Giáo án Tin học 8 - Nguyễn Đức Tính
QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN BẰNG PHẦN MỀM YENKA (t6)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Học sinh tính năng chính của phần mềm Yenka biết tạo ra các hình không gian cơ bản.
2. Kĩ năng
- Vẽ và minh họa hình học trong chương trình toán lớp 8.
3. Thái độ
- Ham thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc.
- Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập các môn học.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Giáo án, sách giáo khoa, phấn, bảng, máy tính, máy chiếu.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi, bút thước
1 và chương 2. 2. Kĩ năng 3. Thái độ - Ham thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. II. CHUẨN BỊ Giáo viên - Biết khái niệm hệ điều hành. - Biết chức năng và các thành phần chính của hệ điều hành. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi, bút thước - Ôn trước các chương 1 và 2. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức lớp Sĩ số của các lớp: Lớp 8A1: ... ; 8A2: ....; 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng - Hướng dẫn học sinh ôn lại các kiến thức đã học. - Thế nào là chương trình? Chương trình dịch là gì? - Trình bày các phép toán với các kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình. - Nêu các từ khóa dùng để khai báo biến và từ khóa dùng để khai báo hằng? - Trình bày các bước để giải một bài toán. - Thuật toán là gì. - Trình bày sơ đồ cấu trúc dạng đầy đủ và dạng thiếu. - Trình bày cấu trúc của câu lệnh dạng thiếu và câu lệnh dạng đủ. - Ôn tập theo sự hướng dẫn của giáo viên. - Suy nghĩ và trả lời câu hỏi. - Nhận xét và sửa sai (nếu có). - Nghe giảng. - Suy nghĩ và trả lời câu hỏi. - Làm theo yêu cầu của giáo viên. - Suy nghĩ và trả lời câu hỏi. - Trả lời câu hỏi. Phandinhphung.doc Bait tho.txt - Hướng dẫn học sinh ôn lại các kiến thức đã học. - Thế nào là chương trình? Chương trình dịch là gì? - Trình bày các phép toán với các kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình. - Nêu các từ khóa dùng để khai báo biến và từ khóa dùng để khai báo hằng? - Trình bày các bước để giải một bài toán. - Thuật toán là gì. - Trình bày sơ đồ cấu trúc dạng đầy đủ và dạng thiếu. - Trình bày cấu trúc của câu lệnh dạng thiếu và câu lệnh dạng đủ. 4. Củng cố - GV nhắc lại phần lý thuyết và các dạng bài tập cơ bản đã học. 5. Dặn dò Về ôn kĩ đề cương và xem lại các bài tập đã làm trong sgk và sbt. IV. RÚT KINH NGHIỆM Tuần: 16 Ngày soạn 30/12/2013 Tiết: 35 Ngày dạy: 03/12/2013 ÔN TẬP(t2) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Hệ thống kiến thức tin học trong cả học kỡ I, gồm chương 1 và chương 2. 2. Kĩ năng 3. Thái độ - Ham thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. II. CHUẨN BỊ Giáo viên - Biết khái niệm hệ điều hành. - Biết chức năng và các thành phần chính của hệ điều hành. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi, bút thước - Ôn trước các chương 1 và 2. III. NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức lớp Sĩ số của các lớp: Lớp 8A1: ... ; 8A2: ....; 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng - Hướng dẫn học sinh ôn lại các kiến thức đã học. - Đưa ra những bài tập yêu cầu học sinh ghi, suy nghĩ làm bài. - Gọi một số học sinh lên chữa. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài và gọi một số học sinh lên làm bài. - Ôn tập theo sự hướng dẫn của giáo viên. - Suy nghĩ và trả lời câu hỏi. - Nhận xét và sửa sai (nếu có). - Nghe giảng. - Suy nghĩ và trả lời câu hỏi. - Làm theo yêu cầu của giáo viên. - Viết các biểu thức sau dưới dạng của biểu thức trong pascal: a. 15 x 4 – 30 + 12 b. Bài tập: 1. Viết chương trình tính diện tích hình chữ nhật với chiều dài và chiều rộng nhập vào từ bàn phím. 2. Viết chương trình đưa ra lời thông báo trên màn hình với dòng chữ: ‘toi la turbo pascal’. 4. Củng cố - GV nhắc lại phần lý thuyết và các dạng bài tập cơ bản đã học. 5. Dặn dò - Về ôn kĩ đề cương và xem lại các bài tập đã làm trong sgk và sbt. Chuẩn bị cho bài kiểm tra học kỳ I IV. RÚT KINH NGHIỆM Tuần: 17 Ngày soạn:07/12/2013 Tiết: 36 Ngày dạy: 10/12/2013 KIỂM TRA HỌC KỲ I MỤC TIÊU - Đánh giá kiến thức, kĩ năng của học sinh về: Ngôn ngữ lập trình, cấu trúc chung của chương trình, cách đặt tên trong chương trình, các lệnh cơ bản của ngôn ngữ lập trình Pascal. YÊU CẦU * Kiến thức: Kiểm tra kiến thức Ngôn ngữ lập trình, cấu trúc chung của chương trình, cách đặt tên trong chương trình, các phép toán được dùng trong Pascal, các lệnh cơ bản của ngôn ngữ lập trình Pascal. * Thi trên giấy. III. NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức lớp (1 phút) Sĩ số của các lớp: Lớp 8A1: ... ; 8A2: ....; 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới IV ĐỀ BÀI A) PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Em hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất 1. Viết chương trỉnh là a) Viết các lệnh cho màn hình máy tính làm viêc. b) Viết các câu lệnh một cách tuần tự để điều khiến con người làm việc. c) Viết các câu lệnh một cách tuần tự để điều khiến máy tính làm việc. d) Cả 3 đáp án trên. 2. Chương trình máy tính là a) Một dãy các lệnh mà máy tính có thể hiểu và làm việc được. b) Một dãy các lệnh mà con người có thể hiểu và làm việc được. c) Một dãy các số 0 và 1 mà máy tính có thế hiểu và làm việc được. d) Một dãy xâu ký tự. 3. Viết chương trình giúp con người a) Sử dụng máy tính một cách có hiệu quả hơn. b) Giúp máy tinh hiểu con người hơn. c) Điều khiển máy tinh một cách đơn giản và hiệu quả hơn. d) Thao tác với máy tính nhanh hơn. 4) Ngôn ngữ máy là a) Ngôn ngữ duy nhất dành cho con người b) Ngôn ngữ duy nhất dành cho Người và máy tính. c) Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tinh. d) Ngôn ngữ duy nhất dành cho máy tính. 5. Chương trình dịch là a) Chương trình dịch từ các ngôn ngữ khác nhau ra ngôn ngữ máy. b) Chương trình dịch từ ngôn ngữ máy ra các ngôn ngữ khác nhau. c) Chương trình dịch từ các ngôn ngữ khác nhau ra ngôn ngữ người lập trình. d) Cả 3 đáp án trên đều đúng. 6. Môi trường lập trình là a) Chương trình soạn thảo. b) Chương trình dịch cùng với các công cụ trợ giúp, tìm kiếm, sữa lỗi. c) Hoặc thực hiện chương trình được kết hợp vào một phần mềm. d) Cả 3 đáp án a,b,c. 7. Từ khoá của một ngôn ngữ lập trình là a) Là từ dành riêng do người lập trình quy định. b) Là từ dành riêng do máy tính quy định c) Từ dành riêng do ngôn ngữ lập trình quy định. d) Là từ dành riêng cho mọi người. 8. Phần thân chương trình bắt đầu bởi từ khoá. Và kết thúc bởi từ khoá a) Program.. var b) Uses. Begin c) Begin .. End. d) Program End. 9. Màn hình làm việc của Turbo Pascal gồm a) Dòng menu và tên tệp chương trình b) Con trỏ soạn thảo và vùng soạn thảo c) Dòng, cột và dòng hướng dẫn các phím chức năng d) cả 3 đáp án trên. 10. Trong các lệnh sau, lệnh nào được dùng để nhập và đưa dũ liệu vào biến x a) clrscr(x); b) real(x); c) read(x); d) write(x); 11. Quá trình giải toán trên máy tính gồm a) 2 bước b) 3 bước c) 4 bước d) 5 bước 12. Cấu trúc câu lệnh điều kiện dạng đủ a) if then ; b) if else ; c) if then else ; d) then else B) PHẦN TỰ LUẬN (4 diểm) Em hãy viết chương trình đầy đủ thực hiện các yêu cầu sau: 1) Nhập vào 2 cạnh của hình chữ nhật. 2) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật. 3) In ra màn hình chu vi và diện tích của hình chữ nhật. 4) Nếu hình chữ nhật vừa nhập có chiều dài bằng chiều rộng thi in ra màn hình với thông báo là hinh vua nhap la hinh vuong. V. PHẦN ĐÁP ÁN. A: Phần trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C A C D A D C C D C B C B: Phần tự luận HS làm đúng 1 ý được 1 điểm, viết được đầy dủ, đúng cấu trúc của toàn bộ bài được 2 điểm program ct_tinh_chu_vi_dien_tich_hinh_chu_nhat; uses crt; var a,b,cv,dt:real; begin clrscr; writeln('nhap vao 2 canh cua hinh chu nhat'); write('chieu dai a='); readln(a); write('chieu rong b='); readln(b); cv:=(a+b)*2; dt:=a*b; writeln('hinh chu nhat co chu vi=',cv:1:2,' va dien tich=',dt:1:2); if a=b then writeln('hinh chu nhat vua nhap la hinh vuong'); readln; end. VI. THỐNG KÊ ĐIỂM Lớp Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 8A1 8A2 8A3 8A4 8A5 8A6 VII. RÚT KINH NGHIỆM Tuần: 17 Ngày soạn:07/12/2013 Tiết: 33 Ngày dạy: 10/12/2013 KIỂM TRA THỰC HÀNH 45’ Mục tiêu: - Đánh giá kiến thức, kĩ năng của HS về: Ngôn ngữ lập trình, cấu trúc chung của chương trình, cách đặt tên trong chương trình, các phép toán được dùng trong Pascal, các lệnh cơ bản của ngôn ngữ lập trình Pascal. Học sinh biết vận dụng câu lệnh điều kiện if then. Yêu cầu của đề * Kiến thức: Kiểm tra kiến thức Ngôn ngữ lập trình, cấu trúc chung của chương trình, cách đặt tên trong chương trình, các phép toán được dùng trong Pascal, các lệnh cơ bản của ngôn ngữ lập trình Pascal. * Kiểm tra trên giấy. * Kiểm tra sau khi đã học xong Bài thực hành số 3. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức lớp Sĩ số của các lớp: Lớp 8A1: ... ; 8A2: ....; 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Đề bài Viết chương trình tìm giá trị lớn nhất của ba số nguyên a, b, c được nhập vào từ bàn phím. Đáp án Program timmax; Var a, b, c, m: integer; Begin Writeln(‘nhap cac so a, b, c’); readln(a, b, c); m:= a; if a<b then m:= b; if a<c then m:= c; writeln(‘Gia tri lon nhat la: ‘,m); readln End. 4. Củng cố Nhắc lại cú pháp của các lệnh điều kiện ifthen? Để dịch, sửa lỗi và chạy chương trình ta làm như thế nào? GV nhận xét tiết thực hành và lưu ý những lỗi học sinh hay mắc phải. 5. Dặn dò - Làm lại các bài thực hành - Xem lại các kiến thức đã học để tiết sau ôn tập IV. THỐNG KÊ ĐIỂM Lớp Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 8A1 8A2 8A3 8A4 8A5 8A6 IV. RÚT KINH NGHIỆM Tuần: 18 Ngày soạn:14/12/2013 Tiết: 31 Ngày dạy: 17/12/2013 Bài thực hành 4 SỬ DỤNG LỆNH ĐIỀU KIỆN IF. THEN(t1) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh được củng cố lại kiến thức về câu lệnh điều kiện và viết được câu lệnh điều kiện if then trong chương trình. Học sinh hiểu được ý nghĩa của thuật toán sử dụng trong chương trình 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản, kĩ năng viết chương trình bằng cách sử dụng câu lệnh if.then 3. Thái độ - Nghiêm túc trong học tập, ý thức tự tìm tòi và nghiên cứu bài, ham thích môn học. II. CHUẨN BỊ Giáo viên - Giáo án, sách giáo khoa, phấn, bảng, máy tính, máy chiếu.. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi, bút thước III. NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức lớp Sĩ số của các lớp: Lớp 8A1: ... ; 8A2: ....; 2. Kiểm tra 15 phút ĐỀ BÀI 1. Trong Pascal, câu lệnh điều kiện dạng thiếu được viết bởi các từ khóa if và
File đính kèm:
- Giao an tin hoc 8 tron bo.doc