Giáo án Toán 10 – Hình học - CB - Tiết 25 đến 31
Tiết : 25 – 26
PHÉP CHIẾU SONG SONG
I./ MỤC TIÊU :
Qua bài học sinh cần nắm .
1./ Kiến thức:
+ Bảo toàn thứ tự của các điểm thẳng hàng.
+ Bảo toàn sự cùng phương của các đường thẳng.
+ Bảo toàn tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng cùng phương và chú ý tới vài tính chất không được bảo toàn qua phép chiếu song song trong trường hợp tổng quát.
2./Kỹ năng:
+ Giúp học vận dụng được các tính chất của quan hệ song song để biểu diễn một hình vẽ.
+ Học sinh vận dụng được các tính chất về quan hệ song song để chứng minh các tính chất của phép chiếu song song.
+ Giúp học sinh củng cố lại khâu vẽ hình học không gian đối với các loại hình (hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật ) trong không gian.
giáo viên d A C B A’ B’ C’ P Chứng minh ý a: Ta có: A’, B’, C’ là hình chiếu của A, B, C theo phương d. Þ AA’ // BB’ // CC’ Vì AA’ // BB’ // CC’ và A, B, C thẳng hàng Þ Chúng cùng nằm trên mặt phẳng ta gọi mặt phẳng đó là (a). Ta lại có: (a) Ç (P) = A’C’ Mà B’ Ỵ (a) Ç (P) = A’C’. Như vậy: A’, B’, C’ thẳng hàng và hiển nhiên B’ nằm giữa A’ và C’. Định lí 1: a./ Phép chiếu song song biến 3 điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự của ba điểm thẳng hàng đó. b./ Phép chiếu song song của đường thẳng là đường thẳng, của tia là tia, của đoạn thẳng là đoạn thẳng. c./ Hình chiếu của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau. d./ Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng hoặc song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng. * Cho học sinh chứng minh ý a: AA’, BB’, CC’ cùng nằm trên một mặt phẳng và mặt phẳng đó là duy nhất ? Hoạt động 3: Hình biểu diễn của không gian trên mặt phẳng . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên + Hình H có hai đoạn thẳng song song thì hình H’ của H có hai đoạn thẳng song song hoặc cùng nằm trên đường thẳng ngoài ra tỉ số được bảo toàn . + Ghi nhận cách biểu diễn . + Ghi nhận cách biểu diễn . a./ Định nghĩa: Hình biểu diễn của hình H trong không gian là hình chiếu song song của hình H lên một mặt phẳng nào đó theo một phương chiếu nào đó. (hoặc hình đồng dạng với hình chiếu đó). b./ Hình biểu diễn của các hình thường gặp : * Hình tam giác: Một tam giác ABC có thể xem là hình biểu diễn của một tam giác bất kì (đều, vuông , cân) Ví dụ: Cho tam giác ABC nằm trong mặt phẳng không cùng với phương chiếu d. Gọi DA’B’C’ là hình chiếu của DABC lên (P). Chứng minh rằng nếu M là trung điểm của AC thì hình chiếu M’ của M là trung điểm của A’B’C’. Chú ý: Trung điểm phải được bảo toàn. * Hình bình hành : Để biểu diễn cho các hình ( vuông, thoi, chữ nhật và hình bình hành) * Hình Elip : Dùng để biểu diễn cho đường tròn. Hoạt động 4: Ví dụ . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên P d a’ a b b’ Gọi (a) là mặt phẳng qua a và a’Þ (a) // d Gọi (b) là mặt phẳng qua b và b’ Þ (b) // d Giả sử (a) // (b) Vì (a) Ç (P) = a’, (b) Ç (P) = b’ Þ a’ // b’. * Phân tích hình lục giác đều ABCDEF ta thấy: + Tứ giác OABC là hình thoi. + Các cặp điểm (A, D), (B, E), (C, F) đối xứng với nhau qua O. * Cách biểu diễn hình vẽ: + Vẽ hình bình hành O’A’B’C’ để biểu diễn cho hình thoi OABC. + Lấy điểm D’, E’, F’ lần lượt đối xứng của A’, B’, C’ qua tâm O’. Bài 1: Cho a, b là hai đường thẳng chéo nhau có hình chiếu theo phương d lần lượt là a’ và b’ lên (P). Kết luận gì về hai đường thẳng a’ và b’ ? + Cho HS lên bảng vẽ hình và 1 HS khác lên trình bày . + Nhận xét và kết luận . + Nếu (a) // (b) thì hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau. Bài 2: Hãy phân tích các tính chất đặc trưng của hình lục giác đều ABCDEF ? F A B C D E O 4./ Củng cố : + Cũng cố cho học sinh định nghĩa phép chiếu song song. + Cũng cố lại nội dung các định lí và hệ quả của phép chiếu song song. + Cũng cố lại kỹ năng vẽ hình của một hình trong không gian. 5./ Bài tập về nhà : + Về nhà làm hết các bài tập ôn chương II/77, 78. 6./ Bổ sung : Ngày soạn: 13 / 01 / 2008 Ngày dạy : 21 / 01 / 2008 Tiết : 27 ƠN TẬP CHƯƠNG II I./ MỤC TIÊU : Qua bài học sinh cần nắm . 1./ Kiến thức: + Hệ thống hóa các kiến thức về hai đường thẳng song song, đường thẳng song song mặt phẳng, hai mặt phẳng song song . + Củng cố lại một số tính chất có liên quan tới các dạng bài tập sau : - Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng . - Tìm giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng . - Chứng minh hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song . . 2./Kỹ năng: + Giải được các bài tốn căn bản, vận dụng vào giải các bài tốn thực tế . + Rèn luyện cho học sinh linh hoạt áp dụng các tính chất vào các dạng bài tập . + Rèn luyện cho học sinh kỹ năng vẽ hình . 3./ Về thái độ: + Biết quy lạ thành quen, trình bày bài giải chặt chẽ, rõ ràng. II./ Chuẩn bị : 1./ Giáo viên : + Giáo án, sách tham khảo . + Phương pháp : Gợi mở vấn đáp . 2./ Học sinh : + Sách giáo khoa . III./ Tiến trình bài dạy : 1./ Ổn định lớp : 2./ Kiểm tra bài cũ : 3./ Bài mới : Hoạt động 1: Bài 1/77 . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên + Vẽ hình vào tập . a. Tứ giác MNN’M’ là hình gì? Ta có: MM’ Ỵ (a) Ç (ABCD) AB // (a) Þ AB // MM’ (1) AB Ì (ABCD) NN’ Ỵ (a) Ç (ABEF) AB // (a) Þ AB // NN’ (2) AB Ì (ABEF) Từ (1) và (2) Þ MM’ // NN’ Vậy: Tứ giác MNN’M’ là hình thang. b. Chứng minh : M’N’ // EC Vì ABCD, ABEF là 2 hình vuông Þ AC = BF (1) Trong DACD có MM’ // CD Þ (2) Trong DACD có NN’ // AB Þ (3) Từ (1), (2), (3) và AM = BN, ta suy ra: Vậy DADF có Þ M’N’ // EF Þ M’N’ // CE. c. Chứng minh MN // (DEF) : Ta có: EC // M’N’ Ì (a) Þ EC // (a) (1) AB // CD mà CD không thuộc (a) Þ CD // (a) (2) Từ (1) và (2) Þ (a) // (DCFE) º (DEF) Mà MN Ì (a) Þ MN // (DEF). A B C D E F M N N’ M’ + Nhắc lại định lí 2 của bài đường thẳng song song với mặt phẳng ? + Đường thẳng nào song song với mp (a) ? + Đường thẳng đó nằm trong mặt phẳng nào ? + Mặt phẳng đó có điểm chung với (a) hay không ? + Sử dụng định lí Thales . + Cho học sinh nhắc lại định lí đảo của định lí Thales. Cho học sinh nhắc lại : Phương pháp chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song . Hoạt động 2: Bài tập trắc nghiệm trang 78, 79 và 80 . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 1./ C 2./ A 3./ C 4./ A 5./ D 6./ D 7./ A 8./ B 9./ D 10./ A 11./ C 12./ C . + Cho HS đứng tại chỗ và trả lời . + GV giải thích lại và kết luận . 4./ Củng cố : + Củng cố lại phương pháp tìm đường giao tuyến của hai mặt phẳng, tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. + Củng cố lại các phương pháp chứng minh hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. + Củng cố lại các tính chất đặc trưng của hình lăng trụ và hình hộp. 5./ Bài tập về nhà : + Xem lại các bài tập mới vừa giải . 6./ Bổ sung : Ngày soạn: 21 / 01 / 2008 Ngày dạy : 28 / 01 / 2008 Tiết : 28 – 29 VECTƠ TRONG KHƠNG GIAN I./ MỤC TIÊU : Qua bài học sinh cần nắm . 1./ Kiến thức: + Nắm được định nghĩa vectơ trong không gian, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng, độ dài của một vectơ, hai vectơ bằng nhau ... + Nắm được định nghĩa về sự đồng phẳng của ba vectơ và điều kiện để ba vectơ đồng phẳng . 2./Kỹ năng: + Biết thực hiện phép cộng và phép trừ, phép nhân, quy tắc ba điểm, quy tắc hình hộp . 3./ Về thái độ: + Biết quy lạ thành quen, trình bày bài giải chặt chẽ, rõ ràng. II./ Chuẩn bị : 1./ Giáo viên : + Giáo án điện tử (Violet) . + Phương pháp : Gợi mở vấn đáp . 2./ Học sinh : + Sách giáo khoa . III./ Tiến trình bài dạy : Máy chiếu Projector . 2 1 4 3 6 5 8 7 10 9 12 11 14 13 16 15 18 17 20 19 21 Ngày soạn: 29 / 01 / 2008 Ngày dạy : 11 / 02 / 2008 Tiết : 30 – 31 HAI ĐƯỜNG THẲNG VUƠNG GĨC I./ MỤC TIÊU : Qua bài học sinh cần nắm . 1./ Kiến thức: + Biết được tích vô hướng của hai vectơ trong không gian, vectơ chỉ phương của đường thẳng . + Học sinh nắm được định nghĩa góc của hai đường thẳng trong không gian đặc biệt là hai đường thẳng vuông góc . + Nắm vững mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc giữa hai đường thẳng . 2./Kỹ năng: + Biết cách xác định và tính góc giữa hai đường thẳng . + Biết cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc . 3./ Về thái độ: + Thấy được các quan hệ song song và quan hệ vuông góc giữa hai đường thẳng . II./ Chuẩn bị : 1./ Giáo viên : + Giáo án, sách tham khảo . + Phương pháp : Gợi mở vấn đáp . 2./ Học sinh : + Sách giáo khoa . III./ Tiến trình bài dạy : 1./ Ổn định lớp : 2./ Kiểm tra bài cũ : + Nêu định nghĩa hai đường thẳng song song và các tính chất của nó ? 3./ Bài mới : Hoạt động 1: Góc giữa hai vectơ trong không gian . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên + Cả lớp vẽ hình và ghi nhận định nghĩa . + Vẽ hình của bài tập 1/93 vào tập và trả lời . . + Vẽ hình 3.11/93 cho HS . + Gọi 1 HS nêu định nghĩa trang 93 . A Bài tập 1/93 : H D B C Hoạt động 2: Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên + Ghi nhận định nghĩa và công thức . + Ghi nhận hướng dẫn của GV . + Vẽ hình và trả lời bài tập 2/94 . . + Do đó và vuông góc với nhau . + Nêu định nghĩa cho HS . . + Hướng dẫn cho HS hiểu ví dụ 1/93 . + Bài tập 2/94 . B C D A B’ C’ D’ A’ + Nhận xét và kết luận . Hoạt động 3: Vectơ chỉ phương của đường thẳng . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên + Ghi nhận định nghĩa . + Ghi nhận nhận xét và ghi vào tập . + Nêu định nghĩa cho HS . + Nhận xét : a./ Nếu là vectơ chỉ phương của đường thẳng d thì vectơ k cũng là vectơ chỉ phương của đường thẳng d . b./ Một đường thẳng d trong không gian hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm A thuộc d và một vectơ chỉ phương của nó . c./ Hai đường thẳng song song với nhau khi và chỉ khi chúng l
File đính kèm:
- Tiet 25-31.doc