúp học sinh nắm được định nghĩa dãy số có giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm, giới hạn hữu hạn của hàm số tại ±, khái niệm giới hạn 1 bên . + Nắm và vận dụng được các định lí về giới hạn hữu hạn để tính các giới hạn hữu hạn của hàm số . 2./ Về kỹ năng : + Tìm giới hạn của các hàm số . + Vận dụng được các định lí tìm giới hạn đơn giản trong các bài tập SGK . 3./ Về thái độ : + Rèn luyện tư duy logic, Biết vận dụng định lý để chứng minh các giới hạn 0. II./ Chuẩn bị : 1./ Giáo viên : + Giáo án, sách tham khảo, chuẩn bị phiếu học tập . + Phương pháp : Gợi mở vấn đáp . 2./ Học sinh : + Sách giáo khoa, làm bài tập của bài cũ, đọc nội dung bài mới ở nhà . III./ Tiến trình bài dạy : 1./ Ổn Định : 2./ Kiểm tra bài cũ : + Định nghĩa dãy số có giới hạn của dãy số ? 3./ Bài mới : Hoạt động 1: Giới hạn hàm số tại 1 điểm . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh + Chuẩn bị nội dung bài toán trên bảng phụ f(x)= và dãy x1,x2 ...xn những số thực ≠ 2 sao cho lim xn=2 xn những số thực khác 2 sao cho lim xn = 2 + Tính f(x1)= f(x2)= . . f(xn)= + Tìm lim f(xn) * Nhận xét giới hạn hàm số khi x dần đến 2 chiếu nội dung định nghĩa 1/124 và giải thích . + Đọc trước nội dung bài toán . + Thực hiện theo yêu cầu giáo viên để hoàn thành bảng phụ . + Trả lời . + Câu hỏi . Hoạt động 2: định lí về giới hạn hữu hạn. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Định lí 1: a./ Giả sử f(x)=L, g(x)=M Khi đó: + [f(x) + g(x)] = L + M + [f(x) - g(x)] = L – M + [f(x).g(x)] = L.M [c.f(x)] = c.L (c: hằng số) + Nếu M ≠ 0 thì = . b./ Nếu f(x) ≥ 0 và f(x)=L, thì : L ≥ 0 và . + GV dẫn dắt cho HS áp dụng các định lí về giới hạn hữu hạn của dãy số, nêu được định lí về giới hạn hữu hạn của hàm số. + Yêu cầu HS tính axk với a là hằng số, k Î N* . + Nhận xét: axk = ax + HS phát biểu định lí 1/ 125 . + HS ghi bài vào vở . + axk = a. x.xx = a.(x)k = ax Hoạt động 3: Giới hạn một bên . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh + Cho học sinh thảo luận. + Dẫn dắt đến khái niệm giới hạn một bên. Định nghĩa 2 : (SGK/126) ¨ Nhận xét : 1. 2.Các định lý về giới hạn hữu hạn vẫn đúng khi thay bởi hoặc . + Yêu cầu học sinh tính : và rút ra nhận xét . Ví dụ: Tìm giới hạn phải, giới hạn trái và giới hạn (nếu có) của hàm số : Khi x ® -1 . + Gọi học sinh trình bày. + Nhận xét, đánh giá. + Thảo luận và đưa ra ý kiến . + + Không tồn tại : . + HS phát biểu định lí 2/ 126 . + HS ghi bài vào vở . + Trình bày bài giải. + Nhận xét . Hoạt động 4: Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh + Cho học sinh thảo luận bài tập 1/127 . + Dẫn dắt đến khái niệm giới hạn hữu hạn tại vô cực . Định nghĩa 3 : (SGK/128) . Ví dụ 5/128 : + GV hướng dẫn cho HS về ví dụ 5 . + Chú ý: a./ Với c, k là các hằng số và k nguyên dương, ta luôn có : ; . b./ Định lí 1 về giới hạn hữu hạn của hàm số khi x → x0 vẫn còn đúng khi x hoặc x . + Thảo luận và đưa ra ý kiến . + HS ghi bài vào vở . + Ghi nhận hướng dẫn của GV . 4./ Củng cố : + Phiếu học tập : Tìm a) b) 5./ Bài tập về nhà : + Học sinh về nhà giải các bài tập còn lại sách giáo khoa . 6./ Bổ sung : Ngày soạn: 14 / 02 / 2008 Ngày dạy : 19 / 02 / 2008 Tăng tiết : 5 BÀI TẬP: GIỚI HẠN CỦA HÀM I./ MỤC TIÊU : Qua bài học sinh cần nắm . 1./ Về kiến thức : + Giúp học sinh nắm được định nghĩa dãy số có giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm, giới hạn hữu hạn của hàm số tại ±, khái niệm giới hạn 1 bên . + Nắm và vận dụng được các định lí về giới hạn hữu hạn để tính các giới hạn hữu hạn của hàm số . 2./ Về kỹ năng : + Tìm giới hạn của các hàm số . + Vận dụng được các định lí tìm giới hạn đơn giản trong các bài tập SGK . 3./ Về thái độ : + Rèn luyện tư duy logic, Biết vận dụng định lý để chứng minh các giới hạn 0. II./ Chuẩn bị : 1./ Giáo viên : + Giáo án, sách tham khảo, chuẩn bị phiếu học tập . + Phương pháp : Gợi mở vấn đáp . 2./ Học sinh : + Sách giáo khoa, làm bài tập của bài cũ, đọc nội dung bài mới ở nhà . III./ Tiến trình bài dạy : 1./ Ổn Định : 2./ Kiểm tra bài cũ : 3./ Bài mới : Hoạt động 1: Giải bài tập . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Tìm các giới hạn sau: a) (3x2 - 7x + 11) b) Bài 2: Tìm các giới hạn sau: + Gọi 1 HS trình bày cách thực hiện . Bài 1: Tìm các giới hạn sau: a./ (3x2 - 7x + 11) = 9 b./ (x3 + x2) = 0 + Dựa vào điều kiện để hàm số có nghĩa, rút gọn x ≠ -1: = Þ==-3 . Bài 2: Tìm các giới hạn sau: + Tương tự như cách tìm giới hạn hữu hạn của dãy số, HS trình bày: - Chia tử và mẫu của hàm số cho x3 (bậc cao nhất) - Tìm giới hạn của biểu thức trên tử và ở mẫu sau khi chia - Kết luận:=0 Hoạt động 2: Giải bài tập . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 3: Tìm các giới hạn sau: a./ b./ c./ d./ . Bài 3: Tìm các giới hạn sau: a./ = -4 b./ = 2 c./ = d./ = -2 4./ Củng cố : + Phiếu học tập : 1.bằng A. 1 B. C. D. Không tồn tại 2. bằng A. B. C. 5 D. Không tồn tại . 5./ Bài tập về nhà : + Bài tập về nhà: Tìm các giới hạn sau 1. 2. + Học sinh về nhà giải các bài tập còn lại sách giáo khoa . 6./ Bổ sung : Ngày soạn: 19 / 02 / 2008 Ngày dạy : 25 / 02 / 2008 Tiết : 55 – 56 GIỚI HẠN CỦA HÀM I./ MỤC TIÊU : Qua bài học sinh cần nắm . 1./ Về kiến thức : + Giúp học sinh nắm được định nghĩa dãy số có giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm, giới hạn hữu hạn của hàm số tại ±, khái niệm giới hạn 1 bên . + Nắm và vận dụng được các định lí về giới hạn hữu hạn để tính các giới hạn hữu hạn của hàm số . 2./ Về kỹ năng : + Tìm giới hạn của các hàm số . + Vận dụng được các định lí tìm giới hạn đơn giản trong các bài tập SGK . 3./ Về thái độ : + Rèn luyện tư duy logic, Biết vận dụng định lý để chứng minh các giới hạn 0. II./ Chuẩn bị : 1./ Giáo viên : + Giáo án, sách tham khảo, chuẩn bị phiếu học tập . + Phương pháp : Gợi mở vấn đáp . 2./ Học sinh : + Sách giáo khoa, làm bài tập của bài cũ, đọc nội dung bài mới ở nhà . III./ Tiến trình bài dạy : 1./ Ổn Định : 2./ Kiểm tra bài cũ : + Định nghĩa dãy số có giới hạn của dãy số ? 3./ Bài mới : Hoạt động 1: Giới hạn vô cực của hàm số . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1./ Giới hạn vô cực : + Nêu định nghĩa 4/129 . + Hướng dẫn cho HS hiểu định nghĩa . + Nhận xét : . 2./ Một vài giới hạn đặc biệt : a./nếu k chẵn nếu k lẻ b./ c./ d./ + Ghi nhận sự hướng dẫn của GV và ghi định nghĩa vào tập . + Ghi nhận nhận xét . + Ghi nhận vài giới hạn đặc biệt và ghi vào tập . Hoạt động 2: Giới hạn vô cực của hàm số . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3./ Một vài quy tắc về giới hạn vô cực : a./ Quy tắc tìm giới hạn của tích f(x)g(x) : L > 0 L < 0 b./ Quy tắc tìm giới hạn thương : Dấu của g(x) L > 0 0 + - L < 0 + - L Tuỳ ý 0 + Chú ý: Các quy tắc trên vẫn đúng cho các trường hợp . + Ghi nhận kết quả Quy tắc tìm giới hạn của tích f(x)g(x) . + Ghi nhận kết quả Quy tắc tìm giới hạn của tích . + Ghi nhận chú ý . Hoạt động 3: Giải bài tập . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Tính ; Nếu đặt f(x) = x3 + 1, ta rút ra được nhận xét gì? Bài 2: Tính a.; b. . Bài 3: Tính . + Nêu phương pháp làm ? * Nxét: . ; . * ; Hoạt động 4: Giải bài tập . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 4: Tính . + Nêu phương pháp làm? +Biểu thức đã thoả đk chưa?Ta cần làm thế nào để đưa về đúng dạng? + Gọi 1 hs lên bảng biến đổi + GV yêu cầu hs giải thích rõ phần xét dấu của g(x) + GV nhấn mạnh g(x) khác 0 . + Gọi hs nhận xét bài làm của bạn + Vận dụng quy tắc 2 để giải Bài 4 . + Đưa về thương thoả đk của quy tắc + Ta chia tử và mẫu cho luỹ thừa bậc cao nhất của x + HS phía dưới làm và theo dõi * 4./ Củng cố : + Phiếu học tập : Câu 1: Chọn kết quả đúng của (nhóm 1) A. B. C. 4 D. 0 Câu 2: Kết quả đúng của là : (nhóm 2) A. 2 B. 0 C. D. Câu 3: Chọn giá trị đúng của là: (nhóm 3) A. 0 B. C. D. Câu 4: Chọn kết quả đúng của là: (nhóm 4) A. B. 1 C. 0 D. 5./ Bài tập về nhà : + Bài tập về nhà: Tìm các giới hạn sau a. b. + Học sinh về nhà giải các bài tập còn lại sách giáo khoa . 6./ Bổ sung :
File đính kèm:
- Tiet 53_56.doc