Giáo án tiếng Anh 6 - Tuần 2

I.Grammar

1. Tobe (present simple tense)

_Động từ Be có thể coi là trợ động từ (an auxiliary verb) và động từ thường (oa ordinary verb).

a) Be: là động từ thường có nghĩa: là, thì, ở

Ex: I am a student.

 He is tall.

 They are in the classroom.

b) Động từ Be ở thì hiện tại thường: (The verb be in the simple present)

 

doc5 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1493 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tiếng Anh 6 - Tuần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Date: 7/9/2014
Week: 2
REVISION: UNIT 1: GREETINGS
Period: 4+5+6
I.Grammar
1. Tobe (present simple tense)
_Động từ Be có thể coi là trợ động từ (an auxiliary verb) và động từ thường (oa ordinary verb).
Be: là động từ thường có nghĩa: là, thì, ở
Ex: I am a student.
 He is tall.
 They are in the classroom.
Động từ Be ở thì hiện tại thường: (The verb be in the simple present)
(+) I am /ai æm, əm/ We are /wi: a: (r)/ ə (r)/
 She is /ʃi: i:z/ You are /ju: a: (r)/ ə (r)
 He is /hi: i:z / They are / ðei a: (r)/ ə (r )/
 It is /it: i:z /
Dạng rút gọn: (Contractions)
I am = I’m /aim/
She is = She’s /ʃi:z /
He is = He’s /hi:z /
It is = It’s /its/
We are = We’re /wi ə /
You are = You’re /ju:/ ʊə /
They are = They’re / ðeə /
(-) Negative form:
 S+ be (am, is, are) + not + n (adj)
Rút gọn: is not = isn’t /’iznt/
 Are not = aren’t /a:nt/
(?) Question form:
 Be + S + N (ADJ)….?
Ex1: Are you a student?
Ex2: Is he Mr Hung?
Ex3: Is he short?
_ Short answer:
Ex1:_yes, I am.
 _no, I’m not.
Ex2:_ yes, he is.
 _ no, he isn’t.
Note:
_ Câu hỏi yes- no là câu hỏi bắt đầu với trợ động từ hoặc động từ.
_ Câu trả lời ngắn, chúng ta không dung dạng rút gọn.
Ex1: Are you a pupil?- yes,I am.
 Không dùng:- yes, I’m.
Ex2: Is she a nurse? – yes, she is.
 Không dung:- yes, she’s.
Với từ để hỏi (question- words) như: How, What, Where, ….
 Từ hỏi+ be+ S + (n)….?
Ex: How are you?
 Where is Mr John?
2. Đại từ nhân xưng: (personal pronouns)
_ĐTNX được dùng thay cho danh từ đựơc nói trước để tránh lặp lại.
Ex: Nam is my friend. He is a student.
_ ĐTNX có hai loại:
a. ĐTNX làm chủ ngữ: I, she, he, it, we, you, they. Nó làm chủ ngữ và thường đứng trước động từ chính trong câu.
Ex: He goes to school or they are in class.
b. ĐTNX làm tân ngữ: me, her, him, it, us, you, them.(sẽ học sau)
ex1: I buy him a new book.
ex2: I am waiting for him.
3. Giới thiệu tên mình và tên người khác và hỏi tên người khác:
- I’m + tên mình and this is + tên người khác.
- What’s your name? (What+ be+ poss.adj+ name?)
4. Hỏi và trả lời về tuổi:
C1: How old+ be+ noun/s?
C2: What+ be+ poss.adj+ age(s)?
Ex: What’s his age?= How old is he?
 What’s your age?= How old are you?
 What are their ages?= How old are they?
Answer: C1: S+ be+ number
 C2: S+ be+ number+ year(s) old.
II. Exercise:
EX1: Odd one out:
Hi fine night this
Six nine is Miss
Ten we evening eleven
And name thanks am
Hello old one oh
EX2: Odd one out:
Morning afternoon evening good
Fine we you I
Four how two fine
Hi hello thanks bye
Am is are my
EX3: Put the letter in the right order. What are these words?
Ex: amen= name
1.thwa= what 7.hcildren= children
2.mornign= morning 8.enif= fine
3.gobodey= goodbye 9.twtyen= twenty
4.hwo= how 10.iths= this
5. tahnsk= thanks 11.gnogohidt= goodnight
6.vesen= seven 12.ihtge= eight
EX4: Fill in the blank to complete the sentence:
1.g-o- = good 6.t--l-e =twelve
2.-vn--g= evening 7.t--n-s= thanks
3.c--l-r-n= children 8.f--t-e-= fifteen
4.-r--t-n-= greeting 9.-u-b--= number
5.c--s-m-t-= classmate 10.h--l-= hello
EX5:Write am, is, are in the gaps:
1.This…..Nam.
2.I…… fine, thanks.
3.My name…… Phong.
4.I and Mai…… twelve years old.
5.How old……. Their friends?
6. Miss Lan…… a teacher.
7……….this Mr Long.
8.They…… Lan and Nam.
9. ……. You Niko?
10. It……. Nice to meet you.
EX6: Write the sentences or questions:
Are/ how/ you/ ?
Old/ you/ how/ are/ ?
Name/ Binh/ my/ is.
Am/ I/ thanks/ ,/ fine.
We/ well/ ,/ thank/ are/ you.
Is/ Ba/ this?
Thirteen/ ‘m/ I.
And/ are/ Mai/ I/ well/ thanks/ ,/ very.

File đính kèm:

  • docG A Day them Anh 6 Tuan 2.doc