Giáo án Tin học 7 - Tuần 11 - Năm học 2012-2013

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

 - Hướng dẫn HS cách nhập đúng hàm theo quy tắc.

 2. Kĩ năng:

 - HS biết nhập công thức và hàm vào ô tính.

 - Biết sử dụng các hàm sum, average, max, min.

 3. Thái độ:

 -.Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập

II. CHUẨN BỊ:

1/. Giáo viên:

 a) Phương pháp:

 - Phân nhóm HS thực hành.

 - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.

 - Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm.

 b) ĐDDH:

- SGK, Giáo án, phần mềm.

- Phòng máy vi tính.

2/. Học sinh:

 - Chuẩn bị dụng cụ học tập.

 

doc4 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1112 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 7 - Tuần 11 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:
11
Ngày soạn:
07/10/2012
Tiết:
21
Ngày giảng:
18/10/2012
Bài Thực Hành 4:
BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM
I. MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức:
	- Hướng dẫn HS cách nhập đúng hàm theo quy tắc.
 	2. Kĩ năng:
	- HS biết nhập công thức và hàm vào ô tính. 
 	- Biết sử dụng các hàm sum, average, max, min.
	3. Thái độ:
	-.Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập
II. CHUẨN BỊ:
1/. Giáo viên:
	a) Phương pháp:
	- Phân nhóm HS thực hành.
	- Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.
	- Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm. 
	b) ĐDDH: 
- SGK, Giáo án, phần mềm. 
- Phòng máy vi tính.
2/. Học sinh:
	- Chuẩn bị dụng cụ học tập.
III- CÁC TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 2 trang 31/ SGK
Bài mới:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1: Lập trang tính và sử dụng công thức.
 - Khởi động chương trình bảng tính Excel và mở bảng tính có tên Danh sach lop em đã được lưu trong bài thực hành 1.
a) Nhập điểm thi các môn của lớp em như hình 30 SGK trang 34.
b) Sử dụng công thức thích hợp để tính đểm trung bình của các bạn lớp em trong cột Điểm trung bình.
c)Tính điểm trung bình của cả lớp và ghi vào ô dưới cùng của cột điểm trung bình.
d)Lưu bảng tính với tên Bang diem lop em
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2/ 35
 Mở bảng tính So theo doi the luc đã được lưu trong BT4 của BTH2 và tính chiều cao trung bình, cân nặng trung bình của các bạn trong lớp em. 
Lưu trang tính sau khi đã thực hiện các tính toán theo yêu cầu
4. Nhận xét:
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh 
5. Hướng dẫn về nhà : 
	- Về nhà xem trước bài tập 3, 4/35. Tiết sau”Thực hành”(tt)
HS lắng nghe
- Start ® All Program® - Microsoft Excel ® File® Open ® chọn bảng tính có tên Danh sach lop em ® Open.
- HS tự nhập
- Ô F3 nhập công thức:
=(C3+D3+E3)/3
Tương tự nhập công thức cho các ô F4 đến F15.
- Ô F16 nhập công thức:
=Average(F3:F15)
- File® Save
- Start ® All Program® Microsoft Excel ® File® Open ® chọn bảng tính có tên So theo doi the luc ® Open.
- Ô D15 nhập công thức:
=Average(D3:D14)
- Ô E15 nhập công thức:
=Average(E3:E14)
- File® Save
- Khởi động chương trình bảng tính Excel và mở bảng tính có tên Danh sach lop em đã được lưu trong bài thực hành 1.
a) Nhập điểm thi các môn của lớp em như hình 30 SGK trang 34.
b) Sử dụng công thức thích hợp để tính đểm trung bình của các bạn lớp em trong cột Điểm trung bình.
c)Tính điểm trung bình của cả lớp và ghi vào ô dưới cùng của cột điểm trung bình.
d)Lưu bảng tính với tên Bang diem lop em
 Mở bảng tính So theo doi the luc đã được lưu trong BT4 của BTH2 và tính chiều cao trung bình, cân nặng trung bình của các bạn trong lớp em. 
Lưu trang tính sau khi đã thực hiện các tính toán theo yêu cầu
 IV. Rút kinh nghiệm:
----------˜˜&™™----------
Tuần:
11
Ngày soạn:
07/10/2012
Tiết:
22
Ngày giảng:
18/10/2012
Bài Thực Hành 4:
BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM ( TT)
I. MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức:
	- Hướng dẫn HS cách nhập đúng hàm theo quy tắc.
 	2. Kĩ năng:
	- HS biết nhập công thức và hàm vào ô tính. 
 	- Biết sử dụng các hàm sum, average, max, min.
	3. Thái độ:
	-.Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập
II. CHUẨN BỊ:
1/. Giáo viên:
	a) Phương pháp:
	- Phân nhóm HS thực hành.
	- Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.
	- Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm. 
	b) ĐDDH: 
- SGK, Giáo án, phần mềm. 
- Phòng máy vi tính.
2/. Học sinh:
	- Chuẩn bị dụng cụ học tập.
III- CÁC TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
1.Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 3/ 35: Sử dụng hàm AVERAGE, MAX, MIN.
a) Hãy sử dụng hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong BT1 và so sánh với cách tính bằng công thức.
b) Sử dụng hàm Average để tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp trong dòng Điểm trung bình.
c) Hãy sử dụng hàm Max, Min để xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 4/35: Lập trang tính và sử dụng
Hãy lập trang tính và sử dụng hàm thích hợp dể tính tổng giá trị sản xuất vùng đó theo từng năm vào cột bên phải và tính giá trị sản xuất trung bình trong 6 năm theo từng ngành sản xuất. Lưu bảng tính với tên Giá trị sản xuát 
4. Củng cố:
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh 
5. Hướng dẫn về nhà : 
	- Về nhà xem trước bài 5 :”Thao tác với bảng tính”
HS lắng nghe
=Average(C3:E3)
-Ô C16 nhập công thức:
=Average(C3:C15)
-Ô D16 nhập công thức:
=Average(D3:D15)
-Ô E16 nhập công thức:
=Average(E3:E15)
-Ô F17 nhập công thức:
=Max(F3:F15)
-Ô F18 nhập công thức:
=Min(F3:F15)
* Tổng giá trị sản xuất vùng đó theo từng năm 
-Ô E4 nhập công thức:
=Sum(B4:D4)
Tương tự nhập công thức cho các ô E5 đến E9.
* Giá trị sản xuất trung bình trong 6 năm theo từng ngành sản xuất 
-Ô B10 nhập công thức:
=Average (B4:B9)
Tương tự nhập công thức cho các ô C10, D10
Baøi taäp 3:
a) C1:	=Average(8,7,8)
	......
	= Average(8,8,7)
 C2	=Average(C3,D3,E3)
 C3 =Average(C3:E3)
à Caû 2 caùch tính ñeàu cho kq gioáng nhau.
b) C1:	=Average(C3,C4,C5, C6,C7,C8,C9,C10,C11,C12,C13,C14,C15)
 C2: =Average(C3:C15)
à Töông töï tính ÑTB moân vaät lyù vaø ngöõ vaên
c) - ÑTB cao nhaát:
=Max(F3:F15)
 - ÑTB thaáâp nhaát:
=Min(F3:F15)
Baøi taäp 4:
a) Toång giaù trò saûn xuaát cuûa vuøng theo töøng naêm:
C1: =SUM(B4,B5,B6)
C2: =SUM(B4:B6)
b) Giaù trò saûn xuaát trung bình trong saùu naêm theo töøng ngaønh saûn xuaát:
=Average(B4:B9)
àTính töông töï cho ngaønh noâng nghieäp vaø dòch vuï.
c) FileàSaveà Goõ Giaù trò saûn xuaát
6. Rút kinh nghiệm:
-------------------------------- & ----------------------------------

File đính kèm:

  • docTuan 11.doc
Giáo án liên quan