Giáo án tiếng Anh 6 - Tuần 1

A. The aims and objectives.

Sau khi học xong bài học, học sinh sẽ có thể:

- Nắm được sơ qua nội dung chương trình tiếng Anh 6.

- Biết được đặc trưng của môn học để có biện pháp học nhằm đạt kết quả cao nhất.

B. Procedures.

1. Organization(2’): - Good morning! How are you? Who’s absent today?

2. New lesson.

I. Giới thiệu chương trình Tiếng Anh 6 (20’)

 

doc4 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1593 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tiếng Anh 6 - Tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Date of planning:
10/8
Date of teaching:
12/8
PERIOD 1 : ÔN TẬP VÀ HƯỚNG DẪN PP HỌC TẬP BỘ MÔN
A. The aims and objectives.
Sau khi học xong bài học, học sinh sẽ có thể: 
- Nắm được sơ qua nội dung chương trình tiếng Anh 6.
- Biết được đặc trưng của môn học để có biện pháp học nhằm đạt kết quả cao nhất.
B. Procedures.
1. Organization(2’): - Good morning! How are you? Who’s absent today?
2. New lesson.
I. Giới thiệu chương trình Tiếng Anh 6 (20’)
1. Mục tiêu môn học.
- Hình thành và phát triển ở học sinh những kiến thức, kỹ năng cơ bản về Tiếng Anh và những phẩm chất trí tuệ cần thiết để tiếp tục học hoặc đi vào cuộc sống lao động.
2. Cấu trúc sách.
a) Quan điểm phương pháp
- Quan điểm chỉ điểm đề cao các phương pháp học tập tích cực, chủ động và sáng tạo của học sinh
b) Nội dung sách
- Xoay quanh 6 chủ điểm lớn:
+You and me 	+ Health
+ Education + Recreation
+ Commnunity	 + The world around us
II. Giới thiêu sách TiếngAnh 6 ( 18’ )
* Cấu trúc sách	
Có 16 đơn vị bài học(Units)
Mỗi đơn vị bài học gồm 3 phần A,B,C
Sau 3 bài học có 1 phần Grammar Practice và 1 bài kiểm tra 45’
Cuối sách là phần tổng kết ngữ pháp và từ vựng cả năm học
3. Consolidation.(3’)- Retell the main points
4. Homework (2’) - Prepare for the next lesson.
Date of planning:
13/8
Date of teaching:
15/8
UNIT 1: GREETINGS
Period 2: Lesson 1: A1,2,3,4: Hello
A. The aims and objectives.
1. Aims: Practice in listening and speaking skill.
2. Objectives: -By the end of the lesson, students will be able to say greeting and introduce themselves.
3. Teaching points: -Saying 'Hi/ Hello' I'm …. /My name is …to introduce oneself. Saying number 0 -> 5.
4. Preparation: + Teacher: word cues
 	 + Ss:Textbooks
B. Procedures.
1. Organization (1’): - Good morning! How are you today? Who’s absent today?
2. New lesson 
T’s activities
T
Ss’ activities
I. Pre teach: Vocabulary 
I (pron) : tôi, mình, tớ
Am/ is (v) : thì, là ở
My (a) :của tôi
Name (n) :tên
Hi/ Hello (v) : xin chào (Chào thân mật giữa 2 người)
* Checking: R & R
II. Presentation 
1. Presentation A3.
- Set the scene: 
 Lan Nga
Who's this?
Lan and Nga are new friends, How do they introduce their names to each other in Vietnamese? In English?
* Presentation dialogue
- Model:
Lan: Hi, I am Lan.
Nga: My name is Nga.
- Dialogue build: R & R
- Concept checking:
 Form: I am (I'm) + Tên
 My name is (name's) + Tên
Use: Giới thiệu tên mình
meaning:
Intonation : Falling tone
( Hi/ Hello: Chào thân mật giữa 2 người)
2. Practice: A4 - p11
3. Further practice:
- Ask students to introduce themselves in groups (3')
III. Numbers: 0 - 5
a) Pre teach: 
b) Practice: Dictation
- Ask students to write their own numbers.
- Ask the class guess
5
4
6
5
5
6
8
Whole class.
Listen and repeat
Read again
Whole class listen
Guess the words
 Repeat chorally
- Repeat individually
- Copy
- Have a look
- Answer
Listen and repeat
Listen and write
4. Consolidation: (2’) - Retell the main point of the lesson
5. Homework: (3’) - Study vocabulary, form, numbers.
Date of planning:
14/8
Date of teaching:
16/8
UNIT 1: GREETINGS
Period 3: Lesson 2: A 5,6,7,8
A. The aims and objectives.
1. Aims : Practice speaking skill
2. Objectives: By the end of the lesson, students will be able to say: 'How are you? I'm fine…' , numbers 6-10.
3. Teaching points: Greetings, study numbers 6 - 10.
4. Preparation: - T: word cues, poster
 - Ss:Textbooks
B. Procedures.
1. Organization (1’): Good morning! How are you today? Who’s absent today?
2. Checking up/Warm up: (5’) Write Vocabulary
 Write numbers 0 - 5 
 Introduce their name.
3. New lesson 
T’s activities
T
Ss’ activities
1. Pre teach: Vocabulary
How : như thế nào
Fine (a) : mạnh khỏe
Thank you/ thanks : cảm ơn
Miss (n): cô, chị (chưa có chồng)
Mrs. (n): cô, chị, bác gái
Mr. (n) : anh, ông, chú , bác
You (pro) : bạn, các bạn
5
* Checking: Matching
2. Presentation dialogue:
Ba: How are you?
Lan: I'm fine, thanks. And you?
Ba: Fine, thanks.
+Dialogue build: R & R
*Concept checking:
3. Practice: A6 (p12)
4. Further Practice: A7 (p13) Write it up
Nam: Hello, …. How ….?
Lan: Hi, I'm ….., .
- Ask students to write in the note books.
- Move around, indirect correction
5. Revision: Numbers 0 - 5
* Jumbled words: Wto = two, ho = oh, rofu = four
Eno = one, there = three, vief = five
6. Pre teach: Numbers 6 - 10
* Check: Wh & Wh
7. Practice: Dictation
 820 0294 0986 943 451
 876 385 0912 428 432
- Ask students to compare
- Feed back: Call students to read again
5’
6’
8
5’
3’
5’
5’
Listen and reapeat
Copy
Match
Listen and answer
Listen and repeat
Write
Practice
Write
Listen and repeat
Copy
Listen and write
Compare
 4. Consolidation (1’): Retell the main point of the lesson.
 5. Homework ( 1’): Learn by heart the numbers: 0- 10

File đính kèm:

  • docAnh6tuan 1.doc
Giáo án liên quan