Giáo án tin học 6

I. Mục đích yêu cầu:

- Kiến thức: + Học sinh biết được khái niệm thông tin và hoạt động thông tin của con người.

 + Có khái niệm ban đầu về tin học và nhiệm vụ chính của tin học.

- Kỹ năng: Biết máy tính là công cụ hỗ trợ con người trong các hoạt động thông tin.

- Thái độ: Nghiêm túc khi học.

II. Chuẩn bị

- GV: Giáo án, SGK, phòng máy.

- HS: Học bài cũ, xem trước bài mới, SGK, tập ghi bài.

III. Phần lên lớp

 

doc171 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1618 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tin học 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c xoá thư mục (1đ).
V. Đánh giá
Thống kê chất lượng bài kiểm tra:
LỚP 
TS
Điểm 0 
Điểm 1-2
Điểm3 - 4
Điểm 5 - 6
Điểm 7 - 8
Điểm 9 – 10 
Trên TB 
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
6A1
6A2
6A3
6A4
Tiết 34 ÔN TẬP
I. Mục đích yêu cầu
- Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức cũ.
- Kỹ năng: Sử dụng các kiến thức cũ bổ sung cho kiến thức mới.
- Thái độ: HS có thái độ nghiêm túc khi học bài và chú ý nghe giảng.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, SGK, phòng máy.
- HS: Học bài cũ, xem trước bài mới, SGK, tập ghi bài.
III. Phần lên lớp
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
HĐ 1: Ôn tập lý thuyết (20’)
GV đưa ra câu hỏi ôn tập:
1/ Nêu các thao tác chính với chuột?
- Học sinh trả lời vào vở.
2/ Biểu diễn thông tin là gì? Vai trò của biểu diễn thông tin?
 - Học sinh trả lời vào vở.
3/ Khu vực chính của bàn phím máy tính gồm những hàng phím nào? Ích lợi của việc gõ bàn phím bằng mười ngón là gì?
- Học sinh trả lời vào vở.
4/ Làm cách nào để xem nội dung ổ đĩa?
- Học sinh trả lời vào vở.
5/ Nêu các thiết bị nhập dữ liệu, xuất dữ liệu, và lưu trữ dữ liệu?
- Học sinh trả lời vào vở.
6/ Làm cách nào để xem nội dung thư mục?
- Học sinh trả lời vào vở.
7/ Nêu nhiệm vụ của hệ điều hành?
- Học sinh trả lời vào vở.
8/ Nêu cách tạo thư mục mới và các đổi tên thư mục?
Học sinh trả lời vào vở.
HĐ 2: Ôn tập thực hành (23’)
Giáo viên cho học sinh thực hành lại các thao tác tạo, đổi tên, xóa, sao chép, di chuyển thư mục và tệp tin.
1/ Các thao tác chính với chuột là: 
- Di chuyển chuột: Giữ và di chuyển chuột trên mặt phẳng (không nhấn giữ bất kỳ nút chuột nào)
- Nháy chuột: Nhấn nhanh nút trái chuột và thả tay.
- Nháy nút phải chuột: Nhấn nhanh nút phải chuột và thả tay.
- Nháy đúp chuột: Nhấn nhanh nút trái chuột hai lần liên tiếp rồi thả tay.
- Kéo thả chuột: Nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển chuột đến vị trí đích rồi thả tay để kết thúc thao tác.
2/ Biểu diễn thông tin là cách biểu diễn thông tin dưới dạng cụ thể nào đó.
Vai trò của biểu diễn thông tin là biểu diễn thông tin có vai trò quyết định đối với mọi hoạt động thông tin của con người.
3/ Khu vực chính của bàn phím máy tính gồm:
Hàng phím
Hàng phím trên
Hàng phím cơ sở
Hàng phím dưới
Hàng phím chứa phím cách (Spacebar)
4/ Để xem nội dung ổ đĩa: 
Cách 1: Nháy chuột vào tên hoặc biểu tượng ổ đĩa ở ngăn bên trái.
Cách 2: Nháy đúp chuột vào tên hoặc biểu tượng ổ đĩa ở ngăn bên phải.
5/ - Các thiết bị nhập dữ liệu: bàn phím, chuột.
Các thiết bị xuất dữ liệu: Máy in, máy vẽ, màn hình,…
Các thiết bị lưu trữ dữ liệu: đĩa cứng, đĩa mềm, USB,…
6/ Để xem nội dung thư mục:
Cách 1: Nháy chuột vào tên hoặc biểu tượng thư mục ở ngăn bên trái.
Cách 2: Nháy đúp chuột vào tên hoặc biểu tượng thư mục ở ngăn bên phải.
7/ Nhiệm vụ của hệ điều hành là:
Điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện các chương trình phần mềm.
Cung cấp giao diện cho người dùng.
Tổ chức và quản lý thông tin trong máy tính.
8/ Cách tạo thư mục mới: 
- Mở cửa sổ thư mục sẽ chứa thư mục đó
- Nháy phải chuột, chọn lệnh New -> Folder
- Gõ tên thư mục rồi nhấn Enter.
* Cách đổi tên thư mục: 
- Nháy chuột chọn thư mục cần đổi tên
- Nháy chuột chọn thư mục cần đổi tên một lần nữa.
- Gõ tên mới, nhấn Enter.
HĐ 3: Hướng dẫn về nhà (2’)
Học bài để chuẩn bị thi học kỳ.
Tập thao tác lại các bước đã thực hành trên lớp.
Tiết 35+36 KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. Mục đích yêu cầu
- Kiến thức: Kiểm tra lại kiến thức cũ.
- Kỹ năng: Sử dụng các kiến thức cũ bổ sung cho kiến thức mới.
- Thái độ: Học sinh nghiêm túc làm bài thi.
II. Nội dung kiểm tra:
Chương I: Làm quen với tin học và máy tính điện tử
Chương II: Phần mềm học tập
Chương III: Hệ điều hành
III. Ma trận
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp 
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I: Làm quen với tin học và máy tính điện tử
Chuẩn
Biết rõ hơn về tin học và máy tính điện tử
Số câu
9
9
Điểm
2.25
2.25=22.5%
Chương II: Phần mềm học tập
Chuẩn
Thông qua 1 số phần mềm học tập biết cách sử dụng chuột và bàn phím
Biết được các thao tác với chuột và các thành phần chính của bàn phím
Số câu
2
1
3
Điểm
0.5
 2.5
3 = 30%
Chương III: Hệ điều hành
Chuẩn
Biết cách để xem nội dung ổ đĩa và thư mục
Biết cách tạo và đổi tên thư mục
Số câu
1
1
1
3
Điểm
0.25
 1.5
 3
4.75=47.5%
TS câu hỏi
12
2
1
15
TS điểm
3.0
4.0
3.0
10.0
Tỉ lệ %
30%
40%
30%
100%
IV. Đề kiểm tra:
* Đề lý thuyết
ĐỀ 1
I/ Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất.
 Câu 1: Thông tin trong máy tính biểu diễn dưới dạng:
A. Âm thanh
B. Hình ảnh
C. Dãy bít
D. Văn bản
Câu 2: Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo dung lượng bộ nhớ là:
A. Bai (Byte )
B. Ki-lô-bai (KB)
C. Mê-ga-bai (MB)
D. Bit
Câu 3: Trong các hàng phím, hàng phím quan trọng nhất là:
A. Hàng phím số
B. Hàng phím cơ sở
C. Hàng phím trên
D. Hàng phím dưới
Câu 4: .Để khởi động phần mềm có sẵn biểu tượng trên màn hình nền, cách nhanh nhất ta dùng thao tác:
A. Nháy chuột
B. Nháy phải chuột
C. Nháy đúp chuột
D. Kéo thả chuột
Câu 5: Thông tin trong máy tính được tổ chức theo cấu trúc nào?
A. Hình quạt
B. Hình bình hành
C. Hình nón
D. Hình cây
C©u 6 : Phần mềm nào được cài đặt đầu tiên trong máy tính?	
A. Phần mềm Pascal
B. Phần mềm hệ điều hành
C. Phần mềm luyện tập chuột
D. Phần mềm luyện gõ bàn phím
Câu 7: Thành phần nào sau đây để xử lý thông tin trong máy tính?
A. Chuột
B. Màn hình
C. Bàn phím
D. CPU
Câu 8: Máy tính chưa xử lý được:
A. Mùi vị, cảm giác
B. Văn bản, hình vẽ, âm thanh
C. Các con số, âm thanh, các đoạn phim
D. Văn bản, âm thanh
Câu 9: Máy tính có thể
A. Soạn bài thay cho em
B. Chủ trì thảo luận tại hội nghị
C. Nấu cơm cho em
D. Lập bảng lương cho cơ quan
Câu 10: Thiết bị nào dưới đây được dùng để in văn bản hay hình ảnh trên giấy ?
A. Bàn phím
B. Đĩa CD
C. Máy in
D. Màn hình
Câu 11:Trình tự của quá trình ba bước là:
A. Nhập à Xuất à Xử lý
B. Xuất à Nhập à Xử lý
C. Xử lý à Nhập à Xuất
D. Nhập à Xử lý à Xuất
Câu 12 : Bộ nhớ nào là bộ nhớ trong?
A. RAM
B. Đĩa cứng
C. Đĩa mềm
D. Đĩa CD
II/ Tự luận (7đ)
Câu 1 (2.5đ): Nêu các thao chính với chuột?
Câu 2 (1.5đ): Làm cách nào để xem nội dung ổ đĩa?
Câu 3 (3đ): Nêu cách tạo thư mục mới?
Đề 2:
I/ Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất.
 Câu 1: Đơn vị nhỏ nhất dùng đo dung lượng bộ nhớ là:
A. Mê-ga-bai (MB)
B. Bit
C. Bai (Byte )
D. Ki-lô-bai (KB)
Câu 2: Máy tính chưa xử lý được:
A. Văn bản, hình vẽ, âm thanh
B. Các con số, âm thanh, các đoạn phim
C. Văn bản, âm thanh
D. Mùi vị, cảm giác
Câu 3: Máy tính có thể
A. Lập bảng lương cho cơ quan
B. Soạn bài thay cho em
C. Chủ trì thảo luận tại hội nghị
D. Nấu cơm cho em
C©u 4: Phần mềm nào được cài đặt đầu tiên trong máy tính?	
A. Phần mềm luyện gõ bàn phím
B. Phần mềm Pascal
C. Phần mềm hệ điều hành
D. Phần mềm luyện tập chuột
Câu 5: .Để khởi động phần mềm có sẵn biểu tượng trên màn hình nền, cách nhanh nhất ta dùng thao tác:
A. Kéo thả chuột
B. Nháy đúp chuột
C. Nháy chuột
D. Nháy phải chuột
Câu 6: Thông tin trong máy tính biểu diễn dưới dạng:
A. Hình ảnh
B. Văn bản
C. Âm thanh
D. Dãy bít
Câu 7: Trong các hàng phím, hàng phím quan trọng nhất là:
A. Hàng phím cơ sở
B. Hàng phím trên
C. Hàng phím dưới
D. Hàng phím số
Câu 8:Trình tự của quá trình ba bước là:
A. Xuất à Nhập à Xử lý
B. Xử lý à Nhập à Xuất
C. Nhập à Xử lý à Xuất
D. Nhập à Xuất à Xử lý
Câu 9: Thành phần nào sau đây để xử lý thông tin trong máy tính?
A. Bàn phím
B. Chuột
C. CPU
D. Màn hình
Câu 10: Thông tin trong máy tính được tổ chức theo cấu trúc nào?
A. Hình cây
B. Hình nón
C. Hình quạt
D. Hình bình hành
Câu 11 : Bộ nhớ nào là bộ nhớ trong?
A. Đĩa mềm
B. RAM
C. Đĩa CD
D. Đĩa cứng
Câu 12: Thiết bị nào dưới đây được dùng để in văn bản hay hình ảnh trên giấy ?
A. Đĩa CD
B. Màn hình
C. Bàn phím
D. Máy in
II/ Tự luận (7đ)
Câu 1 (2.5đ): Khu vực chính của bàn phím máy tính gồm những hàng phím nào? Ích lợi của việc gõ bàn phím bằng mười ngón là gì?
 Câu 2 (1.5đ): Làm cách nào để xem nội dung thư mục?
Câu 3 (3đ): Nêu cách đổi tên thư mục?
* Đề thực hành:
ĐỀ 1
1. (5đ) Tạo cây thư mục sau: 
D:\
 HoTen-lop
 Thuvien
	Hoc tap
	Toan
	 Ly
	Hoa
	Giai tri
 Games	
2. (2đ) Đổi tên thư mục Toan thành Toanhoc.
3. (2đ) Xoá thư mục Games trong thư mục Giai tri.
4. (1đ) Thêm thư mục Bai hat vào thư mục Giai tri.
ĐỀ 2
1. (5đ) Tạo cây thư mục sau: 
D:\
 TenHS-lop
 Minh Hai
	Bai tap
	Van
	 Sinh
	Dia
	Games
 Tro choi
2. (2đ) Đổi tên thư mục Van thành Vanhoc.
3. (2đ) Xoá thư mục Tro choi trong thư mục Games.
4. (1đ) Thêm thư mục Nhactre vào thư mục Games.
ĐÁP ÁN LÝ THUYẾT ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
B
C
D
B
D
A
D
C
D
A
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
II/ Tự luận
7
Câu 1: Các thao tác chính với chuột là: 
Di chuyển chuột: Giữ và di chuyển chuột trên mặt phẳng (không nhấn bất cứ nút chuột nào)
Nháy chuột: Nhấn nhanh nút trái chuột và thả tay.
Nháy nút phải chuột: Nhấn nhanh nút phải chuột và thả tay.
Nháy đúp chuột: Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột.
Kéo thả chuột: Nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển chuột đến vị trí đích và thả tay để kết thúc thao tác.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2: Để xem nội dung ổ đĩa:
- Cách 1: Nháy chuột vào biểu tượng hoặc tên ổ đĩa ở ngăn bên trái.
- Cách 2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng hoặc tên ổ đĩa ở ngăn bên phải.
0.75
0.75
Câu 3: Để tạo thư mục mới:
Mở cửa sổ thư mục sẽ chứa thư mục đó.
Nháy phải chuột à Chọn New à Chọn Folder.
Gõ tên và nhấn Enter
1
1
1
ĐÁP ÁN THỰC HÀNH ĐỀ 1
Tạo được cây thư mục (5đ)
Đổi đúng tên thư mục Toan thành Toanhoc (2đ)
Xoá thư mục Games trong thư mục Giai tri. (2đ)
 4. Thêm thư mục Bai hat vào thư mục Giai tri. (1đ)
ĐỀ 2: Tương tự
V. Đánh giá
Thống kê chất lượng bài kiểm tra:
LỚP 
TS
Điểm 0 
Điểm 1-2
Điểm3 - 4
Điểm 5 - 6
Điểm 7 - 8
Điểm 9 – 10 
Trên TB 
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
6A1
6A2
6A3
6A4
Chương I

File đính kèm:

  • docgiáo án tin học6.doc