Giáo án tăng tiết hình học lớp 11 (cơ bản): Hai mặt phẳng song song
HAI MẶT PHẲNG SONG SONG.
Số tiết: 2, Tuần 19.
I. Mục đích:
* Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học về hai mặt phẳng song song.
* Kỹ năng:
+ HS biết chứng minh hai đường thẳng song song, hai mặt phẳng song song.
+ HS biết ứng dụng quan hệ song song của hai mặt phẳng để tìm giao tuyến của hai mặt phẳng.
* Tư duy và thái dộ: Biết quy lạ về quen, tích cực trong học tập,
II. Chuẩn bị:
* Giáo viên:Thước kẻ, phấn màu, máy chiếu,
* Học sinh: Tự ôn tập các kiến thức đã học.
III. Tiến trình lên lớp:
A. Kiểm tra bài cũ:
+ Cách tìm giao tuyến của hai mặt phẳng.
+ Cách tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
+ Cách chứng minh hai đường thẳng song song, hai mặt phẳng song song.
HAI MẶT PHẲNG SONG SONG. Số tiết: 2, Tuần 19. I. Mục đích: * Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học về hai mặt phẳng song song. * Kỹ năng: + HS biết chứng minh hai đường thẳng song song, hai mặt phẳng song song. + HS biết ứng dụng quan hệ song song của hai mặt phẳng để tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. * Tư duy và thái dộ: Biết quy lạ về quen, tích cực trong học tập, II. Chuẩn bị: * Giáo viên:Thước kẻ, phấn màu, máy chiếu, * Học sinh: Tự ôn tập các kiến thức đã học. III. Tiến trình lên lớp: A. Kiểm tra bài cũ: + Cách tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. + Cách tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. + Cách chứng minh hai đường thẳng song song, hai mặt phẳng song song. B. Bài mới: Bài tập 3 SGK trang 71 Hoạt động 1: Chứng minh . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ?1: Điều kiện để hai mặt phẳng song song. ?2: Chứng tỏ , . ?3: Kết luận. Hs trả lời. Ta có: . . Vậy . Bài tập 1: Cho hình lăng trụ tam giác . Gọi H là trung điểm của . a). Chứng minh . b). Tìm giao tuyến của và . Hoạt động2: Chứng minh . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ?1: Cách chứng minh đt song song mp. ?2: Xét vị trí tương đối giữa và . ?3: Gọi . Chứng minh HK song song . ?4: Chứng tỏ . Đường song song với đường nằm trong mặt. Cắt nhau vì là hai đường chéo của hình bình hành . HK là đường trung bình của tam giác . Suy ra . Hoạt động 3: Tìm giao tuyến của và . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ?1: Xác định điểm chung của và ?2: Xác định . ?3: Chứng minh ? Ta có . Khi đó d đi qua A. Vậy . Bài tập 2: Cho hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. M, N là hai điểm lần lượt thuộc đoạn BF và AC với . Chứng minh MN song song với mặt phẳng (CD, EF) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ?1: Nêu phương pháp chứng minh các đường thẳng song song. ?2: Xét ba đoạn thẳng MN, AB, CF ta suy ra được các tỉ lệ nào. ?3: Từ điều đó ta kết luận được gì. ?4: Chứng minh . ?5: Chứng minh (CFD) là mặt phẳng duy nhất chứa CF mà song song với AB. ?6: Chứng minh MN // (CFD). ?7: Kết luận. Học sinh trả lời. Từ giả thiết ta suy ra: . Suy ra: HK là đường trung bình của tam giác . Mặt khác CF Ì (CFD) và AB // CD, suy ra AB // (CFD). Vì AB và CF chéo nhau Suy ra MN, AB, CF cùng song song với mp (a) nào đó mà (a) song song với mặt phẳng (CFD) . Vậy: MN // (CD, FE) C. Củng cố: + Phương pháp tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ? + Cách tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng ? + Cách chứng minh hai mặt phẳng song song ? D. Dặn dò: Làm bài tập 4 trang 77. - Xem trước bài “ Vectơ trong không gian ”. Tân châu, ngày tháng . năm 20. Tổ trưởng Huỳnh Thị Kim Quyên
File đính kèm:
- Tang Tiet Phep chieu song song va hai mat phang song song.doc