Giáo án Tin học 8 Trường THCS Đông Hồ 2
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Học sinh hiểu và ý nghĩa của phần mềm và có thể tự khởi động, tự mở các bài và chơi, ôn luyện gõ bàn phím.
- Thông qua phần mềm, HS hiểu và rèn luyện được kỹ năng gõ bàn phím nhanh và chính xác.
2. Kỹ năng:
- HS sử dụng và khai thác thành thạo phần mềm Finger break out.
- Thông qua hoạt động và chơi bằng phần mềm Finger break out HS rèan luyện được khả năng thao tác nhanh với bàn phím.
3. Thái độ:
- Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, phần mềm.
2. Học sinh: xem trước bài mới.
III. QUI TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số học sinh và ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ (thông qua)
3. Bài mới
a màn hình, Pascal sử dụng lệnh: A. Write B. Read; C. Delay; D. Clrscr; Câu 5: Cấu trúc của một chương trình Pascal thường có những phần sau: A. Phần thân, phần cuối B. Phần khai báo, phần thân, phần cuối. C. Phần khai báo, phần thân D. Phần đầu, phần thân, phần cuối. Câu 6: Ngôn ngữ lập trình gồm những yếu tố nào A. Tập hợp các ký tự B. Các quy tắc C. Cả A và B đều đúng D. Ý tưởng – Giải thuật. Câu 7: Khi thực hiện lệnh Read để đọc dữ liệu vào cho máy tính, ta thường đi kèm với phím nào để tiếp tục. A. Space B. Enter C. Insert D. Tab Câu 8: Lệnh gán trong Pascal được viết như sau: A. := B. >= ; C. => ; D. # Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để chạy chương trình sau khi đã biên dịch xong người ta thường sử dụng phím nào? A. Ctrl + F8 ; B. Ctrl + F9 C. Ctrl + F10 D. Ctrl + F2. Câu 10: X là một số thực, để khai báo biến X ta có thể khai báo như sau: A. Var X: integer; B. Var X: Real; C. Var X: String; D. Var X: char; II/ Tự luận: Câu 1 (2 điểm) Viết các biểu thức toán học sau bằng các ký hiệu trong ngôn ngữ Pascal. a) 5x3 + 2x2 – 8x + 15 b) c) Câu 2 (1 điểm): Hằng giống và khác biến ở điểm nào? Câu 3: (2 điểm) Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a và b từ bàn phím. Sau đó in ra tích của a và b. -----Hết ----- ĐÁP ÁN I/ Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A A A C C B A B B II/ Tự luận Câu 1: a) 5*x*x*x + 2*x*x-8*x+ 15 b) (x+y)/(x-y) c) (2*a*a+2*c*c – a)/4 Câu 2: * Hằng và biến giống nhau: Là đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu. Khác nhau: Giá trị của biến có thể thay đổi, còn giá trị của hằng được giữ nguyên trong suốt quá trình thực hiện chương trình. Câu 3: Program Tich; var a, b, Tich: integer; Begin Write (‘ nhap a=’); readln(a); Write (‘ nhap b=’); readln(b); Tich: = a*b; Writeln (‘ tich cua a và b la:’, Tich: 8:2); Readln; End. 4. Củng cố: - Nhắc nhỡ các em học sinh chưa nghiêm túc. 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại tất cả các kiến thức đã học, tiết sau kiểm tra 1 tiết. IV. BỔ SUNG & RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . — — —»@@&??«— — — Tuần: 10 TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH Ngày soạn: 30/09/2014 Tiết: 19 Ngày dạy: 14/10/2014 I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Biết được khái niệm bài toán, thuật toán. - Biết cách xác định bài toán. 2. Kỹ năng: - Hiểu được thuật toán, quá trình giải toán trên máy tính. 3. Thái độ: - Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc, coù tinh thaàn hoïc hoûi, saùng taïo. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, viết, thước kẻ. Xem bài mới trước khi lên lớp. III. QUI TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ. * Câu hỏi: - CH1: Để viết một chương trình TP đơn giản cần phải làm gì? - CH2: Nêu ý nghĩa của câu lệnh pascal sau: Writeln(:n:m); * Trả lời: CH1: - Để viết được một chương trình TP đơn giản cần phải: + Đọc kỹ nội dung. + Lập công thức tính. + Lập các biến có trong công thức tính. + Xem biến đó có kiểu dữ liệu gì cần lưu ý. - CH2: câu lệnh pascal writeln(:n:m) được dùng để điều khiển cách in các số thực trên màn hình; trong đó giá trị thực là số hay biểu thức số thực và n, m là các số tự nhiên, trong đó n qui định độ rộng, còn m là chữ số thập phân. 3. Bài mới Bài toán là khái niệm quen thuộc trong các môn học như Toán, Vật lí,… Chẳng hạn tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 100, tính quãng đường ô tô đi được trong 3 giờ,…Tuy nhiên hằng ngày ta thường gặp và giải quyết các công việc đa dạng hơn nhiều, ví dụ như lập bảng cửu chương, lập bảng điểm, so sánh chiều cao của hai bạn. Và để giải quyết một bài toán cụ thể đó như thế nào trong ngôn ngữ lập trình, ta sang một nội dung mới. Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của Học Sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu về bài toán và xác định bài toán. - Nêu sơ qua về khái niệm bài toán. - Xét vd: Tính diện tích hình tròn. -? Tìm giả thiết và kết luận của bài toán này. - Nhận xét. - Trong toán học, trước khi bắt đầu giải một bài toán, ta thường tìm GT và KL. - Trong tin học, phần giả thiết là điều kiện cho trước (input), phần KL là kết quả thu được (output). -> đó là cách xác định một bài toán trong tin học, chíng dùng để cho ta viết một CT giải toán trên máy tính. - Lắng nghe. - Giả thiết: chu vi và bán kính. - KL: Tính diện tích. - Lắng nghe. 1. Bài toán và xác định bài toán: * Khái niệm bài toán: - Bài toán là một công việc hay một nhiệm vụ cần phải giải quyết. * Xác định bài toán: - Xét vd tính diện tích hình tròn. + ĐK cho trước: chu vi và bán kính. + KQ thu được: Diện tích hình tròn. - Xác định bài toán là việc xác định các điều kiện ban đầu (thông tin vào – input) và kết quả cần thu được (thông tin ra – output). Hoạt động 2: Tìm hiểu quá trình giải toán trên máy tính. - Để máy tính có thể “giải“ được bài toán con người phải chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thông qua các câu lệnh cụ thể, chi tiết. -? Máy tính có tự giải toán không? - Nhận xét. Là do con người nghĩ ra, máy tính chỉ thực hiện những thao tác theo chỉ dẫn của con người. - Như vậy-> KL. - Lắng nghe. - Thảo luận, trả lời. - Lắng nghe, ghi nhớ nội dung. 2. Quá trình giải toán trên máy tính: - Giải toán trên máy tính nghĩa là đưa cho máy tính dãy hữu hạn các thao tác đơn giản (thuật toán) mà có thể thực hiện được để cho ta kết quả. - Quá trình giải toán trên máy tính gồm các bước sau: + Xác định bài toán. + Mô tả thuật toán. + Viết chương trình 4. Củng cố: - Hệ thống nội dung toàn bộ bài giảng. - Hướng dẫn giải bài 1 SGK 5. Dặn dò: - Xem trước hai nội dung còn lại của bài học hôm nay. IV. BỔ SUNG & RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . — —»@@&??«— — — Tuần: 10 TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (TT) Ngày soạn: 30/09/2014 Tiết: 20 Ngày dạy: 14/10/2014 I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Biết được khái niệm bài toán, thuật toán. - Biết cách xác định bài toán. 2. Kỹ năng: - Hiểu được thuật toán, quá trình giải toán trên máy tính. 3. Thái độ: - Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc, coù tinh thaàn hoïc hoûi, saùng taïo. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, viết, thước kẻ. Xem bài mới trước khi lên lớp. III. QUI TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ. * Câu hỏi: - CH1: Nêu khái niệm bài toán và cách xác định thuật toán. - CH2: Để viết một chương trình TP đơn giản cần phải làm gì? * Trả lời: CH1: * Khái niệm bài toán: - Bài toán là một công việc hay một nhiệm vụ cần phải giải quyết. * Xác định bài toán: - Xác định các điều kiện ban đầu (thông tin vào – input) và kết quả cần thu được (thông tin ra – output). - CH2: - Để viết được một chương trình TP đơn giản cần phải: + Đọc kỹ nội dung. + Lập công thức tính. + Lập các biến có trong công thức tính. + Xem biến đó có kiểu dữ liệu gì cần lưu ý. 3. Bài mới Trong phần này ta chúng ta sẽ tìm hiểu sâu hơn về khái niệm thuật toán và cách mô tả thuật toán. Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của Học Sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu Thuật toán. - Để máy tính có thể “giải“ được bài toán con người phải chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thông qua các câu lệnh cụ thể, chi tiết. - Việc viết chương trình điều khiển máy tính là do con người nghĩ ra, máy tính chỉ thực hiện những thao tác theo chỉ dẫn của con người. - Như vậy, con người tìm ra cách thức, chỉ ra các thao tác và trình tự thực hiện các thao tác để giải quyết công việc, máy tính chỉ biết và thực hiện những thao tác theo chỉ dẫn. => Tập hợp các bước để điều khiển máy tính thực hiện các thao tác chính là một thuật toán. - Lắng nghe. - Lắng nghe. 1. Thuật toán * Khái niệm thuật toán: - Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. Hoạt động 2: Tìm hiểu về mô tả thuật toán. - Xét vd, mô tả thuật toán pha trà mời khách. -? Xác định input và output. - Nhận xét. Hướng dẫn hs sơ qua về cách mô tả thuật toán từ các điều kiện đã cho. -? Xác định Input và Output của phương trình. - Nhận xét. - Hướng dẫn xây dựng thuật toán. - Lắng nghe. - Trả lời: + Input: Trà, nước sôi, ấm và chén. + Output: Chén trà đã pha để mời khách. - Lắng nghe, ghi nhớ nội dung. - Phát biểu: + Input: các số b,c + Output: Nghiệm của phương trình bậc nhất. 2. Mô tả thuật toán: Ví dụ 1: * Thuật toán pha trà mời khách. - Input: Trà, nước sôi, ấm và chén. - Output: Chén trà đã pha để mời khách. - B1: Tráng ấm, chén bằng nước sôi. - B2: Cho trà vào ấm. - B3: Rót nước sôi vào ấm và đợi khoảng 3 – 4 phút. - B4: Rót trà ra chén để mời khách. - Ví dụ 2: * Giải phương trình bậc nhất dạng tổng quát. - Input: các số b,c - Output: Nghiệm của phương trình bậc nhất. - B1: Nếu b = 0, pt vô nghiệm.( Chuyển tới b3) - B2: Nếu b, tính nghiệm pt x=-c/b và kết thúc.( chuyển tới b4). - B3: Nếu c, thông báo pt vô nghiệm, ngược lại (c=0), thông báo pt vô số nghiệm. - B4: Kết thúc. 4. Củng cố: - Hệ thống nội dung toàn bộ bài giảng. 5. Dặn dò: - Xem trước nội dung còn lại của bài học hôm nay. IV. BỔ SUNG & RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . — —»@@&??«— — — DUYỆT Tuần: 11 TỪ BÀI TOÁN
File đính kèm:
- Giao an Tin hoc 8 HKI Chuan.doc