Giáo án Tin học 7 - Tiết 15-16 - Nông Văn Vững

+ GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách xác định địa chỉ của một ô tính.

+ GV: Đưa ra các ví dụ yêu cầu HS xác định địa chỉ của các ô tính đó.

+ GV: Ôn lại cho HS việc sử dụng công thức để tính toán.

+ GV: Yêu cầu HS thực hiện một số bài tập nhỏ.

+ GV: Yêu cầu HS đọc SGK.

+ GV: Cho HS quan sát các địa chỉ có dữ liệu trong ô tính đó, yêu cầu HS đọc địa chỉ ô tính đó.

+ GV: Đặt vấn tính trung bình cộng của nội dung hai ô A1 = 15 và B1 = 35 trong ô C1.

+ GV: Yêu cầu HS sửa lại dữ liệu trong ô A1 là 5 và cho nhận xét kết quả tính ở ô C1.

+ GV: Yêu cầu HS sửa lại dữ liệu trong ô B1 là 25 và cho nhận xét kết quả tính ở ô C1.

+ GV: Giải thích cho HS biết.

+ GV: Như vậy để kết quả ở ô C1 được thay đổi theo dữ liệu trong ô A1 và B1 thì các em phải làm sao

 

doc5 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 682 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 7 - Tiết 15-16 - Nông Văn Vững, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03/10/2014
Ngày dạy: 06/10/2014
Tuần: 8
Tiết: 15
 BÀI 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH (tt)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết cách sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức.
2. Kĩ năng: Rèn luyện sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức để tính toán.
3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập, chính xác khoa học. 
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
1. Ổn định lớp: 
7A2:/
7A3: /
7A4: /
2. Kiểm tra bài cũ: 
	Câu 1: Nêu các kí hiệu được sử dụng để kí hiệu các phép toán trong công thức?
	Câu 2: Trình bày cách nhập công thức vào bảng tính?
3. Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách sử dụng địa chỉ trong công thức.
+ GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách xác định địa chỉ của một ô tính.
+ GV: Đưa ra các ví dụ yêu cầu HS xác định địa chỉ của các ô tính đó.
+ GV: Ôn lại cho HS việc sử dụng công thức để tính toán.
+ GV: Yêu cầu HS thực hiện một số bài tập nhỏ.
+ GV: Yêu cầu HS đọc SGK.
+ GV: Cho HS quan sát các địa chỉ có dữ liệu trong ô tính đó, yêu cầu HS đọc địa chỉ ô tính đó.
+ GV: Đặt vấn tính trung bình cộng của nội dung hai ô A1 = 15 và B1 = 35 trong ô C1. 
+ GV: Yêu cầu HS sửa lại dữ liệu trong ô A1 là 5 và cho nhận xét kết quả tính ở ô C1.
+ GV: Yêu cầu HS sửa lại dữ liệu trong ô B1 là 25 và cho nhận xét kết quả tính ở ô C1.
+ GV: Giải thích cho HS biết.
+ GV: Như vậy để kết quả ở ô C1 được thay đổi theo dữ liệu trong ô A1 và B1 thì các em phải làm sao?
+ GV: Cho HS nhắc lại khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn của chương trình bảng tính.
+ GV: Yêu cầu HS thực hiện tính ở ô D1 biểu thức =(A1+B1)/2. So sánh kết quả với ô C1.
+ GV: Thực hiện thay đổi dữ liệu ô A1 là 15, nhận xét kết quả ở ô C1 và D1.
+ GV: Yêu cầu HS tiếp tục thực hiện thay đổi dữ liệu ở ô B1 là 35. nhân xét kết qủa ở ô C1 và D1.
+ GV: Đặt vấn đề vậy có cách nào không cần phải sửa dữ liệu mà kết quả vẫn thay đổi theo dữ liệu.
+ GV: Theo em dữ liệu trong ô tính với địa chỉ của ô có mối liên hệ như thế nào?
+ GV: Đưa ra ví dụ cách tính có địa chỉ và cách tính không dùng địa chỉ à thay đổi số trong ô dữ liệu à nhận xét kết quả.
+ GV: Đưa ra các ví dụ khác cho HS thực hiện luyện tập.
+ GV: Nhận xét chốt nội dung.
+ GV: Giáo viên đưa ra một bảng tính gồm các cột STT, Tên sách, Đơn giá, Số lượng à Yêu cầu học sinh tính cột “thành tiền”.
+ GV: Hướng dẫn các em thực hiện tính toán.
+ GV: Quan sát sửa sai, thao tác mẫu cho HS yếu thực hiện. 
+ GV: Củng cố các thao tác.
+ HS: Địa chỉ của một ô là cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên.
+ HS: Đưa ra các địa chỉ theo yêu cầu của GV.
+ HS: Nhắc lại các kí hiệu phép toán sử dụng trong bảng tính Excel, cách nhập công thức.
+ HS: Thực hiện trên máy tính theo cá nhân.
+ HS: Đọc thông tin trong SGK.
+ HS: Quan sát ví dụ của GV đưa ra trình bày A1, B1.
+ HS: Thực hiện tính toán trong ô C1 với công thức =(15+35)/2.
+ HS: Kết quả tính trong ô C1 không thay đổi.
+ HS: Kết quả tính trong ô C1 không thay đổi.
+ HS: Tập trung lắng nghe.
+ HS: Cần phải thay đổi lại biểu thức tính ở ô C1 thành =(5+35)/2 hoặc =(5+25)/2.
+ HS: Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán cũng được cập nhật tự động mà không phải tính toán lại.
+ HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV =(A1+B1)/2. Nhận xét kết quả ở ô C1 = D1.
+ HS: Thực hiện thay đổi dữ liệu ở ô A1 theo yêu cầu. Nhận xét, kết quả ở ô D1 được cập nhật còn ô C1 không thay đổi.
+ HS: Thực hiện thay đổi dữ liệu ở ô B1 theo yêu cầu. Nhận xét, kết quả ở ô D1 tiếp tục được cập nhật còn ô C1 không thay đổi.
+ HS: Tự rút ra kết luận thông qua các ví dụ đã được nêu trên.
+ HS: Ta có thể tính toán với dữ liệu có các ô thông qua địa chỉ các ô, khối, cột, hàng.
+ HS: Kết luận: Các phép tính mà không dùng đến địa chỉ thì mỗi lần tính toán ta phải gõ lại công thức và ngược lại nếu dùng công thức có địa chỉ, khi ta thay đổi giá trị à kết quả tự động thay đổi theo.
+ HS: Thực hiện luyện tập theo nội dung của GV đưa ra.
+ HS: Thực hiện ghi bài.
+ HS: Học sinh thức hiện tính toán theo yêu cầu của giáo viên.
Thành tiền = đơn giá * số lượng
+ HS: Thực hiện theo các bước được hướng dẫn.
+ HS: Thực hiện theo sự hướng dẫn của GV đưa ra.
+ HS: Rèn luyện thao tác yếu.
3. Sử dụng địa chỉ trong công thức:
Trong các công thức tính toán với dữ liệu có trong các ô, dữ liệu đó thường được cho thông qua địa chỉ của các ô. 
4. Củng cố:
- Việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức.
5. Dặn dò:
 	- Xem lại bài đã học.
- Xem trước nội dung bài tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần: 8
Tiết: 16
Ngày soạn: 03/10/2014
Ngày dạy: 06/10/2014
 BÀI THỰC HÀNH 3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết nhập và sử dụng công thức trên trang tính.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nhập và sử dụng công thức trên trang tính.
3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập, tự giác.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
1. Ổn định lớp: 
7A2:
7A3:
7A4:
2. Kiểm tra bài cũ:
	Câu 1: Các bước nhập công thức vào trang tính? 
	Câu 2: Thực hiện nhập và tính biểu thức sau: 5+3; 77x2+18:3?
3. Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Nhập công thức.
+ GV: Yêu cầu HS khởi động Excel. Sử dụng công thức để tính các giá trị bài tập 1.
+ GV: Cho HS nhập thứ tự các công thức tương tự như được minh họa trên hình.
+ GV: Tính các giá trị sau:
a. 20+15; 20-15; 20x15; 20/5; 205;
b. 20+15x4; (20+15)x4; (20-15)x4; 20-(15x4);
c. 144/6-3x5; (144/6-3)x5; 144/(6-3)x5;
d. 152/4; (2+7)2/7; (32-7)2-(6+5)3;(188-122)/7;
+ GV: Quan sát hướng dẫn cho các em trong quá trình thực hiện.
+ GV: Yêu cầu một số HS lên bảng thực hiện nhập công thức vào trang tính.
+ GV: Cho các bạn khác nhận xét so sánh kết quả với mình.
+ GV: Nhận xét sửa các lỗi của HS trong quá trình thực hiện.
+ GV: Lấy một bài thực hiện tốt trình chiếu cho các em học tập.
+ HS: Khởi động Excel và thực hiện nhập các công thức vào trang tính theo yêu cầu.
+ HS: Thực hiện thao tác theo sự hướng dẫn của GV đưa ra, nhập và hoàn thành bảng tính.
+ HS: Tính các giá trị:
a. 20+15; 20-15; 20*15; 20/5; 20^5;
b. 20+15*4; (20+15)*4; (20-15)*4; 20-(15*4);
c. 144/6-3*5; (144/6-3)*5; 144/(6-3)*5;
d. 15^2/4; (2+7)^2/7; (32-7)^2-(6+5)^2;(188-12^2)/7;
+ HS: Thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.
+ HS: Một số em lên bảng thực hiện thao tác, theo yêu cầu.
+ HS: Nhận xét bài làm của bạn, kết quả thực hiện.
+ HS: Chú ý lắng nghe sửa các lỗi mà các em thường gặp.
+ HS: Quan sát và học tập bài làm tốt của bạn mình.
1. Bài tập 1:
Thực hiện bài tập 1 SGK.
Hoạt động 2: Tạo trang tính và nhập công thức.
+ GV: Yêu cầu HS tạo trang tính và nhập công thức.
+ GV: Làm mẫu các thao tác khó trong bài để các em quan sát và thực hiện theo.
+ GV: Yêu cầu HS mở trang tính mới và nhập các dữ liệu như hình 25a.
+ GV: Yêu cầu HS nhập các công thức vào các ô tính như hình 25b.
+ GV: Hướng dẫn những HS thực hiện các thao tác khó, phức tạp trong quá trình thực hành.
+ GV: Quan sát hướng dẫn sửa sai cho từng nhóm trong quá trình thực hành.
+ GV: Giải đáp các thắc mắc của 
HS trong quá trình thực hành.
+ GV: Cho một số HS lên thực hiện theo yêu cầu.
+ GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét kết quả.
+ GV: Đánh giá, nhận xét, cho điểm một số em.
+ GV: Lưu ý một số lỗi thường gặp của các em.
+ GV: Lấy một bài thực hiện tốt trình chiếu cho các em học tập.
+ GV: Chốt nội dung.
+ HS: Khởi động Excel và thực hiện nhập các công thức vào trang tính theo yêu cầu.
+ HS: Quan sát thao tác của GV học tạp và làm theo hướng dẫn.
+ HS: Thực hiện mở trang tính mới và nhập dữ liệu theo sự hướng dẫn của giáo viên.
+ HS: Thực hiện nhập công thức vào các ô tính như hình 25b.
+ HS: Tập trung quan sát chú ý lắng nghe.
+ HS: Thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV.
+ HS: Nêu các vấn đề các em chưa hiểu.
+ HS: Một số HS lên thực hiện các thao tác.
+ HS: Nhận xét bài làm của bạn mình thực hiện.
+ HS: Đánh giá bài của bạn và tự cho điểm.
+ HS: Lưu ý và thực hiện sửa chữa các thao tác thường gặp.
+ HS: Quan sát và học tập bài làm tốt của bạn mình.
+ HS: Chú ý lắng nghe.
2. Bài tập 2:
Thực hiện bài tập 2 SGK.
1
A
B
C
D
E
F
2
5
3
8
4
12
5
6
Hình 25a
1
E
F
G
H
I
2
= A1 + 5
= A1*5
= A1 + B2
3
= A1*C1
= B2 – A1
= (A1 + B2) – C4
4
= B2*C4
=(C4 – A1)/B2
= (A1 + B2)/2
5
6
Hình 25b
4. Củng cố:
- Giáo viên nhận xét đánh giá giờ thực hành của học sinh.
5. Dặn dò:
- Xem trước các bài tập tiếp theo trong bài thực hành.
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTH 7 TUAN 8.doc