Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 37+38: Định dạng trang tính
A. Mục tiêu.
* Kiến thức: - Hiểu được mục đích của việc định dạng trang tính.
* kỹ năng: - Biết được các bước thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu chữ.
- Biết thực hiện căn lề ô tính.
* Thái độ: - Nghiêm túc, yêu thích môn học.
B. Phương pháp.
- Thuyết trình, phát vấn.
- Quan sát và thực hành trên máy.
C. Chuẩn bị.
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu.
2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, SGK, làm bài tập.
D. Tiến trình lên lớp.
I. ổn định: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: Để bảng tính được đẹp hơn, phù hợp hơn chúng ta phải thực hiện các thao tác điều chỉnh về kiểu chữ, cỡ chữ, phông chữ, màu chữ. Vậy các thao tác đó được gọi là gì?
2. Triển khai bài:
a. Hoạt động 1: Định dạng phông chữ, kiểu chữ và cỡ chữ. (10 )
Ngày soạn: Bài 6. định dạng trang tính (Tiết 37) A. Mục tiêu. * Kiến thức: - Hiểu được mục đích của việc định dạng trang tính. * kỹ năng: - Biết được các bước thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu chữ. - Biết thực hiện căn lề ô tính. * Thái độ: - Nghiêm túc, yêu thích môn học. B. Phương pháp. - Thuyết trình, phát vấn. - Quan sát và thực hành trên máy. C. Chuẩn bị. 1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu. 2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, SGK, làm bài tập. D. Tiến trình lên lớp. I. ổn định: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: Để bảng tính được đẹp hơn, phù hợp hơn chúng ta phải thực hiện các thao tác điều chỉnh về kiểu chữ, cỡ chữ, phông chữ, màu chữ... Vậy các thao tác đó được gọi là gì? 2. Triển khai bài: a. Hoạt động 1: Định dạng phông chữ, kiểu chữ và cỡ chữ. (10 phút) Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV: Giới thiệu các nút lệnh trên thanh công cụ được dùng để định dạng phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ. HS: Quan sát máy chiếu, ghi bài. GV: Yêu cầu HS trình bày các bước để thay đổi phông chữ. HS: Trình bày. GV: Thực hiện mẫu các thao tác thay đổi phông chữ trên máy. HS: Quan sát ở máy chiếu. GV: Yêu cầu HS trình bày các bước để thay đổi cỡ chữ và kiểu chữ. HS: Trình bày. GV: Nhận xét, bổ sung và thực hiện mẫu. GV: Yêu cầu 1 đến 3 HS lên thực hiện trực tiếp các thao tác định dạng. HS: Lên thực hiện trên máy tính, HS ở lớp quan sát và nhận xét thao tác thực hiện của bạn. 1. Định dạng phông chữ, kiểu chữ và cỡ chữ. a) Thay đổi phông chữ: Thực hiện các cách như sau: C1: - Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. - Nháy mũi tên ở ô Font trên thanh công cụ. - Chọn phông chữ thích hợp. - Nhấn Enter. C2: - Chọn Format/ chọn Cell/ Font. - Chọn phông chữ trong ô Font. - Chọn OK. b) Thay đổi cỡ chữ: Muốn thay đổi cỡ chữ ta thực hiện các bước như sau: - Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. - Nháy mũi tên ở ô size. - Chọn cỡ chữ thích hợp. c) Thay đổi kiểu chữ: Để định dạng kiểu chữ ta làm như sau: - Chọn kiểu chữ cần định dạng. + Chữ đậm: Bold + Chữ nghiêng: Italic + Chữ gạch chân: Underline b. Hoạt động 2: Chọn màu phông. (10 phút) GV: Yêu cầu HS cho biết ở chế độ ngầm định các phông chữ có màu gì? HS: Trả lời. GV: Yêu cầu HS trình bày các thao tác chọn mày cho phông chữ. HS: Trình bày. GV: Nhận xét và làm mẫu. HS: Quan sát trên máy chiếu. GV: Gọi một số HS lên thực hiện lại trên máy tính. HS: Thực hiện. 2. Chọn màu phông. - ở chế độ ngầm định văn bản và số được hiển thị trên màn hình với màu đen. - Chọn màu phông ta thực hiện như sau: C1: + Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. + Nháy Format/cells. + Chọn thẻ Font. + Thay đổi màu chữ ở khung color. C2: + Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. + Nháy vào nút Font color ở trên thanh công cụ. + Nháy chọn màu thích hợp. c. Hoạt động 3: Căn lề trong ô tính. (10 phút) GV: Yêu cầu HS trình bày các thao tác để căn lề trong ô tính. HS: Trình bày. GV: Thực hiện các thao tác căn lề trên máy. HS: Quan sát trên máy chiếu. GV: Thực hiện thao tác gộp các ô trên bảng tính. HS: Quan sát trên máy chiếu. 2. Căn lề trong ô tính. - Muốn căn lề trong ô tính ta thực hiện như sau: + Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. + Nháy vào nút Align Left để căn thẳng mép trái ô. + Nháy vào nút Align Right để căn thẳng mép phải ô. + Nháy vào nút Center để căn thẳng giữa ô tính. - Muốn gộp các ô lại ta làm như sau: + Chọn các ô cần gộp. + Nháy vào nút Merge and Center trên thanh công cụ. IV. Cũng cố: (14 phút) - Yêu cầu học sinh nhắc lại các nội dung trọng tâm của bài học. - Yêu cầu một số HS lên bảng thực hiện lại tất cả các thao tác đã học. V. Dặn dò: - Học bài, làm bài tập 1, 2, 3 ở SGK (trang 56). Xem trước các phần còn lại. - GV yêu cầu HS về nhà thực hành lại các thao tác đã học. * Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ Ngày soạn: Bài 6. định dạng trang tính (Tiết 38) A. Mục tiêu. * Kiến thức: - Hiểu được mục đích của việc định dạng trang tính. * kỹ năng: - Biết tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số. - Biết cách kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính. * Thái độ: - Nghiêm túc, yêu thích môn học. B. Phương pháp. - Thuyết trình, phát vấn. - Quan sát và thực hành trên máy. C. Chuẩn bị. 1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu. 2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài, SGK, làm bài tập. D. Tiến trình lên lớp. I. ổn định: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: Để định dạng trang tính ngoài các thao tác điều chỉnh về kiểu chữ, cỡ chữ, phông chữ, màu chữ... Chúng ta còn có thể thực hiện các điều chỉnh nào khác? 2. Triển khai bài: a. Hoạt động 1: Tăng, giảm số thập phân. (10 phút) Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV: Giới thiệu một số trường hợp sử dụng chữ số thập phân. Lấy ví dụ về tăng hoặc giảm số thập phân. GV: Thực hiện mẫu các thao tác tăng hoặc giảm số thập phân. HS: Quan sát trên máy chiếu. GV: Yêu cầu 1 số HS thực hiện lại trên máy tính. HS: Thực hiện. 4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số. - Muốn tăng hoặc giảm số chữ số thập phân ta làm như sau: + Chọn ô (hoặc các ô) cần giảm (tăng) chữ số thập phân. + Nháy vào nút để giảm bớt một chữ số thập phân + Nháy vào nút để tăng thêm một chữ số thập phân. Hoạt động 2: Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô. (20 phút) GV: Yêu cầu HS cho biết mục đích của việc tô màu nền. HS: Trả lời. GV: Nhận xét, bổ sung. GV: Thực hiện mẫu trên máy tính. HS: Quan sát trên máy chiếu. GV: Yêu cầu HS trình bày các bước thực hiện kẻ đường biên của các ô tính. HS: Thực hiện. GV: Nhận xét, bổ sung và làm mẫu. GV: Yêu cầu HS thực hiện lại các thao tác trên máy tính. 5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô. - Các bước tô màu nền như sau: + Chọn ô (hoặc các ô) cần tô màu nền. + Nháy vào nút Fill Colors để chọn màu nền. + Nháy chọn màu nền. * Chú ý: (sgk) - Muốn kẻ khung cho bảng tính ta thực hiện như sau: + Chọn các ô cần kẻ đường biên. + Vào format/ chọn Cells.../ Nháy nút Border để chọn kiểu vẽ đường biên. + Nháy chọn kiểu kẻ đường biên. + Chọn OK. IV. Cũng cố: (14 phút) - Yêu cầu học sinh nhắc lại các nội dung trọng tâm của bài học. - Yêu cầu một số HS lên bảng thực hiện lại tất cả các thao tác đã học. V. Dặn dò: - Học bài, làm bài tập ở SGK (trang 56). - GV yêu cầu HS về nhà thực hành lại các thao tác đã học. * Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tuan 20.doc