Giáo án tiếng Anh lớp 1

I.Những vấn đề chung

1.Khả năng ngôn ngữ: +Giúp các em làm quen với số đếm từ 1 đến 3 bằng Tiếng Anh.

 +Học 4 mẫu tự : A, B, C, D thông qua một số từ vựng bắt đầu bằng các mẫu tự này.

2.Trọng âm ngôn ngữ: +Từ vựng:số đếm : one ,two , three.

 +Chữ cái và từ vựng: A: apple , ant

 B: book , bag

 C: cat , cap

 D: dog , doll

 +Ngữ pháp: danh từ số ít và danh từ số nhiều.

3.Dự kiến thời gian : 8 tiết

+Tiết 1-2 : PART 1 ( 2 tiết ).

+Tiết 3-4 : PART 2 (2 tiết ).

+Tiết 5-6 : PART 3 ( 2 tiết ).

+Tiết 7-8 : PART 4 (2 tiết ).

 4.Teaching aids:

+Sách , đĩa CD và máy chaỵ đĩa CD.

+Tranh vẽ hoặc đồ dùng minh họa.

II.Các bước lên lớp: *Mục tiêu:

+Học sinh làm quen, tập nghe và tập nói với số đếm từ 1 đến 3.

 

doc14 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 6732 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tiếng Anh lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-Listen and repeat(lập laị ĐT-CN ).
-Listen (nghe).
-Open the book and read (mở sách và đọc )
-Listen(nghe, vỗ tay)
A , B , C , D
*New words:
-apple
-ant
-book
-bag
-cat
-cap
-dog
-doll
 3.Consolidation:(4) -Asks pupils play the game “ Guessing game” 1,2,3.
 4.Homework:(1) -Asks pupils to learn the letters and the new words.
*Rút kinh nghiệm:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Unit One
1, 2, 3
*Mục tiêu:
+Học sinh tập nghe và tập đếm từ 1 đến 3 với các từ vừa học.
PART 2
-WEEK :
-PERIOD : 3
-PREPARE:
-TEACH :
1.Classroom procedure(1):
2.New lesson(30’):
T
Teachers activities
Pupils activities
Content
5
25
*Warm up
-Guides the game”One, two, three, let’s bark!”(Hướng dẫn trò chơi).
-Asks pupils play the game(Yêu cầu học sinh chơi).
*Introduces the new lesson(Giới thiệu bài mới ).
1.Look and say:
*Introduces the number 1,2,3 by English (Giới thiệu số 1,2,3).
-Uses a ruler and say “ one “. Asks pupils look, listen and repeat that word(Dùng một cây thước và nói”one”.Yêu cầu HS nghe và nhắc lại).
-Uses two rulers and say “two “. Asks pupils look, listen and repeat that word(Dùng hai cây thước và nói”two”.Yêu cầu HS nghe và nhắc lại).
-Uses three rulers and say “three” . Asks pupils look, listen and repeat that word(Dùng ba cây thước và nói”three”.Yêu cầu HS nghe và nhắc lại).
-Asks pupils listen and repeat these words again.
-Asks pupils use the studing aids and count aloud. 
-Correct.Encourages.
*Open the book page 9(Yêu cầu mở sách trang 9).
-Open the tape .(Mở máy CD). 
-Asks pupils listen and repeat chorally and individually.(Yêu cầu HS nghe và nhắc lại ĐT-CN)
-Asks pupils practise by the realia or picture.
-Asks pupils present in front of the class.
-Correct and encourages
-Listen(nghe).
-“Three dogs” : gâu, gâu, gâu”.
-Listen(nghe).
-Look, listen and repeat (Cả lớp ,từng tổ , cá nhân phát âm lại từ đó).
-Look, listen and repeat (Cả lớp ,từng tổ , cá nhân phát âm lại từ đó).
-Look, listen and repeat (Cả lớp ,từng tổ , cá nhân phát âm lại từ đó).
Listen,repeat(nghe,nhắc lại).
-Individually(cá nhân nói).
-Listen.
-Listen carefully( nghe cẩn thận ).
-Listen and repeat( nghe và nhắc lại ).
-Practise in group(thực hành nhóm).
-Present(trình bày ).
-Listen (nghe).
-One
-Two
-Three
-one ruler
-two rulers
-three rulers
 3.Consolidation:(3) -Asks pupils read again the number 1,2,3.
 4.Homework:(1) -Asks pupils to learn the number.
*Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
1, 2, 3
Unit One
*Mục tiêu: +Học sinh thực hành luyện nghe với các từ và các số vừa học.
 +Học sinh tập viết một số chữ căn bản.
PART 2
-WEEK :
-PERIOD : 4
-PREPARE:
-TEACH :
1.Classroom procedure(1):
2.New lesson( 31’):
T
Teachers activities
Pupils activities
Content
5
20
6
*Warm up
-Guides the game” 1, 2, 3 , let’s bark ”(Hướng dẫn trò chơi).
-Asks pupils play the game(Yêu cầu học sinh chơi).
*Introduces the new lesson(Giới thiệu bài mới ).
1.Listen and check
*Uses cards and review the numbers and the words again.( Sử dung thẻ để ôn lại số và từ)
-Asks pupils repeat these words (Yêu cầu HS nhắc lại từ đó).
-Asks pupils draw and speak .(Yêu cầu HS vẽ và nói.
*Asks pupils open the book and listen.(Yêu cầu HS mở sách và nghe).
-Asks pupils practise in pairs.(Yêu cầu HS thực hành theo cặp).
-Guides the way to listen.(Hướng dẫn cách nghe).
*Asks pupils open the book and listen.(Yêu cầu HS mở sách).
-Open the CD.(Mở băng 2 lần)
-Asks pupils say the result(Yêu cầu HS nêu kết quả).
-Open the CD again(Mở bănglại)
-Correct.Encourages. (Nhận. xét, tuyên dương). 
2.Trace
-Guides (Hướng dẫn ).
-Asks pupils trace to page 12.(Yêu cầu HS đồ lên các chữ trang 12).
-Observes and encourages( Nhận xét , tuyên dương)
-Listen(nghe).
-Play the game(cả lớp cùng chơi)
-Listen(nghe).
-Look ( quan sát)
-Look and repeat (Cả lớp ,từng tổ , cá nhân phát âm lại từ đó).
-Draw and speak ( vẽ và nói ).
-Open the book and listen (mở sách và nghe)
-Practise in pairs(thực hành cặp).
-Listen.(nghe)
-Open the book(mở sách)
-Listen carefully( nghe cẩn thận ).
-Say the result( nêu kết quả ).
-Listen again (nghe lại).
-Listen (nghe)
-Listen (nghe).
-Trace ( tô chữ )
-Listen ( nghe , vỗ tay)
Script:
1.three books a b
2.onr dog a b
3.two ants a b
4.two apples a b
 3.Consolidation:(3) -Asks pupils read again the number 1,2,3.
 4.Homework:(1) -Asks pupils to learn the number.
*Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
1, 2, 3
Unit One
*Mục tiêu:
+Học sinh tập đọc hiểu và luyện tập củng cố cách đếm từ 1 đến 3 với các từ vừa học dưới dạng bài tập.
PART 3
-WEEK :
-PERIOD : 5
-PREPARE:
-TEACH :
1.Classroom procedure(1):
2.New lesson( 34’):
T
Teachers activities
Pupils activities
Content
5
15
10
*Warm up
-Guides the game” Counting from 1 to 3”(Hướng dẫn trò chơi).
-Asks pupils play the game(Yêu cầu học sinh chơi).
-Observes( Nhận xét).
*Introduces the new lesson(Giới thiệu bài mới ).
1.Look and match
-Asks pupils say the picture.( Yêu cầu HS nhìn va 2nói nội dung tranh).
 -Guides the way to match.(Hướng dẫn cách nối)
-Asks pupils practise in group. (Yêu cầu HS thự hành nhóm).
-Asks 2 group match on the board.
-Asks another group observes.( Y.cầu nhóm khác nhận xét)
-Observes and encourages ( Nhận xét , tuyên dương). 
2.Read and color
-Guides pupils color. ( Hướng dẫn HS tô màu ).
-Asks pupils color. ( Yêu cầu HS tô màu ).
-Gives the marks for some pupils
( Chấm điểm vài HS ).
-Observes and encourages ( Nhận xét , tuyên dương). 
-Listen(nghe).
-Count” one, two , three, one, two ,three……”(đếm 1,2,3,1,2,3…)
-Listen(nghe).
-Say (Cả lớp ,từng tổ , cá nhân nói lại từ theo tranh).
-Listen ( nghe).
-Practise in group (thực hành nhóm)
-Present(trình bày ).
-Observes (nh. xét )
-Listen (nghe).
-Listen (nghe).
-Color( tô màu )
-Listen, slap hand ( nghe , vỗ tay)
 3.Consolidation:(3) -Asks pupils read again the number 1,2,3.
 4.Homework:(1) -Asks pupils to learn the number.
*Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*************************************
1, 2, 3
Unit One
*Mục tiêu: +Học sinh tập đọc hiểu và luyện tập củng cố cách đếm từ 1 đến 3 với các từ vừa học dưới dạng bài tập.
-WEEK :
-PERIOD : 7
-PREPARE:
-TEACH :
PART 3
1.Classroom procedure(1’):
2.New lesson(30’):
T
Teachers activities
Pupils activities
Content
5
10
15
*Warm up
-Guides the game” Kim game” (Hướng dẫn trò chơi).
-Asks pupils play the game(Yêu cầu học sinh chơi).
-Observes( nhận xét )
*Introduces the new lesson(Giới thiệu bài mới ).
1. Cross- word Puzzle
-Sticks the poster on the board.( Đính mô hình lên bảng ).
-Asks pupils look and speak the content of the picture .( Yêu cầu HS nhìn và nói nội dung từng hình).
-Asks pupils work in 4 groups.
(Yêu cầu HS thực hành 4 nhóm ).
-Asks 4ps of 4 groups write the word on the board.
-Correct.Encourages.( nghe , tuyên dương ) 
2. Sing a song
-Open the CD . ( Mở CD).
-Asks pupils listen and read each sentence ( Yêu cầu HS nghe và nhắc lại từng câu).
-Asks pupils listen and repeat the song.(Yêu cầu HS nghe hát theo).
 -Asks pupils sing in group.( Yêu cầu HS hát theo nhóm )
 -Asks pupils present in front of the class.
-Correct and encourages.
-Listen(nghe).
-2 group go to the board and write the words
 -Listen(nghe).
-Look ( nhìn ).
-Look and speak
 ( nhìn và nói )
-4 groups practise 
(4 nhóm thực hành )
-4 ps write (4 HS của 4 nhóm lên viết từ ).
-Listen ( nghe).
-Listen (nghe ).
-Listen and read each sentence(nghe và nhắc lại ).
-Listen and sing ( nghe và hát ).
-Sing in group( hát theo nhóm )
-Sing ( hát cá nhân )
-Listen (nghe).
 3.Consolidation:(3) -Asks pupils read again the number 1,2,3.
 4.Homework:(1) -Asks pupils to learn the song.
*Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGIAO AN TIENG ANH 1 BAI 1.doc
Giáo án liên quan