Giáo án Tin học Lớp 6 - Chương trình cả năm
Bài 1:THÔNG TIN VÀ TIN HỌC (Tiếp)
1. Mục tiêu bài học:
a) Về kiến thức: Học sinh hiểu cơ bản về cấu trúc trung của máy tính, biết chức năng, nhiệm vụ của các thiết bị phần cứng.
- Biết chức năng của khối sử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị vào ra.
b) Về kỹ năng: Học sinh hiểu nguyên tắc làm việc chung của các máy tính, hiểu nhiệm vụ chính cuả các thiết bị.
c) Về thái độ: Học sinh tư duy, nghiêm túc khám phá thế giới máy tính.
2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh:
a) Giáo viên: máy tính, máy chiếu, giáo án, bài giảng điện tử.
b) Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, tài liệu tham khảo.
3. Tiến trình bài dạy:
a) Kiểm tra bài cũ: (5’)
b) Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1:( 15’) Tìm hiểu hoạt động thông tin tin học. 3. Hoạt động thôngtin và tin học.
- Máy tính điện tử được làm ra nhằm hỗ trợ cho con người trong các hoạt động thông tin.
- Ngành tin học là nghiên cứu các hoạt động thông tin một cách tự động dựa trên sự hỗ trợ của máy tính điện tử.
c) Củng cố, luyện tập (4’)
- Hệ thống lại kiến thức về thông tin, hoạt động thông tin của con người.
- Củng cố nội dung về các hoạt động thông tin.
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1’)
- Học bài, ghi nhớ khái niệm thông tin, các hoạt động của thông tin.
1. Mục tiêu bài học:
a) Về kiến thức: Học sinh tìm hiểu các dạng thông tin cơ bản.
- Tìm hiểu các phương pháp biểu diễn thông tin của con người cung như trong máy tính.
b) Về kỹ năng: Hiểu về hoạt động thông tin trong máy tín, các phương pháp biểu diễn thồn tin trong máy tính.
c) Về thái độ: Học sinh tư duy, nghiêm túc khám phá thế giới máy tính. Có ý thức bảo vệ thông tin trong máy tính.
2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh:
a) Giáo viên: Tài liệu tham khảo, máy tính, máy chiếu, giáo án, bài giảng điện tử.
b) Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, tài liệu tham khảo.
3. Tiến trình bài dạy:
a) Kiểm tra bài cũ: (5’) Thông tin là gì?
- Lấy ví dụ về các
b) Dạy nội dung bài mới:
- Hệ thống lại kiến thức về thông tin, biểu diễn thông tin
- Củng cố nội dung về các hoạt động thông tin.
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1’)
- Học bài, ghi nhớ, tìm hiểu các dạng thông tin, các cách biểu diễn thông tin.
1. Mục tiêu bài học:
a) Về kiến thức: Học sinh tìm hiểu các dạng thông tin cơ bản.
- Tìm hiểu các phương pháp biểu diễn thông tin của con người cung như trong máy tính.
b) Về kỹ năng: Hiểu về hoạt động thông tin trong máy tín, các phương pháp biểu diễn thồn tin trong máy tính.
c) Về thái độ: Học sinh tư duy, nghiêm túc khám phá thế giới máy tính. Có ý thức bảo vệ thông tin trong máy tính.
2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh:
a) Giáo viên: máy tính, máy chiếu, giáo án, bài giảng điện tử.
b) Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, tài liệu tham khảo.
3. Tiến trình bài dạy:
a) Kiểm tra bài cũ: (5’) Thông tin là gì?
- Lấy ví dụ về các
b) Dạy nội dung bài mới:
hợp Học sinh tắt máy tính. c) Củng cố, luyện tập: ( 4 p’) - Hệ thống toàn bộ kiến thức trong bài thực hành - Củng cố các kiến thức cơ bản nhất khi sử dụng máy tính. - Các thao tác với tệp tin và xem thông tin trong máy tính. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: ( 1p’) - Luyện tập các thao mở máy, ra vào hệ thống, thao tác mở truy xuất thông tin trong máy tính. - Ghi nhớ các thao tác cóp py, di chuyển tệp tin. Lớp: 6a Tiết(Theo TKB)........ngày dạy..............Sỹ số............ vắng:.............. Lớp: 6b Tiết(Theo TKB)........ngày dạy..............Sỹ số............ vắng:.............. Tuần 17-Tiết 34 KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT 1. Mục tiêu bài học: a) Về kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản khi sử dụng máy tính. b) Về kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng, thao tác khi sử dụng máy tính. c) Về thái độ: Học sinh có thái độ nghiêm túc trong khi kiểm tra. 2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh: a) Giáo viên: đề bài, đáp án b) Học sinh: Kiến thức được học. 3. Tiến trình bài dạy: a)Kiểm tra bài cũ: b) Dạy nội dung bài mới: Đề bài: *Yêu cầu: Học sinh thực hiện một số thao tác cơ bản với máy tính. - Bật/ tắt máy theo đúng nguyên tắc, quy trình. - Quan sát, nhận biết một số biểu tượng chính trên màn hình. - Mở My computer xem thông tin máy tính. - Các thao tác với cửa sổ. - Tạo thư mục - Mở thư mục - Đổi tên thư mục - Xoá thư mục. Thang điểm. - Bật/ tắt máy theo đúng nguyên tấc, quy trình. (1 điểm) - Quan sát, nhận biết một số biểu tượng chính trên màn hình. (1 điểm) - Mở My computer, ổ đĩa, thư mục để xem thông tin máy tính. (2 điểm) - Các thao tác với cửa sổ. (1 điểm) - Tạo thư mục (1 điểm) - Mở thư mục (1 điểm) - Đổi tên thư mục (1 điểm) - Di chuyển thư mục (1 điểm) - Xoá thư mục. (1 điểm) c. Củng cố, luyện tập: - Nhận xét giờ kiểm tra. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Yêu cầu học sinh về kiểm tra lại bài làm của mình, chuẩn bị cho giờ thi thực hành. Lớp: 6a Tiết(Theo TKB)........ngày dạy..............Sỹ số............ vắng:.............. Lớp: 6b Tiết(Theo TKB)........ngày dạy..............Sỹ số............ vắng:.............. Tuần 18-Tiết 35 ÔN TẬP HỌC KỲ I 1. Mục tiêu bài học: a) Về kiến thức: - Học sinh ôn tập nhưng kiến thức cơ bản về tin học, ôn tập nhưng kiến thức đã được học từ đầu kỳ I. b) Về kỹ năng: Ôn luyện thao tác, ký năng khi sử dụng máy tính. c) Về thái độ: Học sinh có thái độ nghiêm túc trong ôn tập, có ý thức bảo vệh thông tin trong máy tính. 2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh: a) Giáo viên: Tài liệu tham khảo, máy tính, BTH. b) Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi đến lớp. 3. Tiến trình bài dạy: a)Kiểm tra bài cũ: b) Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức cần đạt Hoạt động 1(10p’) Lý thuyết I. Lý thuyết. 1. Thông tin, tin học? 2. Máy tính và phần mềm máy tính 3. Hệ điều hành máy tính 4. Hệ điều hành làm những gì ? 5. Tổ chức thông tin trong máy tính. - Giáo viên: Giới thiệu nội dung ôn tập. - Giáo viên: Giới hạn ôn tập cho học sinh. Hệ thống những kiến thức quan trong trong học kỳ một. Học sinh chú ý lắng nghe, ghi nhớ. Hoạt động 2: ( 30p’)Thực hành 1. Khởi động máy tính. - Nhấn nút Power khởi động hệ thống máy tính. - Sử dụng Mycomputer. - Tạo thư mục - Đổi tên thư mục: - Mở thư mục - Giáo viên: Yêu cầu học sinh khởi động hệ thống máy tính, giới thiệu nội dung bài thực hành. - Yêu cầu học sinh thực hiện : - Mở và xem nội dung thông tin trong máy tính. - Giáo viên: Hệ thống lại cấu trúc thư mục mẹ con trong tổ chức thông tin máy tính/. - Yêu cầu học sinh: Tạo thư mục trong ô đĩa C, thực hiện thao tác đổi tên thư mục. - Giáo viên: Củng cố thao tác đổi tên thư mục. - Yêu cầu học sinh kích hoạt thư mục. - Xoa thư mục. Học sinh: Bật máy tính Học sinh: Mở máy tính, mở xem ổ đĩa và các thư mục. Học sinh chú ý, quan sát. c) Củng cố, luyện tập: ( 4 p’) - Hệ thống toàn bộ kiến thức trong bài thực hành - Củng cố các kiến thức cơ bản nhất khi sử dụng máy tính. - Các thao tác với tệp tin và xem thông tin trong máy tính. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: ( 1p’) - Luyện tập các thao mở máy, ra vào hệ thống, thao tác mở truy xuất thông tin trong máy tính. Lớp: 6a Tiết(Theo TKB)........ngày dạy..............Sỹ số............ vắng:.............. Lớp: 6b Tiết(Theo TKB)........ngày dạy..............Sỹ số............ vắng:.............. Tuân 19-Tiết 36 THI HỌC KÌ I 1. Mục tiêu bài học: a) Về kiến thức: Kiểm tra kiến thức học sinh đã được học từ đầu năm học b) Về kỹ năng: Kiểm ra kỹ năng tư duy, cách vận dụng lý thuyết vào thực hành. c) Về thái độ: Học sinh có thái độ nghiêm túc trong khi lam bài thi. 2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh: a) Giáo viên: Đề thi b) Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi đến lớp. 3. Tiến trình bài dạy: a)Kiểm tra bài cũ: Không b) Dạy nội dung bài mới: I/ Trắc nghiệm (2đ). Hãy khoanh tròn các câu đúng. Câu 1 : Thiết bị nào sau đây là thiết bị ra: A) Chuột. B) Màn hình. C) Bàn phím. D) Máy quét. Câu 2: Trong các hàng phím, hàng phím quan trọng nhất là: A) Hàng phím số. B) Hàng phím trên. C) Hàng phím cơ sở. D) Hàng phím dưới. Câu 3: Trong máy tính người ta chia bộ nhớ thành mấy loại: A) 1. B) 2. C) 3. D) 4. Câu 4: Phần mềm Windows XP của Microsoft là: A) Phần mềm quản lí cơ sở dữ liệu. B) Phần mềm tạo trang wed. C) Hệ điều hành. D) Chương trình soạn thảo văn bản. II. PHAÀN TÖÏ LUAÄN: (8 ñ) Câu 1: (2điểm) Hãy cho biết thông tin là gì? Nhiệm vụ chính của tin học là gì? Câu 2: (3điểm) Nêu thao tác sao chép và di chuyển tệp tin vào thư mục. Câu 3: (3điểm) Có thể dùng máy tính vào những việc gì? Đáp án Và thang điểm A.TRẮC NGHIỆM (3 đ) ĐỀ A: Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: C B. TỰ LUẬN Câu 1: (2đ) : Hãy cho biết thông tin là gì? Nhiệm vụ chính của tin học là gì? * Thông tin: Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh và về chính con người. (1đ) * Nhiệm vụ chính của tin học: Nhiệm vụ chính của tin học là nghiên cứu việc thực hiện các hoạt động thông tin một cách tự động nhờ sự hỗ trợ của máy tính. (1đ) Câu 2: (3đ) Các thao tác sao chép và di chuyển tệp tin vào thư mục: + Sao chép tệp tin vào thư mục khác (1.5 đ) Các bước thực hiện: Bước 1: Chọn tệp tin cần sao chép. (0,25đ) Bước 2: Trong bảng chọn Edit, chọn mục Copy. (0,5đ) Bước 3: Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp tin mới. (0,25đ) Bước 4: Trong bảng chọn Edit, chọn mục Paste. (0,5đ) + Di chuyển tệp tin sang thư mục khác (1.5 đ) Các bước thực hiện: Bước 1: Chọn tệp tin cần di chuuyển. (0,25đ) Bước 2: Trong bảng chọn Edit, chọn mục Cut. (0,5đ) Bước 3: Chuyển đến thư mục mới sẽ chứa tệp tin. (0,25đ) Bước 4: Trong bảng chọn Edit, chọn mục Paste. (0,5đ) Câu 3: ( 3đ) Có thể dùng máy tính vào những việc: - Thực hiện các tính toán (0,5đ) - Tự động hóa các công việc văn phòng (0,5đ) - Hỗ trợ công tác quản lí (0,5đ) - Công cụ học tập và giải trí (0,5đ) - Điều khiển tự động và Robot (0,5đ) - Liên lạc, tra cứu và mua bán trực tuyến (0,5đ) Lớp: 6a Tiết(Theo TKB).....ngày dạy...................Sỹ số............vắng:.............. Lớp: 6b Tiết(Theo TKB).....ngày dạy...................Sỹ số............vắng:.............. TUẦN 20 Chương 4: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết 37 Bài 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN 1. Mục tiêu bài học: a) Về kiến thức: Học sinh biết vai trò của phần mềm soạn thảo văn bản, biết Microsoft Words là phần mềm soạn thảo văn bản, nhận biết được biểu tượng của Words và thực hiện được các biểu tượng words. b) Về kỹ năng: Học sinh nhận biết và phân biệt được các thành phần cơ bản của cửa sổ Words: Thanh bảng chọn, các nút lệnh trên thanh công cụ... Hiểu vai trò của thanh bảng chọn, sự tương đương của các nút lệnh trên thanh công cụ tương ứng với bảng chọn.. c) Về thái độ: Có thái độ nghiêm túc, rèn cho học sinh ý thức bảo vệ thông tin trên máy tính. 2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh: a) Giáo viên: Phần mềm soạn thảo văn bản. máy tính, máy chiếu, văn bản mẫu... b) Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi đến lớp. 3. Tiến trình bài dạy: a)Kiểm tra bài cũ: Không b) Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: ( 5p’) Tìm hiểu phần mềm soạn thảo văn bản 1. Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản. - Văn bản: Là những gì được ghi chép lại trên giấy... Vd: Sách, báo... - Microsoft Worrds: Là phân mềm soạn thảo văn bản do hãng Microsoft phát hành. - Giáo viên: Giới thiệu nội dung của chương, bài.. - Giáo viên: theo em văn bản là gì? lấy ví dụ... - Giáo viên: Kết luận khái niệm chung về văn bản. - Theo em ta tạo ra văn bản bằng cách bào? - Giáo viên: Giải thích việc tạo ra văn bản trên máy tính với phần mềm Microsoft Words. Đưa ra văn bản mẫu được in trên máy tính. Học sinh: Chú ý lăng nghe Học sinh: Văn bản là những gì ghi chép lại trên giấy tờ.., sách, báo... Học sinh: ta tạo ra văn bản bằng cách viết, đánh máy trên máy vi tính. Học sinh: Lắng nghe. Hoạt động 2: (5p’) Khởi động Words 2. Khởi động Words. - Nháy đúp chuột vào biểu tượng của words trên màn hình - Nháy Start\Program\ Microft words. - Muốn soạn thảo trên máy tính ta cần phải có những điều kiện gì? - Giáo viên: Củng cố những tiêu chuẩn, điều kiện để có thể tạo văn bản trên máy tính. - Hướng dẫn học sinh thao tác khởi động chương trình. Học sinh: Có máy tính, có phần mềm soạn thảo văn bản, biết sử dụng... Học sinh ghi nhớ Học sinh chú ý quan sát. Hoạt động 3: (10p’) Tìm hiểu cửa số làm việc 3. Có gì trên cửa sổ của Words. a) Bảng chọn: Các lệnh được xắp xếp thành từng nhóm trong bảng chọn đặt trêng thanh bảng chọn. b) Nút lệnh: Nút lệnh đặt trên các thanh công cụ, nút lệnh có tên, chức năng riêng có tên để phân biệt. - Gi¸o viªn: Sau khi khëi ®éng ch¬ng tr×nh sÏ cung cÊp cho ta mét cöa sæ lµm viÖc riªng biÖt nh h×nh trong SGK. - Quan s¸t SGK cho biÕt c¸c thµnh phÇn chÝnh trªn cöa sæ? - Gi¸o viªn: Gi¶i thÝch chøc n¨ng, nhiÖm vô cña c¸c thµnh phÇn trªn cöa sæ. Häc sinh quan s¸t Hoc sinh: Quan s¸t, t
File đính kèm:
- GA Tin6.doc