Giáo án Tin học Lớp 12 - Tiết 50: Bài tập - Năm học 2008-2009

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

+ Học sinh làm bài tập qua đó nắm lại các kiến thực đã học.

+ Biết được các giải pháp sử dụng tài nguyên thông tin chung.

2. Kỹ năng:

+ Giải quyết các bài tập trắc nghiệm

3. Thái độ:

+ Có ý thức và thái độ đúng đắn, suy nghĩ làm bài tập.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1. Chuẩn bị GV:

Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, máy chiếu Projector

2. Chuẩn bị HS: Sách GK, SBT.

C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:

 Đăt vấn đề, giảng giải bài tập

D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

1. Ổn định lớp:

 

doc5 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 635 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học Lớp 12 - Tiết 50: Bài tập - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết thứ 50	 Ngày soạn:20-4-2009
BÀI TẬP
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
+ Học sinh làm bài tập qua đó nắm lại các kiến thực đã học.
+ Biết được các giải pháp sử dụng tài nguyên thông tin chung.
2. Kỹ năng: 
+ Giải quyết các bài tập trắc nghiệm
3. Thái độ:
+ Có ý thức và thái độ đúng đắn, suy nghĩ làm bài tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị GV:
Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, máy chiếu Projector
2. Chuẩn bị HS: Sách GK, SBT.
C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
	Đăt vấn đề, giảng giải bài tập
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định lớp:
Kiểm tra sỉ số:
Lớp
12A
12B1
12B2
12B3
Sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 
Em hãy cho biết vì sao cần bảo mật thông tin? Mã hóa thông tin là gì? Ví dụ minh họa?
3. Nội dung bài mới (35p)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG CƠ BẢN
Hoạt động 1 (15 phút)
Câu hỏi 1: Nêu các điểm giống nhau và khác nhau giữa CSDL và hệ QTCSDL?
Gv: Chia học sinh làm 8 nhóm.
Yêu cầu: Các nhóm thảo luận rồi đưa kết quả cho một thành viên lên bảng điền thông tin vào bảng:
CSDL
Hệ QTCSDL
Giống nhau
Khác nhau
Hs: Chuẩn bị bài giải sau đó lên bảng.
Gv: Gọi các nhóm khác nhau lần lượt nhận xét sau đó đưa ra đáp án cụ thể :
Gv: Cho điểm đại diện các nhóm có kết quả chính xác.
Hoạt động 2: (20 phút)
Giải một số bài tập trắc nghiệm:
Gv: Phát phiếu trắc nghiệm cho 8 nhóm học sinh.
Câu 1:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
a.	Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
b.	Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
c.	Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
d.	Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
a.	Gọn, nhanh chóng
b.	Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
c.	Gọn, thời sự, nhanh chóng
d.	Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL 
a.	Bán hàng
b.	Bán vé máy bay
c.	Quản lý học sinh trong nhà trường
d.	Tất cả đều đúng
Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:
a.	Phần mềm dùng tạo lập CSDL
b.	Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
c.	Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
d.	Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
a.	CSDL, hệ QTCSDL
b.	CSDL, hệ QTCSDL, con người
c.	Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
d.	Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
a.	Tính cấu trúc, tính toàn vẹn
b.	Tính không dư thừa, tính nhất quán
c.	Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin
d.	Các câu trên đều đúng
Câu 7: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con ngườià1, Cơ sở dữ liệu à2, Hệ QTCSDL à3, Phần mềm ứng dụng à4
a.	2à1à3à4
b.	1à3à4à2
c.	1à3à2à4
d.	1à4à3à2
Câu 8: Sự khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL . 
a. 	CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau, chứa thông tin về một vấn đề nào đó, được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập, bảo trì : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
b.	CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập, bảo trì : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
c.	CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là chương trình để quản lý và khai thác CSDL đó.
d.	Tất cả đều sai
Gv: Yêu cầu các nhóm thảo luận để đưa ra kết quả.
Hs: Sau khi thảo luận đại diện nhóm lên bảng điền kết quả trắc nghiệm 
Gv: Nhận xét cho điểm
Điểm giống và khác nhau giữa CSDL và Hệ QTCSDL quan hệ
CSDL
Hệ QTCSDLQH
Giống nhau
Đều là thành phần của một hệ CSDL. Có đối tượng quản lý chung là thông tin về một tổ chức nào đó.
Khác nhau
- Là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau được lưu trữ ở thiết bị nhớ của máy tính.
- Là các chương trình phục vụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu
Đáp án câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án A
4- Củng cố dặn dò:
	Đưa đề cương và hướng dẫn học sinh ôn tập học kì.
	ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
 MÔN TIN HỌC 12
Vấn đề 1: Lý thuyết CSDL quan hệ
Câu 1: Khoá là gì? Như thế nào là khoá chính?
Câu 2: Các tiêu chí để tạo và chọn được khoá chính?
Câu 3: Mô hình dữ liệu quan hệ là gì? Nêu khái niệm CSDL quan hệ, hệ QTCSDL quan hệ?
Vấn đề 2: Các mô hình kiến trúc của CSDL qua hệ
Câu 1: Nêu khái niệm kiến trúc CSDL tập trung, phân tán
Câu 2: Nêu đặc điểm, ưu điểm, nhược điểm của kiến trúc CSDL tập trung.
Câu 3: So sánh CSDL tập trung và CSDL phân tán?
Câu 4: Em hãy giải thích tại sao việc làm ẩn đi sự phân tán dữ liệu đối với người dùng lại làm cho hệ thống CSDL phân tán phức tạp hơn?
Vấn đề 3: Bảo mật thông tin trong CSDL
Câu 1: Khái niệm bảo mật thông tin?
Câu 2: Mục đích của việc bảo mật thông tin là gì?
Câu 3: Tại sao phải phân quyền cho người sử dụng? Nhận dạng người dùng như thế nào?
Câu 4: Mã hoá thông tin là gì? Ví dụ minh hoạ?
Câu 5: Vì sao phải lưu phiên bản dữ liệu?
Câu 6: Em hiểu như thế nào là chữ kí điện tử.
Ghi chú: Cấu trúc đề thi 3 câu
	Thi theo hình thức tự luận
	Học sinh không tham khảo tài liệu khi làm bài

File đính kèm:

  • docGA12t50.doc