Giáo án Tin học 7 - Tuần 35 - Dương Phước Giàu
I - MỤC TIÊU
- Tổng hợp kiến thức về định dạng trang tính, trình bày và in trang tính.
- Củng cố cách sắp xếp và lọc dữ liệu, cách tạo biểu đồ minh hoạ dữ liệu.
- Củng cố kiến thức về Toolkit Math.
- Hình thành kĩ năng tư duy tổng hợp, thành thạo các thao tác.
- Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
II - CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: SGK, máy tính, nội dung ôn tập trên máy.
2. Học sinh. Các kiến thức đã học.
- Tuần: 35 Tiết : 69,70 - Ngày soạn: 01/04/2014 ÔN TẬP I - MỤC TIÊU - Tổng hợp kiến thức về định dạng trang tính, trình bày và in trang tính. - Củng cố cách sắp xếp và lọc dữ liệu, cách tạo biểu đồ minh hoạ dữ liệu. - Củng cố kiến thức về Toolkit Math. - Hình thành kĩ năng tư duy tổng hợp, thành thạo các thao tác. - Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: SGK, máy tính, nội dung ôn tập trên máy. 2. Học sinh. Các kiến thức đã học. III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. ỔN ĐỊNH (1’) 2. KIỂM RA BÀI CŨ (không) 3. BÀI MỚI (40’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG TIẾT 01 Hoạt động 1 : các thao tác định dạng cơ bản (40’) ? Để thay đổi phông chữ ta làm như thế nào? ? Để thay đổi cỡ chữ ta làm như thế nào? ? Để thay đổi kiêu chữ ta làm như thế nào? ? Nêu cách chọn màu cho phông? ? Cách căn lề trong ô tính? ? có những kiểu căn lề nào? ? Để tăng, giảm số chữ số thập phân ta làm như thế nào? ? Trình bày cách tô màu nền và ket đường biên trong trang tính. ? Trình bày cách đặt lề hướng giấy in. ? Để in trang tính ta làm như thế nào? - chọn ô/ chọn phông ở hộp Font - chọn ô/ chọn cỡ chữ ở hộp Font size - chọn ô/ chọn kiểu ở thanh công cụ - chọn ô/ chọn màu ở hộp Font color - chọn ô/ chọn các nút lệnh căn lề ở thanh công cụ - căn trái, phải, giữa, và căn đều - chọn ô/ màu nền ở nút Fill color HS: Trả lời. - chọn lệnh print 1. Định dạng trang tính a) Thay đổi phông chữ - Đánh dấu ô. - Nháy mũi tên ở ô Font và chọn phông thích hợp. b) Thay đổi cỡ chữ - Đánh dấu ô. - Nháy mũi tên ở ô cỡ chữ và chọn cỡ thích hợp. c) Thay đổi kiểu chữ - Đánh dấu ô. - Nháy vào B, I, U d) Chọn màu phông - Đánh dấu ô. - Nháy mũi tên ở nút chữ A e) Căn lề trong ô tính - Đánh dấu ô. - Nháy chọn các nút lệnh căn lề. f) Tăng, giảm số chữ số thập phân - Nháy chọn ô. - Sử dụng hai nút lệnh tăng, giảm chữ số thập phân. g) Tô màu nền và kẻ đường biên Tô màu nền - Nháy chọn ô. - Sử dụng nút lệnh Fill Color. Kẻ đường biên - Chọn ô. - Sử dụng nút Border. 2. Trình bày và in trang tính - Đặt lề hướng giấy in File -> Page Setup. XHHT, lựa chọn hướng giấy và lề giấy -> Ok. - In trang tính File -> Print. TIẾT 02 Hoạt động 2 : Một số thao tác với dữ liệu (40’) ? Trình bày cách sắp xếp dữ liệu trong trang tính? ? Để lọc dữ liệu trong trang tính ta làm như thế nào? ? Sau khi lọc để hiển thị lại dữ liệu ta làm như thế nào? ? Nêu cách thoát khỏi chế đọ lọc? ? Em hãy trình bày cách vẽ biểu đồ biểu diễn dữ liệu trên trang tính ? ? Hãy nêu các lệnh tính toán trong Toolkit Math và cú pháp các lệnh. (yêu cầu HS lên bảng ghi) - HS nêu lại các bước sắp xếp dữ liệu. - Nêu lại các bước lọc. - Dataà Filter à Show All - Lập lại các bước như vào chế độ lọc - HS lần lượt nêu các lệnh và cú pháp sau đó ghi lên bảng để các HS khác ghi vào tập. 3. Sắp xếp và lọc dữ liệu a) Sắp xếp dữ liệu - Chọn ô trong cột cần sắp xếp. - Nháy nút lệnh sắp xếp tăng (hoặc giảm). b) Lọc dữ liệu - Chọn ô trong vùng cần lọc. - Data -> Filter -> AutoFilter Hiển thị lại dữ liệu - Data -> Filter -> Show All Thoát khỏi chế độ lọc - Data -> Filter -> AutoFilter. 4. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ - Chọn ô trong vùng dữ liệu - Nháy nút Chart Wizard. - Nháy Next liên tiếp. - Nháy Finish khi Next mờ đi. 6. Các lệnh trong Toolkit Math - Simlify - Expand - Plot - Solve 4 . CỦNG CỐ (3’) - Nhận xét tiết học, cho điểm khuyến khích một số HS tích cực phát biểu trả lời chính xác. 5. Dặn dò (1’) - Về xem lại kiến thức vừa ôn, làm các câu hỏi và bài tập ở cuối mỗi bài học để chuẩn bị tiết ôn tập bài tập.
File đính kèm:
- tuần 35.doc