Giáo án Sự điện li – Hóa học 11
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng về muối trung hoà:
A. Muối có pH = 7. B. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh .
C. Muối không còn có hiđro trong phân tử .D. Muối không còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước.
Câu 6. Hãy chọn câu trả lời đúng: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện sau:
A. tạo thành chất kết tủa. B. tạo thành chất khí .
C. tạo thành chất điện li yếu. D. hoặc A, hoặc B, hoặc C.
hứa NaOH 0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được m gam kết tủa. Tính m? A. 0,932 g B. 1,398 g C. 1,165 g D. 1,7475 g 12. Muối nào sau đây là muối axit? A. NH4NO3 B. Na2HPO3 C. Ca(HCO3)2 D. KCH3COO 13. Chất nào sau đây thuộc loại lưỡng tính axit - bazơ? A. ZnO, SO32- , CO2 B. Al2O3 , CuO, CO32- C. Zn(OH)2 , HS- , HSO4- D. Al(OH)3 , H2O, HCO3- 14. Có hai dung dịch X và Y, mỗi dung dịch chỉ chứa 2 loại cation và 2 loại anion với số mol đã cho trong số các ion sau: K+ (0,15 mol), Mg2+(0,1 mol) , NH4+(0,25 mol) , H+(0,2 mol), Cl-(0,1 mol) , SO42-(0,075 mol), NO3- (0,25 mol) , CO32- (0,15 mol). Xác định thành phần của mỗi dung dịch? A. X: H+ , Mg2+, Cl-, SO42- và Y : NH4+, K+, NO3-, CO32- B. X: H+ , Mg2+, NO3-, CO32- và Y : NH4+, K+, Cl-, SO42- C. X: H+ , Mg2+, NO3-, SO42- và Y : NH4+, K+, Cl-, CO32- D. X: K+ , Mg2+, NO3-, SO42- và Y : H+, K+, Cl-, CO32- 15. Các chất hay ion nào sau đây có thể đóng vai trò bazơ? A. Na+; Cu(OH)2 ; Al2O3 B. NaOH ; CaO; NH4+ C. HCO3- ; MgO; HSO4- D. CO32- ; H2ZnO2 ; NH3 16. Dung dịch nào cho sau có pH < 7 ở điều kiện thường? A. NH4Cl ; Al(NO3)3 ; NaHSO4 B. K2SO4 ; Al2(SO4)3 ; NaHCO3 C. FeCl3 ; NaHCO3; NaHSO4 D. NH3 ; K2HPO4 ; NH4Cl 17. Các chất hay ion nào sau đây có thể đóng vai trò axit? A. HNO3 ; Fe(OH)2 ; HPO42- B. CH3COO- ; HCO3- ; Zn(OH)2 C. HSO4- ; NH4+ ; Al(OH)3 D. H2O ; NH3 ; HCl Câu 2. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau: A. Zn(OH)2. B. Sn(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Cả A, B Câu 3. Chỉ ra câu trả lời sai về pH: A. pH = - lg[H+] B. [H+] = 10a thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H+].[OH-] = 10-14 Câu 4. Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit: A. Dung dịch muối có pH < 7. B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. D. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước. Câu 23. Lượng SO3 cần thêm vào dung dịch H2SO4 10% để được 100g dung dịch H2SO4 20% là: A. 2,5g B. 8,88g C. 6,66g D. 24,5g Câu 24. Khối lượng dung dịch KOH 8% cần lấy cho tác dụng với 47g K2O để thu được dung dịch KOH 21% là: A. 354,85g B. 250 g C. 320g D. 400g Câu 25. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch axit đã cho là: A. 10ml. B. 15ml. C. 20ml. D. 25ml. Câu 26. Cho H2SO4 đặc tác dụng đủ với 58,5g NaCl và dẫn hết khí sinh ra vào 146g H2O. Nồng độ % của axit thu được là: A. 30 B. 20 C. 50 D. 25 Câu 27. Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol là: A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M Câu 28. Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là: A 1 B. 2 C. 3 D. 1,5 Câu 29. Có 10ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH = 4? A. 90ml B. 100ml C. 10ml D. 40ml Câu 30. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là: A. 100ml. B. 150ml C. 200ml D. 250ml 71. Sự thuỷ phân Na2CO3 tạo ra : A. Môi trường axit. B. Môi trường bazơ. C. Môi trường trung tính. D. Không xác định được. 72. Nếu pH của dung dịch A là 11,5 và pH của dung dịch B là 4,0 thì điều khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Dung dịch A có nồng độ ion H+ cao hơn B. B. Dung dịch B có tính bazơ mạnh hơn A. C. Dung dịch A có tính bazơ mạnh hơn B. D. Dung dịch A có tính axit mạnh hơn B. 73. Muối nào sau đây khi thuỷ phân tạo dung dịch có pH < 7 ? A. CaCl2. B. CH3COONa. C. NaCl. D. NH4Cl. 74. Phát biểu nào sau đây đúng nhất ? A. Al(OH)3 là một bazơ. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. C. Al(OH)3 là một chất lưỡng tính D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. 75. Ion nào sau đây vừa là axit vừa là bazơ theo Bronsted ? A. HCO3-. B. SO42-. C. S2-. D. PO43-. 76. Dung dịch A chứa các ion : Na+, NH4+, HCO3-, CO32-, SO42-. Chỉ có quỳ tím, dung dịch HCl và dung dịch Ba(OH)2, có thể nhận biết được : A. Tất cả các ion trong dung dịch A trừ ion Na+. B. Không nhận biết được ion nào trong dung dịch A. C. Nhận biết được ion nào trong dung dịch A. D. Nhận biết được tất cả các ion trừ NH4+, Na+. 77. Cho 4 dung dịch NH4NO3, (NH4)2SO4, KNO3, H2SO4. Chỉ dùng thêm kim loại Ba, có thể nhận biết được : A. Dung dịch H2SO4. B. Dung dịch (NH4)2SO4 và dung dịch H2SO4. C. Dung dịch (NH4)2SO4 và dung dịch NH4NO3 D. Cả 4 dung dịch. 78. Trường hợp nào sau đây không dẫn điện? A. Dung dịch NaF. B. NaF nóng chảy. C. NaF rắn khan. D. Dung dịch HF trong nước. 79. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất ? A. NH4NO3. B. Al2(SO4)3. C. H2SO4. D. Ca(OH)2. 80. Ở cùng nhiệt độ, độ tan (mol/l) của các chất như sau : MgCO3 (6,3.10-3M) ; CaCO3 (6,9.10-5M) ; SrCO3 (1,0.10-5M) và PbCO3 (1,8.10-7M). Thứ tự dãy dung dịch bão hoà nào dưới đây ứng với khả năng dẫn điện tăng dần ? A. MgCO3 ; SrCO3 ; PbCO3 ; CaCO3. B. MgCO3 ; CaCO3 ; SrCO3 ; PbCO3. C. PbCO3 ; SrCO3 ; CaCO3 ; MgCO3. D. CaCO3 ; MgCO3 ; PbCO3 ; SrCO3. 81. Chất nào dưới đây là axit theo Areniut ? A. Cr(NO3)3. B. HBrO3. C. CdSO4. D. CsOH. 82. Axit HNO3 và axit HNO2 có cùng nồng độ mol. Sự so sánh nào sau đây là đúng ? A. . C. = .D. < . Câu 5. Chọn câu trả lời đúng về muối trung hoà: A. Muối có pH = 7. B. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh . C. Muối không còn có hiđro trong phân tử .D. Muối không còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước. Câu 6. Hãy chọn câu trả lời đúng: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện sau: A. tạo thành chất kết tủa. B. tạo thành chất khí . C. tạo thành chất điện li yếu. D. hoặc A, hoặc B, hoặc C. Câu 7. Trong các chất sau chất nào là chất ít điện li? H2O B. HCl C. NaOH D. NaCl Câu 8. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước? A. Môi trường điện li. B. Dung môi không phân cực. C. Dung môi phân cực. D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan. Câu 9. Chọn những chất điện li mạnh trong số các chất sau: a. NaCl b. Ba(OH)2 c. HNO3 d. AgCl e. Cu(OH)2 f. HCl A. a, b, c, f. B. a, d, e, f. C. b, c, d, e. D. a, b, c. Câu 10. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau: axit mà một phân tử phân li nhiều H+ là axit nhiều nấc. axit mà phân tử có bao nhiêu nguyên tử H thì phân li ra bấy nhiêu H+. H3PO4 là axit ba nấc . A và C đúng. Câu 11. Chọn câu trả lời đúng nhất, khi xét về Zn(OH)2 là: A. chất lưỡng tính. B. hiđroxit lưỡng tính. C. bazơ lưỡng tính. D. hiđroxit trung hòa. Câu 12. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. NaCl, ZnO, Zn(OH)2 Câu 13. Cho phương trình ion thu gọn: H+ + OH- ® H2O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các phản ứng hoá học nào sau đây? A. HCl + NaOH ® H2O + NaCl B. NaOH + NaHCO3 ® H2O + Na2CO3 C. H2SO4 + BaCl2 ® 2HCl + BaSO4 D. A và B đúng. Câu 14. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly? A. Sự điện ly là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch. B. Sự điện ly là sự phân ly một chất dưới tác dụng của dòng điện. C. Sự điện ly là sự phân ly một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy. D. Sụ điện ly thực chất là quá trình oxi hoá khử. Câu 15. Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và 16,16g C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1g Câu 16. Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42-, thì trong dung dịch đó có chứa: A. 0,2 mol Al2(SO4)3. B. 0,4 mol Al3+. C. 1,8 mol Al2(SO4)3. D. Cả A và B đều đúng. Câu 17. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch? A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3. Câu 18. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch AgNO3 Câu 19. Các chất nào trong dãy sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh? A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl. B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4. C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO. D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH. Câu 20. Cho các chất rắn sau: Al2O3 ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, Pb(OH)2, K2O, CaO, Be, Ba. Dãy chất rắn có thể tan hết trong dung dịch KOH dư là: A. Al, Zn, Be. B. Al2O3, ZnO. C. ZnO, Pb(OH)2, Al2O3. D. Al, Zn, Be, Al2O3, ZnO. Câu 21. Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ mol của dung dịch KOH là: A. 1,5 mol/l. B. 3,5 mol/l. C. 1,5 mol/l và 3,5 mol/l. D. 2 mol/l và 3 mol/l. Câu 22. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dung dịch H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được là: A. 0,33M. B. 0,66M. C. 0,44M. D. 1,1M. 83. Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào : A. Áp suất. B. Nhiệt độ. C. Sự có mặt của axit hoà tan. D. Sự có mặt của bazơ hoà tan. 84. Hoà tan một axit vào nước kết quả là : A. < . B. = . C. > . D. Không xác định được vì không biết nồng độ axit. 85. Dung dịch của một bazơ ở 25oC có : A. = 10-7M. B. > 10-7M. C. < 10-7M. D. > 10-14M. 86. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ? A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2. B. Fe(NO3)3 +3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3. C. 2Fe(NO3)3 + KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3. D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2. 87. Phản ứng điều chế HF nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ? A. H2 + F2 → 2HF. B. NaHF2 → NaF + HF. C. Cả 3 phản ứng trên. D. CaF2 + 2H2SO4 → CaSO4 + 2HF. 88. Phản ứng tạo thành PbSO4 nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion ? A. Pb(NO3)2 + Na2SO4 → PbSO4 + NaNO3. B. Pb(OH)2 + H2SO4 → PbSO4 + 2H2O. C. Pb
File đính kèm:
- TN Chuong I Su Dien Li Cuc hay Chi viec in .doc