Giáo án Thể dục 9 - Tuần 35
I. MỤC TIÊU - YÊU CẦU:
1. Nhảy xa:
- Hoàn thiện KT và nâng cao thành tích nhảy xa kiểu ngồi.
* Yêu cầu:
+ Biết và thực hiện được KT ở mức tương đối chính xác, nâng cao thành tích và kĩ thuật
+ Vận dụng luyện tập ở nhà.
3. Chạy bền:
- Tiếp tục luyện tập chạy bền:
* Yêu cầu:
+ Biết kết hợp giữa động tác ( phối hợp hít vào, thở ra đúng nhịp)
+ Chạy hết cự ly quy định nam 650m, nữ, 600m
+ Thực hiện luyện tập ở nhà
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:
- Sân trường (HS dọn vệ sinh hố cát)
- Hố cát, ván giậm, đường chạy đà, 4 cờ góc, còi, đồng phục quy định.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Tuần: 35 Ngày soạn : 19/04/2011 Tiết : 69 ƠN TẬP HKII NHẢY XA –CHẠY BỀN I. MỤC TIÊU - YÊU CẦU: 1. Nhảy xa: - Hoàn thiện KT và nâng cao thành tích nhảy xa kiểu ngồi. * Yêu cầu: + Biết và thực hiện được KT ở mức tương đối chính xác, nâng cao thành tích và kĩ thuật + Vận dụng luyện tập ở nhà. 3. Chạy bền: - Tiếp tục luyện tập chạy bền: * Yêu cầu: + Biết kết hợp giữa động tác ( phối hợp hít vào, thở ra đúng nhịp) + Chạy hết cự ly quy định nam 650m, nữ, 600m + Thực hiện luyện tập ở nhà II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: - Sân trường (HS dọn vệ sinh hố cát) - Hố cát, ván giậm, đường chạy đà, 4 cờ góc, còi, đồng phục quy định. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Nội dung ĐL Phương pháp - tổ chức MỞ ĐẦU: - Nhận lớp - Kiểm tra sỉ số, kiểm tra sức khoẻ. - Khởi động chung: Xoay cổ tay (chân), xoay cánh tay, xoay các khớp, ép dọc, ngang. - Khởi động chuyên môn + Chạy bước nhỏ + Chạy nâng cao đùi. + Chạy gót chạm mông + Bật xa - Kiểm tra bài củ: a. Thực hiện KT nhảy xa kiểu ngồi. - Phổ biến nội dung và bài học B. CƠ BẢN: 1. Nhảy xa. - Hồn thiện KT và thành tích nhảy xa kiểu ngồi? - Củng cố: Thực hiện nhảy xa 2. Chạy bền: - Luyện tập chạy bền trên địa hình TN . KẾT THÚC - Thả lỏng + Hít, thở sâu. + Tay, chân. + Gập duổi tay chân. - Nhận xét + Tuyên dương + Phê bình - Hướng dẫn bài tập về nhà cho HS 1/ Nhảy xa. 2/ Chạy bền. - Dặn dò - Xuống lớp 6’ 1’ 1’ 4’ 1’ 4’ 10-15 m 34’ 4’ 2l*8 nhịp/đt 3’ 1’ 25’ 20’ 3l/HS 10’ 2-3l/HS 5’ Nam 650m Nữ 600 m 5’ 2’ 1’ 1’ 1’ - HS: tập hợp 4 hàng ngang (r) x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x - HS: Cán sự báo cáo sỉ số cho GV, chúc sức khoẻ GV… - HS: Dàn 4 hàng ngang (r) x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x (r) - HS: Nhận xét. - GV: Nhận xét – cho điểm HS. - GV: phổ biến nội dung và yêu cầu bài học - GV: nắhc lại kiến tứhc trọng tâm và những vấn đề sai tiết trước khắc phục lại. - HS: Chia ra làm hai nhóm ( nam, nữ riêng) - HS: Cán sự điều khiển x (r) x x x x x x x x - GV: Quan sát – sửa sai động tác thướng mắc. (r) - HS chạy vòng tròn - HS: Cán sự điều khiển. (r) x x x x x x x x x x x x x x x x - GV nhận xét tiết học - GV: hướng dẫn bài tập cho HS. - Hs : chuẩn bị hố cát, ván giậm. luyện tập nhảy xa kiểu “ Ngồi ” - GV: giải tán - HS: khoẻ Tuần: 35 Ngày soạn : 19/04/2011 Tiết : 70 THI HỌC KÌ II I/ Mục tiêu – Yêu cầu: Biết cách thực hiện hồn thiện kĩ thuật nhảy xa kiểu “Ngồi” * Yêu cầu : - Thực hiện cơ bản đúng kĩ thuật nhảy xa kiểu “Ngồi” - Đạt được thành tích quy định . II / Đề kiểm tra Kiểm tra kĩ thuật và thành tích nhảy xa kiểu “Ngồi” III / Phương pháp kiểm tra : Mổi học sinh được tham gia kiểm tra ở động tác được 3 lần và được nhảy thử 1 lần( Nam, nữ riêng ). Do giáo viên điều khiển * Cách cho điểm : + Điểm 9 – 10 : Thực hiện kĩ thuật nhảy xa kiểu “Ngồi”và thành tích đạt 3m10 trở lên (nam), 2m90 trở lên ( nữ ) + Điểm 7 -8 : Thực hiện kĩ thuật giai đoạn trên khơng của nhảy xa kiểu “Ngồi”và thành tích đạt 3m 00 đến dưới 3m10(nam), 2m80 đến dưới 2m90( nữ ) + Điểm 5 - 6 : . Thực hiện đúng kĩ thuật giai đoạn trên khơng nhưng chưa đạt thành tích mức 2m 90 đến dưới 3m00(nam), 2m70 đến dưới 2m80( nữ ) hoặc thành tích đạt mức 2m 90 đến dưới 3m00(nam), 2m70 đến dưới 2m80( nữ ) nhưng kĩ thuật giai đoạn trên khơng thực hiện ở mức cơ bản đúng. + Điểm 3 - 4 : Thực hiện sai kĩ thuật và đạt thành tích đạt mức 2m 80 đến dưới 2m90(nam), 2m60 đến dưới 2m70( nữ ) . + Điểm 1 – 2 : Thực hiện sai kĩ thuật và khơng đạt thành tích đạt mức 2m 80 đến dưới 2m90(nam), 2m60 đến dưới 2m70( nữ ) . IV / Thống kê điểm : Đ L Sỉ số 9 - 10 7 - 8 5 - 6 3 - 4 1 - 2 SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 9/1 9/2 TC V / Nhận xét : + Ưu điểm : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… + Khuyết điểm : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… + Biện pháp khắc phục : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- TUAN 35.doc