Giáo án Tin học Lớp 9 - Tiết 27: Tin học và xã hội (Tiếp theo) - Năm học 2014-2015
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
- HS biết: được xã hội tin học nền tảng cơ bản cho sự phát triển nền kinh tế tri thức
- HS hiểu: mỗi cá nhân cần có trách nhiệm đối với thông tin được đưa lên mạng internet.
1.2 Kỹ năng:
- HS thực hiện được: Biết được vai trị của tin học và máy tính trong x hội hiện đại
- HS thực hiện thnh thạo: hiểu vai trị của tin học và máy tính trong xã hội hiện đại
1.3 Thái độ
- Tính cách: có thái độ đúng đắn trong nhận thức về bộ môn.
2.NỘI DUNG HỌC TẬP: Vai trò của tin học và máy tinh trong xã hội
3.CHUẨN BỊ :
3.1- Gio vin: phòng máy
3.2- Học Sinh: Chuẩn bị bài mới
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện
- Kiểm diện học sinh:
4.2. Kiểm tra miệng
1/ Nói “Tin học được ứng dụng trong mọi lĩnh vực đời sống x hội”. Em hãy cho ví dụ cụ thể thể hiện điều đó?(5đ)
2/ Sự pht triển của mạng máy tính giúp ích gì cho con người? Cho ví dụ minh họa(5đ)
ền tảng cơ bản cho sự phát triển nền kinh tế tri thức - HS hiểu: mỗi cá nhân cần cĩ trách nhiệm đối với thơng tin được đưa lên mạng internet. 1.2 Kỹ năng: - HS thực hiện được: Biết được vai trị của tin học và máy tính trong xã hội hiện đại - HS thực hiện thành thạo: hiểu vai trị của tin học và máy tính trong xã hội hiện đại 1.3 Thái độ - Thĩi quen: Nghiêm túc khi sử dụng phịng máy - Tính cách: cĩ thái độ đúng đắn trong nhận thức về bộ mơn. 2.NỘI DUNG HỌC TẬP: Vai trò của tin học và máy tinh trong xã hội 3.CHUẨN BỊ : 3.1- Giáo viên: phòng máy 3.2- Học Sinh: Chuẩn bị bài mới 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện - Kiểm diện học sinh: 4.2. Kiểm tra miệng 1/ Nĩi “Tin học được ứng dụng trong mọi lĩnh vực đời sống xã hội”. Em hãy cho ví dụ cụ thể thể hiện điều đĩ?(5đ) 2/ Sự phát triển của mạng máy tính giúp ích gì cho con người? Cho ví dụ minh họa(5đ) 4.3.Tiến trình bài học Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu tin học và kinh tế tri thức (15’) MT:Kinh tế tri thức và xã hội tin học hĩa GV: Tri thức cịn gọi là kiến thức. ? Em cho biết mục đích học của em để làm gì? HS: - Học để cĩ kiến thức, cĩ kiến thức cĩ thể làm giàu cho bản thân và gĩp phần vào sự phát triển của xã hội. Vậy nên kiến thức (tri thức) cĩ ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển xã hội của đất nước. - Tin học được ứng dụng vào mọi lĩnh vực đời sống của xã hội, nâng cao hiệu quả cơng việc, giảm nhẹ cơng việc chân tay, nặng nhọc, nguy hiểm giúp nâng cao chất lượng cuộc sống của con người H. Lắng nghe và ghi bài. a) Tin học và kinh tế tri thức: - Kinh tế tri thức là nền kinh tế mà trong đĩ tri thức là yếu tố quan trọng trong việc tạo ra của cải vật chất và tinh thần của xã hội. Trong đĩ tin học và máy tính đĩng vai trị chủ đạo. b) Xã hội tin học hĩa: Xã hội tin học hĩa là xã hội mà các hoạt động chính của nĩ được điều hành với sự hỗ trợ của tin học và mạng máy tính. Hoạt động 2: Xã hội tin học hĩa (20’) MT:Con người trong xã hội tin học hĩa GV: Sự ra đời của internet đã tạo ra khơng gian mới đĩ là khơng gian điện tử. ? Khơng gian điện tử là gì? HS: - Con người cĩ thể tìm kiếm thơng tin, xem các sản , mua các sản phẩm, tìm hiểu văn hĩa các nước, tình hình kinh tế trong nước và quốc tế mà khơng cần đến nơi tìm hiểu thơng qua internet. GV: ? Liệt kê các diển đàn trao đổi, tìm kiếm thơng tin mà em đã từng sử dụng? HS trả lời GV:? kể một tình huống mà em cho là đẹp trong ứng xử văn hĩa giữa các thành viên tham gia diễn đàn? HS trả lời Khi mà biên giới khơng cịn là rào cản cho sự luân chuyển thơng tin và tri thức thì việc tham gia vào internet mỗi cá nhân cần cĩ trách nhiệm gì đối với thơng tin trên mạng máy tính? HS: - Chịu trách nhiệm với thơng tin mà mình trao đổi cũng như đưa vào mạng. - Bảo vệ các thơng tin và nguồn tài nguyên. - Sự ra đời của internet đã tạo ra khơng gian mới đĩ là khơng gian điện tử. + Khơng gian điện tử là khoảng khơng gian của nền kinh tế tri thức, một nền kinh tế mà các loại hàng hĩa cơ bản của nĩ cịn cĩ thể lưu thơng dễ dàng. - Mỗi cá nhân khi tham gia vào internet cần: + Cĩ ý thức bảo vệ thơng tin và các nguồn tài nguyên thơng tin. + Cĩ trách nhiệm với thơng tin đưa lên mạng internet. + Cĩ văn hĩa trong ứng xử trên mơi trường internet và cĩ ý thức tuân thủ pháp luật (Luật Giao dịch điện tử, Luật Cơng nghệ thơng tin) 4.4.Tổng kết Tại sao nĩi xã hội tin học hĩa là tiền đề cho sự phát triển của nền kinh tế tri thức? Lợi ích mà nĩ mang lại là gì?Trách nhiệm của mỗi người khi tham gia mạng internet là gì? Hãy cho biết các địa chỉ tài nguyên giúp em tìm kiếm thơng tin liên quan đến nội dung các mơn học như văn học, sinh học, địa lý, mua máy tính qua mạng 4.5. Hướng dẫn học tập. Đối với bài học tiết này: Về nhà tìm hiểu thêm những sản phẩm cơng nghiệp, nơng nghiệp, các hoạt động sản xuất ứng dụng tin học.Đọc và xem kỹ lại nội dung bài học.Đọc và xem kỹ lại nội dung bài học. Đối với bài học tiết sau: Chuẩn bị và tìm các thơng tin, hình ảnh cho bài học kế tiếp 5. PHỤC LỤC KIỂM TRA (LT) Tuần:14 Tiết: 28 Ngày dạy: 19/11/2014 I. Mục tiêu: 1.1. Kiến thức: - Kiểm tra các kiến thức cơ bản về hàm sớ và đờ thị hàm sớ 1.2 Kỹ năng: - Kiểm tra kĩ năng vẽ đờ thị hàm sớ, xác định điểm thuợc đờ thị hàm sớ 1.3. Thái độ: -Thĩi quen, tính cách: Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán và tính trung thực khi làm bài. II. MA TRẬN III. ĐỀ KIỂM TRA-ĐÁP ÁN ĐỀ I .TRẮC NGHIỆM Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Mạng máy tính chỉ có hai máy tính ở gần nhau thì gọi là: A. Mạng Internet B. Mạng WAN C. Mạng WiFi D. Mạng LAN Câu 2: Ở lớp 9 em được học sử dụng phần mềm nào để thiết kế web? A. Power Point. B. Kompozer; C. Microsoft Excel; D. Microsoft Word; Câu 3: Trang web được tạo bằng phần mềm Kompozer cĩ phần mở rộng là gì? A. .exe B. .thml C. .doc D. .html Câu 4: Ngơn ngữ nào là ngơn ngữ sử dụng để tạo các siêu văn bản xem bằng trình duyệt web ? A. Lập trình Pascal B. HTML C. Lập trình Java D. Lập trình C. Câu 5: Dịch vụ nào dưới dây khơng phải là dịch vụ trên Internet? A. Hội thoại trực tuyến B. Thư điện tử; C. Chuyển phát nhanh; D. Tra cứu thơng tin trên web; Câu 6: Dựa vào mơi trường truyền dẫn người ta phân mạng máy tính thành hai loại là: A. Mạng khơng dây và mạng cĩ dây B. LAN và WAN C. Mạng Khách – Chủ D. Mạng nhiều máy tính và một máy tính Câu 7: Mợt hệ thớng kết nới được gọi là mạng máy tính nếu: A. Hai máy tính và thêm máy in B. Mợt máy tính và máy in C. Nhiều hơn hai máy tính D. Hai máy tính trở lên và có chia sẻ tài nguyên Câu 8: Trình duyệt Web là gì? A. Là phần mềm truy cập các trang web B. Là chương trình kiểm duyệt các trang web trong nước C. Là chương trình kiểm duyệt các trang web nước ngồi D. Là phần mềm tạo ra các trang web Câu 9: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã cĩ: j Gõ tên đăng nhập và mật khẩu k Truy cập vào trang Web cung cấp dich vụ thư điện tử l Mở Internet m Nháy chuột vào nút Đăng nhập A. k-l-j-m B. m-l-k-j C. l-k-j-m D. j-k-l-m Câu 10: Mạng máy tính cĩ mấy thành phần cơ bản? A. Cĩ 3 thành phần cơ bản. B. Cĩ 4 thành phần cơ bản C. Cĩ 2 thành phần cơ bản D. Cĩ 5 thành phần cơ bản Câu 11: Thư điện tử cĩ ưu điểm gì so với thư truyền thống? A. Chi phí thấp B. Thời gian gửi nhanh C. Cĩ thể gửi đồng thời cho nhiều người D. Tất cả các ưu điểm trên. Câu 12: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì? A. Thư điện tử đính kèm tệp; B. Tìm kiếm thơng tin. C. Thương mại điện tử; D. Đào tạo qua mạng; Câu 13: Mật khẩu của tài khoản Email tại máy chủ Gmail tối thiểu phải đạt bao nhiêu kí tự? A. 8 kí tự; B. 6 kí tự; C. 7 kí tự; D. 5 kí tự; Câu 14: Khi đăng nhập thư điện tử thì bắt buợc phải có các thành phần: A. Mật khẩu B. Mật khẩu và tên đăng nhập C. Họ và tên D. Tên đăng nhập Câu 15: Địa chỉ thư điện tử cĩ dạng A. @ B. @ C. @ D. @ Câu 16: Để sử dụng thư điện tử em cần phải? A. Đăng ký một tài khoản với một nhà cung cấp dịch vụ. B. Truy cập vào trang web của nhà cung cấp dịch vụ. C. Nhờ bưu điện. D. Cả A và C đều đúng Câu 17:Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào khơng phải là thiết bị mạng ? A. Webcam B. Hub C. Modem D. Vỉ mạng Câu 18: Để đọc được trang Web ta phải dùng: A. Trình duyệt Web B. Tất cả các câu trên C. Phần mềm lập trình D. Phần soạn thảo văn bản Câu 19: Chọn tên Mail đúng A. hungnv@gmail.com B. NgaBT@.com C. www.vnepress.net D. Câu 20: Phần mềm để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là: A. Trình soạn thảo web. B. Trình lướt web; C. Trình duyệt web; D. Trình thiết kế web; Câu 21: Cĩ mấy kiểu kết nối mạng máy tính? A. Cĩ 2 kiểu kết nối B. Cĩ 3 kiểu kết nối C. Cĩ 4 kiếu kết nối D. Cĩ 5 kiểu kết nối Câu 22: Theo em, mạng máy tính là gì? A. Là 5 máy tính kết nối với nhau theo dạng hình sao. B. Là 5 máy tính kết nối với nhau theo dạng vịng. C. Là máy tính cùng các thiết bị liên quan như: máy in, scaner, máy ảnh,.. D. Là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo phương thức nào đĩ dùng để chia sẽ tài nguyên. Câu 23: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính: A. Thiết bị kết nối mạng B. Mơi trường truyền dẫn C. Thiết bị đầu cuối D. Giao thức truyền thơng Câu 24: Chọn phương án đúng nhất. Kết nối mạng máy tính dùng để: A. Trao đổi thơng tin B. Nghe được nhiều bài hát C. Giải trí D. Trao đổi thơng tin và chia sẽ tài nguyên Câu 25: Thế nào là mạng cục bộ? A. Mạng kết nối các máy tính với khoảng cách gần, các máy tính ở xa nhau. B. Mạng kết nối nhỏ, các máy tính ở gần nhau C. Mạng kết nối các máy tính với khoảng cách lớn, các máy tính ở xa nhau. D. Mạng kết nối nhỏ, các máy tính ở xa nhau Câu 26: Mạng LAN được viết tắt của các từ nào? A. Locel Area Networld C. Local Are Network B. Local Area Network D. Lacal Area Network Câu 27: Mạng khơng dây được kết nối bằng A. Sĩng điện từ, bức xạ hồng ngoại B. Cáp điện C. Cáp quang D. Bluetooth Câu 28: Mợt máy tính ở Hà nợi và mợt máy tính ở Đà Nẵng kết nới với nhau thì được gọi là: A. Mạng WiFi B. Internet C. WAN D. LAN Câu 29: Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. www.dantri.com.vn B. blank@yahoo@12.vn C. www.vnexpress.net D. lanbk@yahoo.com Câu 30: Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự an toan của thơng tin máy tính nhiều nhất: A. Cơng nghệ vật lý B. Virus máy tinh C. Bảo quản sử dụng D. Yếu tố khác ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng 0.3điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B D B C A D A C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A A B C A A A A C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B D A D B B A C D B IV.ĐÁNH GIÁ: Lớp GIỊI KHÁ TB TB TRỞ LÊN YẾU KÉM DƯỚI TB TS TL TS
File đính kèm:
- Bai 7 Tin hoc va xa hoi(2).doc