Giáo án Tin học 8 - Tuần 8 - Dương Phước Giàu
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức cơ bản về kiểu dữ liệu, các phép toán với kiểu dữ liệu số, các phép so sánh và giao tiếp giữa người và máy.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các phép toán trong ngôn ngữ Pascal.
3. Thái độ:
- HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
II. CHUẨN BỊ:
- GV:Sách giáo khoa, máy tính điện tử.
- HS: Ôn lại kiến thức đã học
Tuần: 8 Tiết 15 Ngày Soạn: 05/10/2013 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức cơ bản về kiểu dữ liệu, các phép toán với kiểu dữ liệu số, các phép so sánh và giao tiếp giữa người và máy. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng các phép toán trong ngôn ngữ Pascal. 3. Thái độ: - HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn. II. CHUẨN BỊ: GV:Sách giáo khoa, máy tính điện tử. HS: Ôn lại kiến thức đã học III. PHƯƠNG PHÁP. - Hướng dẫn, thảo luận IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số : (1’) Kiểm tra bài cũ (không) Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Củng cố lại một số kiến thức đã học (18’) - Yêu cầu HS phân biệt từ khóa và tên. ? Cách đặt tên chương trình hợp lệ? ? Một chương trình có mấy phần? ? Chạy chương trình nhấn phím nào ? Trong Pascal có những kiểu dữ liệu cơ bản nào. ? Hãy nêu các phép toán cơ bản. - TL theo yêu cầu - Đặt tên tùy ý nhưng không có khoảng cách, không có số đứng đầu, không dấu chấm, không gạch ngang - Có 2 phần: phần khai báo và phần thân - nhấn Ctrl + F9 * Kiểu dữ liệu cơ bản : - Interger : Số nguyên - Real : Số thực - Char : Kí tự - String : Xâu kí tự * Các phép toán cơ bản : - Cộng : + - Trừ : - - Nhân : * - Chia : / - Chia lấy phần nguyên, phần dư : DIV, mod. 1. Củng cố lại một số kiến thức đã học. * Từ khóa và tên * Qui tắc đặt tên chương trình * Kiểu dữ liệu cơ bản : - Interger : Số nguyên - Real : Số thực - Char : Kí tự - String : Xâu kí tự * Các phép toán cơ bản : - Cộng : + - Trừ : - - Nhân : * - Chia : / - Chia lấy phần nguyên, phần dư : DIV, mod. Hoạt động 2: Vận dụng để làm một số bài tập. (20’) Bài 1: Dãy số 2010 có thể là dữ liệu kiểu nào? Bài 2. Viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal. a) ; b) ;; c); d) Bài 3: Viết chương trình tính tổng của 2 số nguyên dương nhập từ bàn phím: Dãy chữ số 2010 có thể là dữ liệu kiểu dữ liệu số nguyên, số thực hoặc kiểu xâu kí tự. Tuy nhiên, để chương trình dịch Turbo Pascal hiểu 2010 là dữ liệu kiểu xâu, chúng ta phải viết dãy số này trong cặp dấu nháy đơn ('). var a: real; b: integer; c: string; begin writeln('2010'); writeln(2010); a:=2010; b:=2010; c:=’2010’ end. a) a/b+c/d; b) a*x*x+b*x+c ; a*x*x+b*x+c c) 1/x-a/5*(b+2); d)(a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c) Program tinhtong; Var a,b: integer; S: real; Begin Writeln(‘ Nhap so nguyen duong a:’); readln(a); Writeln(‘ Nhap so nguyen duong b:’); readln(b); S:= a + b; Writeln( ‘ Tong cua 2 so a va b la:’, s:3:0); Readln; End. 2. Vận dụng để làm một số bài tập. - Bài 1: Dãy số 2010 có thể là dữ liệu kiểu nào? Bài 2. Viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal. a) ; b) ;; c); d) Bài 3: Viết chương trình tính tổng của 2 số nguyên dương nhập từ bàn phím: Bài 4: Viết chương trình tính diện tích chu vi hình chữ nhật Program chu_vi_hinh_chu_nhat; Var a,b,p: integer; Begin Writeln(‘ Nhap chieu dai a:’); readln(a); Writeln(‘ Nhap chieu rong b:’); readln(b); P:= a + b; Writeln( ‘ Chu vi hinh chu nhat la:’, P:3:0); Readln; End. Bài 4: Viết chương trình tính diện tích chu vi hình chữ nhật 4. Củng cố (5’) - Nhắc lại một số kiểu dữ liệu và phạm vi? So sánh kiểu CHAR và STRING, kiểu INTEGER và BYTE. - Lưu ý : có nhiều biến cùng kiểu dữ liệu khi khai báo nên khai báo chung dòng tránh lãng phí tài nguyên và thời gian 5. dặn dò: (1’) - Về nhà ôn lại tất cả các kiến thức đã học, tiết sau kiểm tra 1 tiết Tuần: 8 Tiết 16 Ngày Soạn: 05/10/2013 KIỂM TRA GIỮA HKI I. MỤC TIÊU: - Biết cách chuyển các biểu thức toán học sang các kí hiệu trong Pascal. - Biết sử dụng các câu lệnh đơn giản để viết chương trình. - Vận dụng kiến thức đã học hoàn thành bài kiểm tra II. chuẩn bị : HS : học bài, xem bài trước ở nhà GV : SGK, đề kiểm tra III. phương pháp: HS tự làm bài IV. ma trận đề : Nội dung kiểm tra Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Máy tính và chương trình máy tinh Câu 2 0.5đ Tỉ lệ 5% Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình Câu 1,3,5,6 2đ Tỉ lệ 20% Chương trình máy tinh và dữ liệu Câu 7,8 Phần B. câu 1 Phần B. câu 2 4đ Tỉ lệ 40% Sử dụng biến trong chương trình Câu 10 Câu 4,9 Phần B. câu 3 3.5đ Tỉ lệ 35% Tổng 3.5đ Tỉ lệ 35% 2.5đ Tỉ lệ 25% 4đ Tỉ lệ 40% 10đ 100% V. đề bài : Trường THCS An Thạnh 1 Kiểm Tra 1 Tiết Họ Và Tên: Môn: Tin Học 8 Lớp: Thời Gian: 45 phút ĐIỂM LỜI PHÊ A. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn đáp án đúngnhất mỗi câu 0,5đ: CHỌN ĐÁP ÁN BẰNG CÁCH ĐÁNH DẤU ( x ) TRONG BẢNG DƯỚI ĐÂY Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a b c d Câu 1 : Để chạy chương trình ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + F9 B. Alt + F5 C. Alt + F9 D. Ctrl + F5 Câu 2 : Một chương trình Pascal gồm mấy phần : A. 2 B. 3 C. 5 D. 9 Câu 3: Trong Pascal tên chương trình nào là hợp lệ ? A. Tamgiac; B. Hinh_chu nhat; C. Hinh thoi; D. 1Hinhtron Câu 4: 0Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập giá trị vào biến a? A. Writeln(‘Nhập a = ’); B. Write(a); C. Writeln(a); D. Readln(a); Câu 5 : Trong Pascal, ý nghĩa của phép toán Div là: A. Chia số nguyên B. Chia lấy phần dư C. Chia lấy phần nguyên D. Tất cả đều sai. Câu 6. Cấu trúc của một chương trình gồm mấy phần: a. 2 phần b. 3 phần c. 1 phần d. 4 phần Câu 7. Các từ khóa gồm: a. program, uses, write, read b. begin, end, read, if, then c. begin, if, then, else d. program, uses, begin, end. Câu 8. Cách khai báo nào sau đây là đúng. Khai báo 2 số thực a,b. a. Var a,b: real b. Var a,b: string c. Var a,b: integer d. a,b: char. Câu 9. Từ khóa để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là: A. Const B. Var C. Real D. End Câu 10. Từ khóa nào dùng để khai báo tên chương trình? A. Program B. Uses C. Begin D. End B. Tự luận (5 điểm): Câu 1(1 điểm): Chuyển các biểu thức toán học sau sang biểu thức được viết trong Pascal: A. B. Câu 2 (1 điểm): Thực hiện các phép tính sau: A. 25 Mod 7 = ...... B. 63 Div 8 =...... C. 120 Mod 20 = ... D. 60 div 5=......... Câu 3 (2đ): Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên dương a và b. Xuất ra màn hình tổng của 2 số đó. Câu 4 (1đ). Viết chương trình xuất ra tên của mình. VI. đáp án : A. Trắc nghiệm (5 điểm): Mỗi câu đúng được 0.5 điểm. 1. A. 2. A. 3. A. 4. D. 5. C. 6. A. 7. D. 8.A. 9. B. 10. A. B. tự luận Câu 1 : a. (a*a+1)-3/a (0.5đ) b. ((3+5)/6)+ 2*2 (0.5đ) Câu 2 : mỗi câu đúng 0.5đ a. 4 b. 7 c. 0 d. -12 câu 3 Program ct_ten; ues crt; Begin writeln(‘ten toi la’); end. Câu 4 : Chương trình đúng, không có lỗi 2đ. Mỗi 2 lỗi -0.5đ Program ct; ues crt; var a,b,c : integer; Begin Readln(a); Readln(b) ; c:=a+b; writeln(‘tong hai so la :’ c); readln end. An Thạnh 1, ngày 05/10/2013 Dương Phước Giàu
File đính kèm:
- tuần 8.doc