Giáo án Tin học Lớp 7 - Trần Thị Hoàng Anh

- GV Hệ thống lại những nội dung lý thuyết HS cần phải nhớ sau tiết học.

- Nhận xét chung về giờ thực hành, động viên khích lệ những học sinh thực hành tốt đồng thời cũng nhắc nhở một số học sinh thực hành còn yếu -> khắc phục.

- Dặn dò học sinh về nhà ôn lại những kiến thức cũ.

- Thực hành bài tập 2 (nếu có máy).

- Đọc trước bài tập 2 (phần sắp xếp và lọc dữ liệu) -> tiết sau thực hành

 

doc141 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 8516 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tin học Lớp 7 - Trần Thị Hoàng Anh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ô C1 sang ô C2 và D1. Cho biết công thức ở các ô này.
a. Tổng:=Sum(A1;A2;A3;B1;B2)
Tích:= A1*A2*A3*B1*B2
Trung bình cộng:= Average(A1;A2;A3;B1;B2)
b. C2=A3+B2
 D1=B2+C1
IV. Củng cố và dặn dò (5 phút)
- GV nhấn mạnh 1 số câu hỏi quan trọng.
- GV nhận xét tiết học
- Ôn tập các bài đã học, ôn tập phần thực hành.
Tiết PPCT: 34	Ngày soạn: 11/12/2014
Ngày dạy: 14/12/2014
ÔN TẬP (Tiếp)
A/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Giúp HS hệ thống kiến thức từ bài thực hành 1 đến bài 5.
2. Kỹ năng
- HS có kĩ năng lập luận, xâu chuỗi các khái niệm và hệ thống được các phần cần nhấn mạnh.
3. Thái độ
- HS có tính cẩn thận, chính xác và tư duy logic.
B/ PHƯƠNG PHÁP
- Hoạt động theo nhóm
- Đặt và giải quyết vấn đề+thuyết trình
C/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 
1. Giáo viên: 
- Phòng máy, các bài tập.
2. Học sinh: 
- Ôn tập các bài đã học.
D/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
I. Ổn định tổ chức (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra)
III. Nội dung bài mới
1. Đặt vấn đề (1’)
Tiết ôn tập hôm nay nhằm ôn tập lại những kiến thức các em đã học trong thời gian qua
2. Triển khai bài (38’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Bài tập (28 phút)
Sử dụng giá trị ô hoặc địa chỉ ô tính
a.Sử dụng công thức để tính tổng điểm cho ô F1.
b. Sử dụng công thức để tính Điểm trung bình Đtoán, ĐVăn, Đtin trong ô G1.
c. Sử dụng hàm để tính tổng điểm tại ô F2.
d. Sử dụng hàm để tính trung bình cộng tại ô G2.
e. Xác định tổng điểm lớn nhất tại ô C7
f. Xác định điểm trung bình nhỏ nhất tại ô C8.
g. Nếu điểm Toán và điểm Văn hệ số 2 thì công thức tại ô G1 sẽ thay đổi thế nào?
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm câu a,b,c.
HS: Lên bảng thực hiện
GV: Y/C HS nhận xét sau đó GV nhận xét và cho điểm.
GV: Gọi tiếp 3 HS lên làm các câu d,e,f.
GV: Sau khi nhận xét và cho điểm. GV Y/C HS hoạt động nhóm câu hỏi g trong 5 phút rồi đưa ra câu trả lời.
HS: Thỏa luận nhóm và đưa ra câu trả lời.
a.F1=sum(C3:E3) hoặc F1=C3+D3+E3
b.G1=average(C3:E3) hoặc G1=(C3+D3+E3)/3
c. F2=SUM(C4;D4;E4)
d. G2=AVERAGE(C4:D4)
 G2=AVERAGE(C4;D4;E4)
e.C7=MAX(F3:F6)
f.C8=MIN(G3:G6)
g.G1=(C3*2+D3*2+E3)/5
Hoạt động 2: Trắc nghiệm(10 phút)
Câu 1: Giả sử trong các ô A1, B1, C1 lần lượt chứa các số 0; 3; 6. Hãy cho biết kết quả của công thức =AVERAGE(A1;B1;C1)
A. 9	 B. 4.5	
C. 10	 D. 3	
Câu 2: Giả sử trong ô A2 chứa số 10, ô B5 chứa số 20. Khi đó, 
=SUM(A2; B5;30) ta được kết quả:
A. 10	 B. 100	
C. 60 D. 30
Câu 3: Hàm sau cho kết quả là bao nhiêu: =MAX(2;9;4;6)
A.2 B. 3
C. 6 D. 9
Câu 4: Công thức nào sau đây là đúng:
A.(D4+C2)*B2
B. =(D4+C2)*B2
C. = (D4+C2)*B2
D. ( D4+C2)*B2
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án B
 IV. Củng cố và dặn dò (5 phút)
- GV nhấn mạnh 1 số câu hỏi quan trọng.
- GV nhận xét tiết học
- Ôn tập các bài đã học.
- Tiết sau thi hết học kỳ I. 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Tiết PPCT: 35	Ngày soạn: 15/12/2014
Ngày dạy: 18/12/2014
THI HỌC KỲ I (Phần lý thuyết)
A/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Đánh giá kết quả học tập của HS 
2. Kỹ năng
- HS hệ thống được các phần cần nhấn mạnh.
3. Thái độ
- HS có tính cẩn thận, chính xác và tư duy logic.
B/ PHƯƠNG PHÁP
- Hoạt động cá nhân.
C/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên
Đề thi và đáp án.
2. Học sinh
Ôn các bài đã học.
D/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp 
2. Ma trận đề 
Tên Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TL
TL
TL
Chủ đề 1: Chương trình bảng tính là gì
Biết điểm khác biệt của ô tính đang được chọn
Số câu 
1
TS. câu
1
Số điểm
1
0
TS. điểm
1
Tỉ lệ %
10%
Tỷ lệ
10.0%
Chủ đề 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
Nắm được cách phân biệt dữ liệu trên trang tính
Số câu 
1
TS. câu
1
Số điểm
2
0
TS. điểm
2
Tỉ lệ %
20%
Tỷ lệ
20.0%
Chủ đề 3: Thực hiện tính toán trên trang tính
Biết các bước nhập công thức vào ô tính
Số câu 
1
TS. câu
1
Số điểm
2
0
TS. điểm
2
Tỉ lệ %
20%
Tỷ lệ
20.0%
Chủ đề 4: Sử dụng các hàm để tính toán
Biết sử dụng các hàm để tính toán
Số câu 
1
TS. câu
1
Số điểm
3
TS. điểm
3
Tỉ lệ %
30%
Tỷ lệ
30.0%
Chủ đề 5: Thao tác với bảng tính
Biết cách sao chép dữ liệu trong chương trình bảng tính
Số câu 
1
TS. câu
1
Số điểm
2
TS. điểm
2
Tỉ lệ %
20%
Tỷ lệ
20.0%
Tổng số câu
3
1
1
5
Tổng số điểm
5
2
3
10
Tỉ lệ %
50.0%
20.0%
30.0%
3. Đề kiểm tra và đáp án
A. Đề
Câu 1: Nêu các bước nhập công thức vào ô tính? (2 điểm)
Câu 2: Trình bày các thao tác để sao chép dữ liệu trong chương trình bảng tính? (2 điểm)
Câu 3: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác biệt so với các ô tính khác ( 1điểm)
Câu 4: Nhìn vào trang tính ta có thể biết các ô chứa dữ liệu gì không, nếu như sau khi nhập dữ liệu không thực hiện bất kỳ thao tác nào khác? Giải thích? (2 điểm)
Câu 5: Cho ô A1= 4; A2=5; B1=6; B2=7: (3 điểm)
Sử dụng địa chỉ ô lập công thức tính tổng các ô có dữ liệu ?
Lập công thức tính giá trị trung bình cộng các ô có dữ liệu?
Giả sử ở ô C1 có công thức là =A1+B1. Sao chép công thức ở ô C1 vào ô C2 và D1. Cho biết công thức ở 2 ô tính này?
ĐÁP ÁN
Câu 1: Các bước nhập hàm vào ô tính: (2đ, mỗi ý đúng 0.5đ)
- Chọn ô cần nhập
- Gõ dấu =
- Nhập công thức 
- Nhấn Enter.
Câu 2: Các thao tác để sao chép dữ liệu trong chương trình bảng tính: (2 đ, mỗi ý đúng 0.5đ)
- Chọn 1 hay nhiều ô có thông tin muốn sao chép.
- Nháy vào nút Copy trên thanh công cụ.
- Chọn ô muốn đưa thông tin vào.
- Nháy chọn nút Paste trên thanh công cụ.
Câu 3: Ô tính đang được kích hoạt có viền đậm xung quanh 1đ)
Câu 4: Dữ liệu số được căn thẳng lề phải, dữ liệu kí tự được căn thẳng lề trái, dựa vào kiểu căn lề ta có thể biết các ô chứa dữ liệu gì (2 điểm)
Câu 5: (3 đ, mỗi ý đúng 1đ)
a. =SUM(A1:B2) hoặc =sum(A1;A2;B1;B2) hoặc =A1+A2+B1+B2
b. =AVERAGE(A1:B2) hoặc=average(A1;A2;B1;B2) hoặc =(A1+A2+B1+B2)/4
c. C2=A2+B2=14
 D1=B1+C1=25 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết PPCT: 36	Ngày soạn: 19/12/2014
Ngày dạy: 21/12/2014
THI HỌC KỲ I (Phần thực hành)
A/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Đánh giá kết quả học tập của HS 
2. Kỹ năng
- HS hệ thống được các phần cần nhấn mạnh.
3. Thái độ
- HS có tính cẩn thận, chính xác và tư duy logic.
B/ PHƯƠNG PHÁP
- Hoạt động cá nhân.
C/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên
Đề thi và đáp án.
2. Học sinh
Ôn các bài đã học.
D/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I. Ổn định lớp 
II. Ma trận đề 
Nội dung
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tổng
TH
TH
TH
TH
Chủ đề 1: Nhập liệu, thao tác với bảng tính
Nhập dữ liệu theo mẫu vào bảng tính
Điều chỉnh độ rộng cột cho vừa khít với dữ liệu Sao chép dữ liệu, lưu bài
Số câu 
1
1
TS. câu
2
Số điểm
3
2
0
TS. điểm
5
Tỉ lệ %
30%
20%
Tỷ lệ
50.0%
Chủ đề 2: Sử dụng công thức, hàm để tính toán
Lập công thức, sử dụng các hàm thích hợp để tính toán
Số câu 
1
TS. câu
1
Số điểm
5
0
TS. điểm
5
Tỉ lệ %
50%
Tỷ lệ
50.0%
Tổng số câu
1
3
Tổng số điểm
3
2
5
10
Tỉ lệ %
30.0%
20.0%
50.0%
100%
III. Đề kiểm tra và đáp án
A. Đề
Câu 1: Cho bảng tính (4 điểm)
Tạo bảng tính theo mẫu trên? (3 điểm)
Điều chỉnh độ rộng của cột cho vừa khít với dữ liệu? (1 điểm)
Câu 2: Sử dụng địa chỉ ô tính, thực hiện các yêu cầu sau: 
Lập công thức tính cột Thành tiền. Biết Thành tiền= số lượng * đơn giá? (2 điểm)
Lập công thức tính tổng số lượng thu được? (1 điểm)
Lập công thức tính tổng số tiền? (1 điểm)
Đơn giá nhỏ nhất? (1 điểm)
Câu 3: (1 điểm)
Sao chép dữ liệu cột B (Tên) sang cột F 
Lưu bài với tên: ThiHK_I
B. Đáp án
Câu 1: (4đ) 
Nhập liệu theo mẫu. (3đ)
Điều chỉnh độ rộng cột. (1đ)
Câu 2: (5đ)
a. Cột thành tiền: (2đ)
E3=C3*D3
E4=C4*D4
E5=C5*D5
E6=C6*D6
E7=C7*D7
E8=C8*D8
b. Lập công thức tính tổng số lượng thu được: =SUM(C3:C8) (1đ)
c. Lập công thức tính tổng số tiền: =SUM(E3:E8) (1đ)
d. Đơn giá nhỏ nhất: = MIN(D3:D8) (1đ)
Câu 3: 
Sao chép dữ liệu (0.5đ)
Lưu bài (0.5đ)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctin hoc 12.doc
Giáo án liên quan