Giáo án Tin học Lớp 8 - Tiết 8: Chương trình máy tính và dữ liệu - Năm học 2013-2014

Gv : Đa lên màn hình bảng kí hiệu các phép toán so sánh trong toán học.

Gv : Các phép toán so sánh dùng để làm gì ?

H : Nghiên cứu SGK trả lời.

Gv : Theo em các phép so sánh này viết trong ngôn ngữ TP có giống trong toán học không ?

Hs : Trả lời theo ý hiểu.

Gv : Đa lên màn hình bảng

3. Các phép so sánh

Đa ra ví dụ :

a) 5 ? 2 = 9

b) 15 + 7 > 20 ? 3

 c) 5 + x ≤ 10

- Bảng kí hiệu các phép so sánh viết trong ngôn ngữ Pascal:

Kí hiệu trong Pascal Phép so sánh Kí hiệu toán học

= Bằng =

<> Khác ≠

< Nhỏ hơn <

<= Nhỏ hơn hoặc bằng ≤

> Lớn hơn >

>= Lớn hơn hoặc bằng ≥

Hoạt động 2: Giao tiếp máy tính

Mục tiêu: Biết lập trình đơn giản.

- kiến thức: Làm quen với các thao tác.

- kĩ năng: Biết các quy tắc.

Phương pháp, phương tiện dạy học

- phương pháp: Đàm thoại – vấn đáp.

- phương tiện: máy tính.

Các bước của hoạt động:

 

 

 

 

 

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 490 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học Lớp 8 - Tiết 8: Chương trình máy tính và dữ liệu - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
Bài: 3
Tiết:8 
Ngày dạy:10/09/2013 
CHƯƠNG TRìNH MáY TíNH Và Dữ LIệU
1. Mục tiờu:
1.1 Kiến thức
Hoùc sinh bieỏt: Biết khỏi niệm kiểu dữ liệu.
Học sinh hieồu: Hiểu một số phộp toỏn cơ bản với dữ liệu số.
1.2 Kĩ năng
HS thành thạo: Rốn luyện kỉ năng lập trỡnh pascal cho học sinh.
Học sinh thực hiện thành thạo: Cỏc cõu lệnh đơn giản.
1.3 Thỏi độ
- Thúi quen: Thỏi độ nghiờm tỳc cẩn thận.
- Tớnh cỏch : chõm chỉ.
2. Nội dung học tập
	- Các phép so sánh.
	- Giao tiếp người - máy tính.
3. Chuẩn bị: 
3.1 Gv: Tài liệu tin lớp 8
3.2 HS: SGK tin 8, vở ghi
4. Tổ chức cỏc hoạt động học tập	
4.1. ổn định tổ chức và kiểm diện
- ổn định lớp.
- kiểm diện học sinh.
 4.2. kiểm tra miệng: 
Khụng.
 4.3. Tiến trỡnh bài học
Hoạt động 1: Các phép so sánh.
Mục tiờu: Biết so sỏnh.
kiến thức: Biết cỏc phộp so sỏnh.
kĩ năng: Nhạy bộn.
Phương phỏp, phương tiện dạy học
phương phỏp: Đàm thoại – vấn đỏp.
phương tiện: mỏy tớnh.
Cỏc bước của hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Gv : Đưa lên màn hình bảng kí hiệu các phép toán so sánh trong toán học.
Gv : Các phép toán so sánh dùng để làm gì ?
H : Nghiên cứu SGK trả lời.
Gv : Theo em các phép so sánh này viết trong ngôn ngữ TP có giống trong toán học không ?
Hs : Trả lời theo ý hiểu.
Gv : Đưa lên màn hình bảng 
3. Các phép so sánh
Đưa ra ví dụ :
a) 5 ´ 2 = 9
b) 15 + 7 > 20 - 3
	c) 5 + x ≤ 10
- Bảng kí hiệu các phép so sánh viết trong ngôn ngữ Pascal:
Kí hiệu trong Pascal
Phép so sánh
Kí hiệu toán học
=
Bằng
=
Khác
≠
<
Nhỏ hơn 
<
<=
Nhỏ hơn hoặc bằng
≤
>
Lớn hơn
>
>=
Lớn hơn hoặc bằng
≥
Hoạt động 2: Giao tiếp người - máy tính. 
Mục tiờu: Biết lập trỡnh đơn giản.
kiến thức: Làm quen với cỏc thao tỏc.
kĩ năng: Biết cỏc quy tắc.
Phương phỏp, phương tiện dạy học
phương phỏp: Đàm thoại – vấn đỏp.
phương tiện: mỏy tớnh.
Cỏc bước của hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Gv : Đưa ví dụ về bảng thông báo kết quả.
Hs : Quan sát, lắng nghe G giải thích.
Gv : Đưa lên màn hình hộp thoại nhập dữ liệu.
Gv : Em phải làm gì khi xuất hiện hộp thoại này ?
Hs : Trả lời theo ý hiểu.
Gv : Nhận xét và giải thích.
Gv : Nêu hai tình huống tạm ngừng tại màn hình kết quả thông qua các lệnh và hộp thoại.
Gv : Giải thích từng tình huống.
Hs : Lắng nghe để hiểu .
Gv : Đưa ra ví dụ về hộp thoại. 
Hs : Quan sát và lắng nghe G giải thích.
4. Giao tiếp người - máy tính
a) Thông báo kết quả tính toán
- Lệnh : 
 write('Dien tich hinh tron la ',X);
- Thông báo : 
b) Nhập dữ liệu
- Lệnh : 
write('Ban hay nhap nam sinh:');
read(NS);
- Thông báo : 
c) Chương trình tạm ngừng
- Lệnh : 
Writeln('Cac ban cho 2 giay nhe...');
Delay(2000); 
Thông báo : 
- Lệnh : 
writeln('So Pi = ',Pi);
read; {readln;}
- Thông báo : 
5. Tổng kết và hướng dẫn học tập
	5.1 Tổng kết.
	5.1 Hướng dẫn học tập
	- Đối với bài học ở tiết học này:
	+ HS biết so sỏnh.
	- Đối với bài học ở tiết học sau:
	+ HS làm quen phần mềm Finger break out.
6. phụ lục.

File đính kèm:

  • doct 8.doc