Giáo án Tin học 8 - Hoàng Thị Minh Tâm

I/ MỤC TIÊU:

ã Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh.

ã Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp một cách tự động.

ã Biết rằng viết chương trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể.

II/ CHUẨN BỊ:

- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.

- Đọc tài liệu ở nhà trước khi

III. PHƯƠNG PHÁP:

 - Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở, phân tích, trực quan

 

doc135 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1581 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tin học 8 - Hoàng Thị Minh Tâm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
học ở kỳ I.
Để chuẩn bị ụn tập học kỳ.
Ngày giảng: 25/12/2013	 	 Tiết 35 
ôn tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố, hệ thống lại kiến thức của học sinh từ đầu năm học.
- Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên.
- Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, sách bài tập
- HS: học sinh chuẩn bị ở nhà.
III. Phương pháp
	kiểm tra vấn đáp, thảo luận, tự trình bày ý tưởng trước lớp.
IV. Tiến trình:
1. ổn định lớp: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ
3. Bài mới: 38'
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
HĐ1: Giáo viên đưa ra các chủ đề kiến thức lý thuyết cơ bản đã học trong chương trình học kỳ I.
Hoạt động 2: Gv chia nhóm HS trả lời các câu hỏi	
HS: Ôn lại kiến thức và trả lời câu hỏi.
1. Ngôn ngữ lập trình là gì? Chương trình dịch là gì? Việc tạo chương trình trên máy tính gồm mấy bước?
2. Từ khoá là gì? Nêu ý nghĩa của các từ khoá sau: Program, Begin, End.
3. Tên trong ngôn ngữ lập trình là gì? Quy tắc đặt tên?
4. Cấu trúc chung của một chương trình gồm mấy phần? Hãy trình bày cụ thể từng phần?
5. Trình bày các câu lệnh giao tiếp giữa người và máy tính. Cho ví dụ cụ thể.
6. Các kiểu dữ liệu cơ bản và kí hiệu các phép toán trong Turbo Pascal?
7. Nêu cách khai báo biến, hằng trong Pascal? Cho VD?
8. Bài toán là gì? Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm mấy bước? 
9. Thuật toán là gì? Trình bày thuật toán đổi giá trị cuả hai biến x và y? 
10. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện là gì? Cho 2 ví dụ về hoạt động phụ thuộc vào điều kiện. Phân tích tính đúng sai của các điều kiện đó.
11. Trình bày cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đủ và câu lệnh điều kiện dạng thiếu. Vẽ sơ đồ mô tả hoạt động của câu lệnh và cho ví dụ?
4. Củng cố ( 5 phút)
GV: Tóm tắt kiến thức trọng tâm đã học trong học kì 1 vừa qua
5. BTVN: (1 phút) học bài buổi sau thi học kì
V. Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Ngày giảng:21/12/2012	 	 Tiết 35 
ễN TẬP
I. MỤC TIấU:
- Củng cố, hệ thống lại kiến thức của học sinh từ đầu năm học.
- Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giỏo viờn.
- Hỡnh thành cho học sinh kỹ năng quan sỏt, phõn tớch, tư duy tổng hợp.
II. CHUẨN BỊ:
- Giỏo viờn: Giỏo ỏn, đề bài,
- HS: học sinh chuẩn bị ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP
	kiểm tra vấn đỏp, thảo luận, tự trỡnh bày ý tưởng trước lớp
IV. TIẾN TRèNH:
1. Ổn định lớp: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV gọi 2 em lờn chữa bài kiểm tra thực hành
GV đưa ra cỏc bài tập yờu cầu HS thảo luận nhúm và làm 
- Gọi đại diện cỏc nhúm lờn làm
- GV: để a là số dương thỡ ta sử dụng điều kiện gỡ? dựng cõu lệnh gỡ? khai bỏo gỡ? cấu trỳc chương trỡnh Pascal?
GV đưa ra cỏc bài tập yờu cầu HS thảo luận nhúm và làm 
- Gọi đại diện cỏc nhúm lờn làm
- GV: Số như thế nào là số chẵn? và bài cỏc em làm đó sử dụng những cõu lệnh nào đó học?
- GV:Trong bài này chỳng ta cần xỏc định gỡ? ta sử dụng những biến gỡ để giải quyết bài toỏn đú?
- GV hóy tỡm cỏc số õm và đếm số õm? vậy muốn đếm số õm ta làm thế nào? hóy nờu ý tưởng của thuật toỏn
Bài1: Chữa bài kiểm tra 1 tiết
Bài 2: Viết chương trỡnh nhập vào 1 số nguyờn và kiểm tra xem số đú là số õm hay số dương?
Program ktra_so_am;
 Uses crt;
	Var a : integer;
Begin
	Write (‘Nhap a : ‘); Readln (a); 	If a > 0 then write (a,‘la so duong’)
 	Else write (a,‘la so am’)
	Readln; 
End.
Bài 3: Viết chương trỡnh nhập vào một số nguyờn và kiểm tra xem số đú là số chẵn hay số lẻ
Program ktra_so_chan_le;
 Uses crt;
	Var a : integer;
Begin
 Write (‘Nhap a : ‘); Readln (a); 
 If a mod 2 = 0 then write (a,‘la so chan’)
 Else write (a,‘la so le’)
 Readln; 
End.
Bài 4: Hóy mụ tả thuật toỏn tỡm vị trớ cỏc số dương trong dóy số A={a1,a2,.,an} cho trước.
Input: Số nguyờn dương N và dóy số A cho trước
Output: Vị trớ cỏc số dương trong dóy A
B1: Nhập số nguyờn dương N và dóy số A 
B2: iơ 1;
B3: Nếu i>N thỡ kết thỳc
B4: Nếu Ai >0 thỡ đưa ra giỏ trị i
B5: i ơ i+1, quay lại bước 3
Bài 5: Hóy mụ tả thuật toỏn đếm cỏc số õm trong dóy số A={a1,a2,.,an} cho trước.
Input: Số nguyờn dương N và dóy số A cho trước
Output: Số cỏc số õm trong dóy A
B1: Nhập số nguyờn dương N và dóy số A 
B2: iơ 1; count ơ0
B3: Nếu i>N thỡ đưa ra giỏ trị count, rồi kết thỳc
B4: Nếu Ai > 0 thỡ count ơ count +1
B5: i ơ i+1, quay lại bước 3
4. Củng cố )
GV: Chốt lại kiến thức cần nắm được trong cỏc bài tập trờn
5. BTVN: học bài buổi sau thi học kỡ I
Ngày giảng: 25/12/2013	Tiết 36
KIỂM TRA HỌC Kè I
I. MỤC TIấU:
- Nắm được biến, hằng là gỡ cỏch khai bỏo. Biết cấu trỳc của chương trỡnh Pascal. cỏc bước mụ tả thuật toỏn, cỳ phỏp và hoạt động của cõu lệnh điều kiện từ đú biết vận dụng vào giải quyết cỏc bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
- Giỏo viờn: Giỏo ỏn, phiếu bài tập
- HS: chuẩn bị bài
III. PHƯƠNG PHÁP
	- Viết trờn giấy
IV. TIẾN TRèNH:
Ổn định lớp
Đề bài
( ĐỀ KẸP THEO)
MÃ ĐỀ: 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm)
Cõu 1: Giả sử X là biến với kiểu dữ liệu xõu (string). Phộp gỏn nào sau đõy hợp lệ?
A. X := 3242;	B. X:= 4;	C. X=: 4.444	D. X:= 'Ha Noi'.
Cõu 2: Nhấn tổ hợp phớm Ctrl_F9 để:
A. Chạy chương trỡnh.	B. Dịch chương trỡnh.
C. Thoỏt khỏi Turbo Pascal.	D. Khụng cõu nào đỳng.
Cõu 3: Phộp toỏn nào dưới đõy cú kết quả sai?
A. 15-8>=3.	B. 112=121.
C. (20-15)2≠25.	D. (32 + 42 ) = 52.
Cõu 4: Con người ra lệnh cho mỏy tớnh như thế nào?
A. Dựng bàn phớm.	B. Thụng qua cỏc lệnh.	C. Dựng chuột.	D. Dựng lời núi.
Cõu 5: Giả sử A được khai bỏo là biến với kiểu dữ liệu số thực (Real). Phộp gỏn nào hợp lệ ?
A. A:= 'Ha Noi'.	B. a:= 3.20;	C. A:= ‘10.5’;	D. A:= 9.50.
Cõu 6: Phộp toỏn div và mod thực hiện được trờn kiểu dữ liệu nào?
A. Xõu kớ tự.	B. Số nguyờn.	C. Số thực.	D. Số nguyờn và số thực.
Cõu 7: Trong cỏc cỏch viết sau, cỏch viết nào là hợp lệ?
A. Program Tamgiac;	B. Program begin;
C. Program 8a;	D. Program Tam giac;
Cõu 8: Cỏch khai bỏo hằng nào đỳng?
A. Counst Pi = 3.14;	B. Const Pi := 3.14;	C. Const Pi = 3.1416;	D. Cont Pi = 3.1416;
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) 
Bài toỏn: Viết chương trỡnh nhập vào một số thực bất kỳ, sau đú thụng bỏo ra màn hỡnh số vừa nhập vào là số õm hay số dương?
Xỏc định Input, Output của bài toỏn trờn. (1 điểm)
Mụ tả thuật toỏn cho bài toỏn trờn. (2 điểm)
Viết chương trỡnh bằng NNLT Pascal cho bài toỏn trờn. (3 điểm)
Đáp án
Câu 1: D; Câu 2: A; Câu 3: C; Câu 4:B; Câu 5: B; Câu 6: B; Câu 7: A; Câu 8:C
Phần tự luận:
Input: a số thực bất kỳ;
Output: a là số âm hay số dương.
Mô tả thuật toán bài toán trên:
B1: Nhập số thực a.
B2: Nếu a>= 0 thì in ra a là số dương
Ngược lại: a là số âm.
B3: in ra kết quả.
Viết chương trình
Program ktra;
Uses crt;
Var a:real;
Begin
Write (‘Nhap vao so thuc a:’); readln(a);
If (a >0) or (a=0) then writeln( ‘a la so duong’,a:3:1)
Else writeln (‘a la so am’,a:3:1);
Readln;
End. 
Ngày gỉang: 08/01/2014	 Tiết 37 
Câu lệnh lặp
I. Mục tiêu:
- Biết nhu cầu cần có câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình.
- Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tình thực hiện lặp đi lặp lại công việc nào đó một số lần.
- Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trước For .. do trong pascal
- Viết đúng được lệnh for ... do trong một số tình huống đơn giản.
- Biết lệnh ghép trong pascal.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án, SGK. SGV
- HS: Vở, SGK
III. Phương pháp
	- Vấn đáp, giải quyết vấn đề, thuyết trình
IV. tiến trình:
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- GV: trong cuộc sống hằng ngày có rất nhiều hoạt động được lặp lại nhiều lần. Vậy em nào lấy một số hoạt động lặp lại nhiều lần?
- HS suy nghĩ rồi đứng tại chỗ trả lời
- Từ VD của HS GV đưa ra thêm 1 số hoạt động để củng cố lại nội dung này
- HS nêu ý tưởng để giải quyết cách vẽ hình vuông ở VD1
- Từ đó GV bổ sung trình bày các bước làm
ã
- ? Thuật toán để vẽ hình vuông này thế nào?
- HS cùng thảo luận
- Đưa ra ý tưởng
- Gv củng cố lại kiến thức
- GV: như chúng ta đã biết thuật toán tình tổng này là thực hiện phép cộng 100 lần Vậy để tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên ta phải lặp 100 lần.
- HS chú ý ghi chép
- GV đưa ra cấu trúc câu lệnh lặp
- ? for, to, do là gì?
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời
- Gv giải thích hoạt động của câu lệnh lặp
- GV mô tả hoạt động của VD này để HS thấy được số vòng lặp
- Bảng lặp
Lần lặp thứ
1
Kết quả
1
1
Day la lan lap thu 1
2
2
Day la lan lap thu 2
3
3
Day la lan lap thu 3
4
4
Day la lan lap thu 4
5
5
Day la lan lap thu 5
- để in 1 chữ "O" ra màn hình ta sử dụng lệnh ?
- ? Muốn viết chương trình ghi nhận các vị trí của 1 quả trứng rơi từ trên cao xuống ? thì như VD trên ta có thể lặp lại lệnh writeln('O') nhiều lần
? lặp bao nhiêu vòng và mỗi vòng cho mấy trứng?
? lệnh delay(100) có ý nghĩa ?
- GV lên giải thích khi sử dụng câu lệnh ghép ta phải được đặt trong cụm từ begin .. end
1. Các công việc phải thực hiện nhiều lần:
- Đánh răng mỗi ngày 2 lần, tiếng chuông đồng hồ báo thức gọi em dạy mỗi sáng, sáng đến trường trưa về nhà, giờ trả bài kiểm tra cô giáo lặp đi lặp lại việc gọi tên HS và ghi điểm cảu HS vào sổ điểm, cô giáo ngừng khi đã vào điểm cho tất cả HS trong lớp....
- Khi viết chương trình MT cũng vậy. Để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện đúng công việc, trong nhiều trường hợp ta cũng cần phải viết lặp lại nhiều câu lệnh để thực hiện một phép tính nhất định.
2. Câu lệnh lặp - một lệnh thay nhiều lệnh:
- VD1: ở VD này ta chỉ cần lặp thao tác vẽ hình vuông ba lần, việc vẽ thể hiện như sau:
 + B1: vẽ hình vuông (vẽ liên tiếp 4 cạnh và trở về đỉnh ban đầu)
 + B2: Nếu số 

File đính kèm:

  • doctin 8.doc