Giáo án Tin học Lớp 8 - Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết (Lý thuyết) - Năm học 2013-2014

Bài 2 : Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau (5 điểm)

Câu 1 : Máy tính có thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây ?

A. Ngôn ngữ tự nhiên. B. Ngôn ngữ lập trình.

C. Ngôn ngữ máy. D. Ngôn ngữ toỏn học.

Câu 2 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ nào không phải là từ khoá ?

A. Uses B. Program C. End D. Computer

Câu 3 : Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu ?

A. String B. Integer C. Real D. Char

Câu 4 : Tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là :

A. 16 abc; B. Hinh thang; C. D15; D. Program;

Câu 5 : Từ khoá để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là :

A. Const B. Var C. Real D. End

Câu 6 : Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím :

A. Ctrl+F9 B. Alt+F9 C. Shitf+F9 D. Ctrl+Shift+F9

Câu 7 : Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là :

A. Begin -> Program -> End. B. Program -> End -> Begin.

C. End -> Program -> Begin. D. Program -> Begin -> End.

Câu 8 : Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là :

A. 16 div 5 = 1 B. 16 mod 5 = 1 C. 16 div 5 = 3 D. 16 mod 5 = 3

Câu 9 : A được khai báo biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu, phép gán hợp lệ là :

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 567 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học Lớp 8 - Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết (Lý thuyết) - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Bài: KIỂM TRA I TIẾT
Tiết: 16 
Ngày dạy:08/10/2013 
KIỂM TRA 1 TIẾT(Lí THUYẾT)
1. Mục tiờu:
1.1 Kiến thức
Hoùc sinh bieỏt: Kiểm tra kiến thức về ngôn ngữ lập trình, cấu trúc của chương trình, sử dụng biến, hằng trong chương trình.
Học sinh hieồu: Cấu trỳc của chương trỡnh, biến và hằng trong chương trỡnh.
1.2 Kĩ năng
HS thành thạo: Chuyển đổi giữa biểu thức toán học và ký hiệu trong ngôn ngữ Pascal.
Học sinh thực hiện thành thạo: cỏc cõu lệnh.
1.3 Thỏi độ
- Thúi quen: Thỏi độ nghiờm tỳc cẩn thận.
- Tớnh cỏch : chõm chỉ
2. Nội dung học tập
3. Chuẩn bị: 
3.1 Gv: Tài liệu tin lớp 8
3.2 HS: giấy, viết.
4. Tổ chức cỏc hoạt động học tập	
4.1. ổn định tổ chức và kiểm diện
- ổn định lớp.
- kiểm diện học sinh.
 4.2. kiểm tra miệng: khụng
 4.3. Tiến trỡnh bài học
Hoạt động 1:kiểm tra 1 tiết
Mục tiờu:
kiến thức: cỏc cõu lệnh.
kĩ năng: làm bài tập
Phương phỏp, phương tiện dạy học
phương phỏp: Đàm thoại.
phương tiện: khụng.
phương tiện: mỏy tớnh.
 MA TRẬN ĐỀ:
CHUÛ ẹEÀ
NHAÄN BIEÁT
THOÂNG HIEÅU
VAÄN DUẽNG ễÛ CAÁP ẹOÄ THAÁP
VAÄN DUẽNG ễÛ CAÁP ẹOÄ CAO
1. Mỏy tớnh và chương trỡnh mỏy tớnh.
1c – 1đ
1c - 0.5đ
1c – 0.25đ
1c – 0.25đ
2. làm quen với chương trỡnh và ngụn ngữ lập trỡnh.
2c – 1đ
1c – 0.5đ
1c – 0.25đ
1c – 0.25đ
3. chương trỡnh mỏy tớnh và dữ liệu.
2c – 1đ
1c – 1đ
1c – 0.5đ
1c – 0.5đ
4. sử dụng biến trong chương trỡnh.
2c – 1đ
1c – 1đ
1c – 0.5đ
1c – 0.5đ
Toồng soỏ ủieồm
4 ủieồm
3 ủieồm
1.5 ủieồm
1.5 ủieồm
% ẹieồm
40%
30%
15%
15%
Đề bài :
Bài 1 : Đánh dấu x vào ô lựa chọn (1,5 điểm)
Nội dung
Đúng
Sai
a) Lệnh khai báo tên chương trình trong ngôn ngữ lập trình Pascal là Begin
b) Chương trình máy tính là dãy các lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được.
c) Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính được gọi là ngôn ngữ lập trình.
Bài 2 : Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau (5 điểm)
Câu 1 : Máy tính có thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây ?
A. Ngôn ngữ tự nhiên.	B. Ngôn ngữ lập trình.
C. Ngôn ngữ máy.	D. Ngôn ngữ toỏn học.
Câu 2 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ nào không phải là từ khoá ?
A. Uses	B. Program	C. End	D. Computer
Câu 3 : Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu ? 
A. String	B. Integer	C. Real	D. Char
Câu 4 : Tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là :
A. 16 abc;	B. Hinh thang;	C. D15;	D. Program;
Câu 5 : Từ khoá để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là :
A. Const	B. Var	C. Real	D. End
Câu 6 : Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím : 
A. Ctrl+F9	B. Alt+F9	C. Shitf+F9	D. Ctrl+Shift+F9
Câu 7 : Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là :
A. Begin -> Program -> End.	B. Program -> End -> Begin.
C. End -> Program -> Begin.	D. Program -> Begin -> End.
Câu 8 : Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là :
A. 16 div 5 = 1	B. 16 mod 5 = 1	C. 16 div 5 = 3	D. 16 mod 5 = 3
Câu 9 : A được khai báo biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu, phép gán hợp lệ là :
A. A:= 4.5;	B. X:= ‘1234’;	C. X:= 57;	D. A:= ‘LamDong’;
Câu 10 : Trong Pascal khai khai báo nào sau đây là đúng :
A. Var hs : real;	B. Var 5hs : real;	C. Const hs : real;	D. Var S = 24;
Bài 3 (1,5 điểm)
Xác định kết quả của các biểu thức sau :
15 – 8 > 7 ;
(20 – 15)2 = 25 ;
Hãy liệt kê lỗi (nếu có) trong chương trình sau :
..............................................................................
Var a,b := integer;
Const c := 3;
Begin
a := 200
b := a/c ;
write (b);
readln;
End.
Bài 4 : Hãy chuyển các biểu thức được viết trong Pascal sau đây thành các biểu thức toán học (2 điểm)
(a + b)*(a – b)* x/y;
b/(a*b + c*c);
a*a/((3*b – c)*3*b);
1 + 1/2 + 1/(2*3) + 1/(3*4) + 1/(4*5)
Đáp án :
Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm.
a. Sai	b. Đúng	c. Đúng	
Bài 2: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
D
A
C
B
A
D
C
B
A
Bài 3: (1,5 điểm)
Câu a: Mỗi câu đúng 0.25 điểm.
15 – 8 > 7; (Sai)
(20 – 15)2 = 25; (đúng)
Câu b: Có 4 lỗi sai, chỉ một lỗi sai được 0,25 điểm.
Bài 4:(2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm.

File đính kèm:

  • doct 16.doc