Giáo án Tin học 7 - Tiết 9: Kiểm tra 1 tiết, số 1 - Nông Văn Vững

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4đ)

Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

Câu 1: Ô D5 là ô tính nằm ở vị trí:

A. hàng 5 cột D.

B. hàng B cột 5.

C. ô tính đó có chứa dữ liệu B5.

D. từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A.

Câu 2: Thanh công cụ đặc trưng nào của chương trình bảng tính được sử dụng để nhập, hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính?

A. Thanh tiêu đề;

B. Thanh bảng chọn;

C. Thanh công thức;

D. Thanh trạng thái.

Câu 3: Để kết thúc việc nhập dữ liệu cho một ô tính em dùng phím:

A. Shift; B. Insert;

C. Backspace; D. Enter.

Câu 4: Khi bảng tính đã được lưu ít nhất một lần ta muốn lưu với tên khác thực hiện lệnh:

A. File  Open. B. File  Exit.

C. File  Save. D. File  Save as.

Câu 5: Khi mở một bảng tính mới ta thường thấy có mấy trang tính?

 A. 4; B. 3; C. 2; D. 1.

Câu 6: Trong các nút lệnh sau nút lệnh nào dùng để mở một bảng tính khác:

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 7: Để khởi động Excel em thực hiện:

A. Start  All Programs  Microsoft Excel.

B. Start  All Programs  Microsoft Word.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 520 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 7 - Tiết 9: Kiểm tra 1 tiết, số 1 - Nông Văn Vững, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 5
Tiết: 9
Ngày soạn: 14/09/2014
Ngày KT: 17/09/2014
KIỂM TRA TRA 1 TIẾT, SỐ 1 
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức đã được học từ đầu năm tới tiết kiểm tra. 
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức THKQ (40%) và TL(60%)
III. ĐỀ KIỂM TRA:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Ô D5 là ô tính nằm ở vị trí:
A. hàng 5 cột D.	 	
B. hàng B cột 5. 
C. ô tính đó có chứa dữ liệu B5.	
D. từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A.
Câu 2: Thanh công cụ đặc trưng nào của chương trình bảng tính được sử dụng để nhập, hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính?
A. Thanh tiêu đề;	
B. Thanh bảng chọn;
C. Thanh công thức;	
D. Thanh trạng thái.
Câu 3: Để kết thúc việc nhập dữ liệu cho một ô tính em dùng phím:
A. Shift;	B. Insert;
C. Backspace;	D. Enter.
Câu 4: Khi bảng tính đã được lưu ít nhất một lần ta muốn lưu với tên khác thực hiện lệnh:
A. File à Open.	 	B. File à Exit.	
C. File à Save.	D. File à Save as.
Câu 5: Khi mở một bảng tính mới ta thường thấy có mấy trang tính?
	A. 4;	B. 3;	C. 2;	D. 1.
Câu 6: Trong các nút lệnh sau nút lệnh nào dùng để mở một bảng tính khác:
A. ;	B. ;	C. ;	D. .
Câu 7: Để khởi động Excel em thực hiện:
A. Start à All Programs à Microsoft Excel.	 	
B. Start à All Programs à Microsoft Word.	
C. All Programs à Start à Microsoft Excel.	
D. All Programs à Start à Microsoft Word.	
Câu 8: Địa chỉ của một ô tính là:
A. Tên cột mà ô đó nằm trên đó.	
B. Cặp tên cột và tên hàng giao nhau mà ô đó nằm trên.
C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó.	
D. Cặp tên hàng và tên khối mà ô đó nằm trên đó.
B. TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: (2đ) Hai dạng dữ liệu thường dùng khi nhập vào trang tính là gì? Cho ví dụ?
Câu 2: (2đ) Chương trình bảng tính là gì? 
Câu 3: (2đ) Em hãy trình bày cách để chọn các đối tượng trên trang tính?
IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm):
Phần/câu
Đáp án chi tiết
Biểu điểm
Phần trắc nghiệm:
Câu 1:
A
0.5 điểm
Câu 2:
C
0.5 điểm
Câu 3:
D
0.5 điểm
Câu 4:
D
0.5 điểm
Câu 5:
B
0.5 điểm
Câu 6:
C
0.5 điểm
Câu 7:
A
0.5 điểm
Câu 8:
B
0.5 điểm
Phần tự luận:
Câu 1:
Hai dạng dữ liệu thường dùng khi nhập vào trang tính là:
- Dữ liệu số
Ví dụ: 120; 38; -162; 15.55, ...
- Dữ liệu kí tự
Ví dụ: Lop 7A, Diem thi, Dam Rong.
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 2:
Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng.
2 điểm
Câu 3:
Để chọn các đối tượng trên trang tính ta thực hiện như sau:
- Chọn một ô: Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột.
- Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng.
- Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên cột.
- Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô góc đối diện.
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Thống kê chất lượng:
Lớp
Tổng số học sinh
THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA
Điểm >=5
Điểm từ 8 - 10
Điểm dưới 5
Điểm từ 0 - 3
Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ
7A5
7A6
V. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docTIN 7, TIET 9 KTRA 1 TIẾT.doc
Giáo án liên quan