Giáo án Tin học 7 - Tuần 11 - Dương Phước Giàu

I - MỤC TIÊU

- Củng cố lại các kiến thức đã học

- HS nắm được nội dung cơ bản qua các bài học

II - CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Bài tập thực hành, các câu hỏi trọng tâm qua các bài học

2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà.

III - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 1/ Ổn định lớp: (1’)

 2/ Kiểm tra bài cũ: (không)

 

doc5 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1209 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 7 - Tuần 11 - Dương Phước Giàu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11	Tiết : 21	Ngày soạn 11/10/2013
BÀI TẬP
I - MỤC TIÊU
- Củng cố lại các kiến thức đã học
- HS nắm được nội dung cơ bản qua các bài học
II - CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bài tập thực hành, các câu hỏi trọng tâm qua các bài học
2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
III - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1/ Ổn định lớp: (1’)
	2/ Kiểm tra bài cũ: (không)
	3/ Bài mới: (40’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Củng cố các kiến thức
? Chương trình bảng tính Excel là gì? 
? Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa màn hình làm việc của Excel với Word ? (trang 7)
GV : sữa chữa, bổ sung nếu có
? Trang tính là gì? Ô tính là gì?
? Để nhập dữ liệu vào ô tính ta làm thế nào?
? Để khởi động Excel làm thế nào ?
? Để lưu kết quả trang tính ta làm thế nào?
? Để thoát khỏi Excel?
Bài 2: các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
? làm thế nào để biết trang tính đang kích hoạt và sẵn sàng nhận dữ liệu?
? Bảng tính mới khởi động thường có bao nhiên trang tính?
? có thể thêm hay bớt đi số trang hay không?
? Hãy cho biết tác dụng của hộp tên và thanh công thức?
? Hãy nêu cách chọn các đối tượng trên trang tính?
? Trên trang tính thường dùng những kiểu dữ liệu nào?
Lưu ý : dữ liệu số được ngầm định căn lề phải, dữ liệu kí tự căn trái
Bài thực hành 2
? để lưu bảng tính đã có tên với tên mới thực hiện thế nào?
Bài 3 : thực hiện tính toán trên trang tính 
? Traong Excel có những phép toán nào? Và được thực hiện theo thứ tự như thế nào?
? Hãy nêu cách nhập công thức vào ô tính?
- GV : sữa chữa nếu có
? Nhắc lại địa chỉ của ô? Nêu cách nhập công thức vào ô tính?
? Tác dụng của việc dùng địa chỉ trong công thức?
- TL theo SGK
- TL theo hiểu biết
- trang tính gồm cột và hàng, là miền làm việc của bảng tính, giao của cột và hàng gọi là ô tính
- kích hoạt ô tình bằng cách nháy chuột hay dúng các phím muỗi tên, sau đó nhập dữ liệu vào ô
- Vào Start/ Microsoft Excel
- Vào File / chọn Save
- Vào File/ Exit
- Có nhãn màu trắng, tên trang viết in đậm
- thường có 3 trang 
- có
- TL theo SGK
- Trình bày theo SGK
- Dữ liệu số và kí tự
- File / Save As.
- TL theo hiểu biết
- TL theo hiểu biết
- nhắc lại : chọn ô cần nhập, gõ dấu =, gõ công thức, nhấn Enter
- Kết quả tính sẽ tự cập nhật khi dữ liệu trong ô địa chỉ thay đổi
Bài 1 : chương trình bảng tính là gì
Bài 2: các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
Bài 3 : thực hiện tính toán trên trang tính 
Hoạt động 2: bài tập
- Yêu cầu HS ghi lại cách nhập một số bài toán vào trong ô tính:
a. 205 b. 152/4 
c. (32-7)2 – (6+5)3
d.(100- 52)/7
- HS lên bảng thực hiện
4. Củng cố (3’)
Gọi vài HS trả lời lại một số câu hỏi trên, nhận xét, bổ sung
5. Dặn dò (1’)
Về xem lại bài đã ôn tập tiết sau kiểm tra 1 tiết
Tuần 11	Tiết : 22	Ngày soạn 11/10/2013
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN TIN HỌC
I. Mục tiêu
- Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh trong chủ đề làm việc và tính toán trên bảng tính điện tử.
- Rèn luyện kỹ năng thao tác nhập và sử dụng công thức trên chương trình bảng tính Excel, điều chỉnh và trình bày trang tính mang tính thẩm mỹ cao.
- Nghiêm túc trong kiểm tra thực hành.
- Có ý thức, thói quen suy nghĩ và làm việc hợp lý, khoa học và chính xác.
II. Phương pháp
HS làm bài độc lập.
III. Chuẩn bị
HS : kiến thức đã học
GV : bài kiểm tra
IV. Ma trận đề :
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Làm quen với chương trình bảng tính
Câu 1,4 (1đ)
Câu 7 (0.5đ)
Phần B. câu 1 (1đ)
2.5 đ tỉ lệ 25%
Bài 2 : các thành phần chính 
Câu 10 (0.5đ)
Câu 2,3,8 (1.5đ)
2 đ tỉ lệ 20%
Bài 3 :Thực hiện tính toán trên trang tính
Câu 6 (0.5đ)
Phần B. câu 2 (2đ)
Câu 5 (0.5đ)
Phần B. câu 3 (2đ)
5đ tỉ lệ 50%
Bảng điểm của em
Câu 9 (0.5đ)
0.5 đ tỉ lệ 5%
Tổng
2.5 đ tỉ lệ 25%
5đ tỉ lệ 50%
2.5 đ tỉ lệ 25%
10 đ tỉ lệ 100%
V. Đề bài :	
Trường THCS An Thạnh 1	Kiểm Tra Chất lượng Giữa Học Kì 1
Họ Và Tên:	Môn: Tin Học 7
Lớp:	 	Thời Gian: 45 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
A. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn đáp án đúngnhất mỗi câu 0,5đ:
CHỌN ĐÁP ÁN BẰNG CÁCH ĐÁNH DẤU ( x ) TRONG BẢNG DƯỚI ĐÂY
 Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a
b
c
d
1. Để chọn cùng lúc nhiều khối ta chọn khối kết hợp với phím nào ?
	A. Ctrl	B. Shift	C. Alt	D. Capslock
2. Các địa chỉ sau, địa chỉ nào là của ô ?
	A. B1	B. 1B	C. D:D	D. 2B
3. Trong các công thức sau, công thức nào sai ?
	A. =(1+4)	B. (B4*6)	C. =(A3+H8)	D. = 10 – 7
4. Ô bên trái thanh công thức dùng để hiển thị địa chỉ ô được chọn gọi là :
	A. Khối	B. Hộp tên	C. Ô	D. Sheet
5. Để xem nội dung của ô được chọn hoặc để nhập công thức tính toán trực tiếp ta dùng :
	A. Thanh bảng chọn	B. Thanh công thức	C. Ô	D. Tất cả sai
6. Để lưu trang tính mới tạo ta thực hiện :
	A. Start -> Program -> Save	B. File -> Send to -> Save
	C. File -> Save 	D. Edit -> Save
7. Để tính tổng ta sử dụng hàm nào?
	a. Max	b. Min	c. Sum	d. Average
8. Khi nhập dữ liệu kiểu số vào bảng tính thì:
 	A. Được căn lề trái trong ô	 	B. Được căn lề phải trong ô
	C. Được căn giữa trong ô	D. Được căn đều hai bên
9. Để tính giá trị lớn nhất ta sử dụng hàm nào?
	A. Average	B. Min	C. Sum	D. Max
10. Để tính trung bình cộng ta sử dụng hàm nào?
	A. Average	B. Min	C. Sum	D. Max
B. Tự Luận : (5đ)
1. Nêu cách nhập công thức vào ô tính? Kể tên các hàm đã học? (2đ)
2. Nêu các thành phần chính trên trang tính ? (1đ)
3/ Nhìn vào dữ liệu trong bảng dưới đây cho biết kết quả các phép tính sau đây : (2 đ)
A
B
C
D
1
5
2
10
3
2
4
10
	a/ =(A1+B2)*2 =..	b/=(C3*A1)/2=
	c/ =(B2/C3)+A1=...	d/ =(D4-A1)*3=..
VI. Đáp án :
Trắc nghiệm :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
A
B
B
B
C
A
B
D
A
Tự luận :
Các bước nhập công thức
Chọn ô cần nhập
Gõ dấu “=”
Nhập công thức
Nhấn Enter
Sum, max, min, average
2. Thanh công thức, hộp tên, khối
3. a. 30	b.5	c.10	d.15
	An Thạnh 1, ngày 10/10/2013
	 Dương Phước Giàu

File đính kèm:

  • doctuần 11.doc