Giáo án Toán 11 – Đại số - CB - Tiết 51, 52: Giới hạn của dãy (tt)
Tiết : 51
GIỚI HẠN CỦA DÃY (TT)
I./ MỤC TIÊU :
Qua bài học sinh cần nắm .
1./ Về kiến thức :
+ Giúp học sinh nắm được định nghĩa dãy số có giới hạn là +; và các quy tắc tìm giới hạn vô cực.
2./ Về kỹ năng :
+ Tìm giới hạn của các dãy số.
+ Vận dụng được các quy tắc tìm giới hạn vô cực để từ một số giới hạn đơn giản đã biết tìm giới hạn vô cực.
3./ Về thái độ :
+ Rèn luyện tư duy logic, Biết vận dụng định lý để chứng minh các giới hạn 0.
Ngày soạn: 22 / 01 / 2008 Ngày dạy : 29 / 01 / 2008 Tiết : 51 GIỚI HẠN CỦA DÃY (TT) I./ MỤC TIÊU : Qua bài học sinh cần nắm . 1./ Về kiến thức : + Giúp học sinh nắm được định nghĩa dãy số có giới hạn là +¥; -¥ và các quy tắc tìm giới hạn vô cực. 2./ Về kỹ năng : + Tìm giới hạn của các dãy số. + Vận dụng được các quy tắc tìm giới hạn vô cực để từ một số giới hạn đơn giản đã biết tìm giới hạn vô cực. 3./ Về thái độ : + Rèn luyện tư duy logic, Biết vận dụng định lý để chứng minh các giới hạn 0. II./ Chuẩn bị : 1./ Giáo viên : + Giáo án, sách tham khảo, chuẩn bị phiếu học tập . + Phương pháp : Gợi mở vấn đáp . 2./ Học sinh : + Sách giáo khoa, làm bài tập của bài cũ, đọc nội dung bài mới ở nhà . III./ Tiến trình bài dạy : 1./ Kiểm tra bài cũ : + Định nghĩa dãy số có giới hạn 0 ? 2./ Bài mới : Hoạt động 1: Tìm hiểu dãy số có giới hạn +. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh + Khác với dãy số có giới hạn 0, với dãy số (un) với un=2n-3, ta thấy khi n tăng thì un ngày càng lớn, lớn bao nhiêu cũng được miễn là n đủ lớn. + Nói cách khác, mọi số hạng của dãy đều lớn hơn một số nguyên dương tùy ý cho trước kể từ một số hạng nào đó trở đi. * để un >50 thì n phải lấy từ số hạng thứ mấy trở đi ? + Dãy số như vậy gọi là dãy số có giới hạn là +¥ khi n dần tới vô cực. Đn (sgk) Kí hiệu: lim n = +¥ ; lim=+¥; lim=+¥ + Theo dõi ví dụ và nhận xét. n= 27 trở đi. + Ghi lại các kí hiệu và các dãy số có giới hạn là +¥ thường gặp Hoạt động 2: Tìm hiểu dãy số có ghạn - ¥ . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh + Tương tự như vậy, nếu mọi số hạng của dãy đều nhỏ hơn một số nguyên âm tùy ý cho trước kể từ một số hạng nào đó trở đi thì dãy số được gọi là dãy số có giới hạn là -¥ khi n dần tới vô cực. + GV nêu định lí: Nếu lim thì lim. + Nhận xét : lim un = +¥ Û lim (-un) = -¥ + Theo dõi định nghĩa (SGK) . + Ghi lại các kí hiệu và nhận xét. Hoạt động 3: Hệ thống lại lý thuyết về giới hạn dãy số: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh + Cho HS nhắc lại những kiến thức cơ bản đã học về giới hạn dãy số. + Nêu lại các tính chất về dãy số có giới hạn 0? Một vài giới hạn đặc biệt? + Nêu lại định lý về dãy số có giới hạn hữu hạn. + Công thức tính tổng CSN lùi vô hạn. + Nhớ lại kiến thức đã học, hệ thống lại và trả lời câu hỏi của GV. * Nêu lại ĐL 1 & 2 về giới hạn hữu hạn. * 3./ Củng cố : + Nhắc lại: Định nghĩa dãy số có giới hạn vô cực. + Yêu cầu học sinh nhắc lại: một số dãy số có giới hạn vô cực đã biết. 4./ Bài tập về nhà : + Học sinh về nhà giải các bài tập còn lại sách giáo khoa . 5./ Bổ sung : Ngày soạn: 24 / 01 / 2008 Ngày dạy : 11 / 02 / 2008 Tiết : 52 + TT 4 BÀI TẬP: GIỚI HẠN CỦA DÃY I./ MỤC TIÊU : Qua bài học sinh cần nắm . 1./ Về kiến thức : + Giúp học sinh nắm được định nghĩa dãy số có giới hạn là +¥; -¥ và các quy tắc tìm giới hạn vô cực. 2./ Về kỹ năng : + Tìm giới hạn của các dãy số. + Vận dụng được các quy tắc tìm giới hạn vô cực để từ một số giới hạn đơn giản đã biết tìm giới hạn vô cực. 3./ Về thái độ : + Rèn luyện tư duy logic, Biết vận dụng định lý để chứng minh các giới hạn 0. II./ Chuẩn bị : 1./ Giáo viên : + Giáo án, sách tham khảo, chuẩn bị phiếu học tập . + Phương pháp : Gợi mở vấn đáp . 2./ Học sinh : + Sách giáo khoa, làm bài tập của bài cũ, đọc nội dung bài mới ở nhà . III./ Tiến trình bài dạy : 1./ Kiểm tra bài cũ : + Định nghĩa dãy số có giới hạn 0 ? 2./ Bài mới : Hoạt động 1: Giải bài tập về tìm giới hạn dãy số dạng : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Tìm các giới hạn sau: . . + PP chung: Chia tử và mẫu cho n có bậc cao nhất. . PP chung: chia tử và mẫu cho luỹ thừa có cơ số lớn nhất. Bài 1: Tìm các giới hạn sau: Hoạt động 2: Giải bài tập về tìm giới hạn dãy số dần tới vô cực. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 2: Tìm các giới hạn sau: ; ; ; PP chung: rút n bậc cao nhất làm thừa số chung . . PP chung: đưa luỹ thừa có cơ số cao nhất ra làm thừa số chung. Bài 2: Tìm các giới hạn sau: Vì: Vì: ; nên PP chung: đưa luỹ thừa có cơ số cao nhất ra làm thừa số chung. Dùng quy tắc 2. 3./ Củng cố : + Nhắc lại: Định nghĩa dãy số có giới hạn vô cực. + Phiếu học tập : Bài1./ bằng: (A) (B) (C) (D) 0 Bài 2./ bằng: (A) (B) (C) (D) - 1 Bài 3./ bằng: (A) + ¥ (B) - ¥ (C) 2 (D) – 3 4./ Bài tập về nhà : + Học sinh về nhà giải các bài tập còn lại sách giáo khoa . 5./ Bổ sung :
File đính kèm:
- Tiet 51_52.doc