Giáo án Số học lớp 6 – Chương II: Số nguyên
Tên bài giảng : CHƯƠNG II : SỐ NGUYÊN
Đ 1 . LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM
MỤC TIÊU : Qua bài này học sinh cần:
- Biết được nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập hợp số tự nhiên .
- Có kỹ năng nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ cụ thể và có kỹ năng biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số.
CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ cho bài ?1
NỘI DUNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2 : Giới thiệu sơ lược nội dung của chương Số nguyên
(8-23) = – 21 + (-7 +9 -12) = 25 – (34 + 9 – 26)= – 17 – (- 5 – 12 + 4)= a +(b-c+d) = a – (b – c + d) = HS thực hành các ví dụ trong SGK dưới sự hướng dẫn của GV. HS làm bài tập ?3 và bài tập 60 SGK. 1/ Qui tắc dấu ngoặc: Quy tắc : SGK Ví dụ 1: a) 15 + (8-23) = 15+8-3 b) – 21 + (-7 +9 -12) = -21-7+9-12 c) 25 – (34 + 9 – 26)=25-34-9+26 d) – 17 – (- 5 – 12 + 4)=-17+5+12-4 e) a +(b-c+d) = a+b-c+d f) a – (b – c + d) = a-b+c-d Ví dụ : Tính nhanh: SGK Hoạt động 4 : Tổng đại số GV hỏi: Có thể viết phép trừ thành phép cộng không? Vì sao vậy? HS trả lời. GV giới thiệu thế nào là một tổng đại số. GV hỏi: Qua các ví dụ trên, trong một tổng đại số, ta có thể tiến hành những thuật toán nào? Khi tiến hành các thủ thuật đó phải tuân thủ các quy tắc nào? HS trả lời như SGK. GV cho HS đọc các dòng in nghiên trang 84 và giới thiệu chú ý SGK trang 85. HS làm bài tập 57 SGK 2/ Tổng đại số: Một dãy các phép tính cộng trừ các số nguyên được gọi là một tổng đại số. Chú ý : SGK Hoạt động 5 : Củng cố Nhắc lại quy tắc dấu ngoặc ( trong cả việc bỏ dấu ngoặc và nhóm các số hạng vào trong dấu ngoăc) và các chú ý khi thực hiện các phép tính trong một tổng đại số. HS làm các bài tập 58, 59 SGK. Hoạt động 6 : Dặn dò HS học thuộc lòng quy tắc dấu ngoặc và hoàn thiện các bài tập đã hướng dẫn . Tiết sau : luyện tập .Chuẩn bị ôn tập và kiểm tra cuối học kỳ I . Phần rút kinh nghiệm và bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết thứ : 53 Tuần :18 Ngày soạn : Tên bài giảng : luyện tập Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần : Rèn luyện kỹ năng sử dụng quy tắc dấu ngoặc trong các trường hợp đưa các số hạng vào trong dấu ngoặc hoặc bỏ dấu ngoặc của một biểu thức . Rèn tính cẩn thận và linh động trong quá trình sử dụng quy tắc dấu ngoặc . Nội dung và các hoạt động trên lớp : Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh . Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ Câu hỏi 1 : Phát biểu quy tắc dấu ngoặc . Tính nhanh các tổng sau : A = -7624 + (1543 + 7624) B = (27 - 514) - (486 - 73) Câu hỏi 2 : Tính các tổng sau đây một cách hợp lý nhất (nếu có thể) : A = 2575 + 37 - 2576 -29 B = 34 + 35 + 36 + 37 - 14 - 15 - 16 - 17 Phần hướng dẫn của thầy giáo và hoạt động học sinh Phần nội dung cần ghi nhớ-BàI GHI Hoạt động 3 : Giải các bài tập tính tổng bằng cách hợp lý . * GV chữa các bài tập ở bài kiểm tra. Bài tập 57 ,59, 60 : GV hỏi: Khi tính tổng bằng cách hợp lý, ta thường căn cứ các đặc điểm gì của các số hạng ? (tính chất tròn chục, tròn trăm, đối nhau,) Trong từng bài cụ thể HS hãy nêu các đặc điểm sẽ căn cứ. Trong từng trường hợp cụ thể, HS nêu các quy tắc được áp dụng. GV cho HS lần lượt lên bảng làm các câu a, b, c, d. Bài 58: GV HD: Bỏ ngoặc rồi nhóm lại thích hợp hơn để tính tổng các số hạng. Bài 60: HS làm tương tự bài 58. Bài tập 57 : A= (-17)+5+8+17=[(-17+17] + (5+8) = 0 + 13 = 13 B = 30 + 12 + (-20) + (-12) = [30+(-20)] + [(-12)+12]=10+0 = 10 C = (-4) + (- 440) + (- 6) + 440 = [(- 440) + 440] -(4 + 6) = -10 D = (-5) + (-10) + 16 + (-1) = 16 - ( 5 + 10 + 1) = 16 -16 = 0 Bài tập 59 :Kết quả : a) -75 b) -57 Bài tập 60 : Kết quả : a) 346 b) -69 Hoạt động 4 : Đơn giản biểu thức Bài tập 59 : Trong từng bài học sinh chú ý bỏ dấu ngoặc và đưa các số hạng vào trong dấu ngoặc theo đúng quy tắc dấu và đơn giản các số hạng là số với nhau. HS thực hiện theo hướng dẫn. Bài tập 59 : A = x+22+(-14)+52 = x+[22+52-14] = x + 60 B=(-90)-(p+10)+100=(-90) -p-10 +100 =- (90 +10 -100 + p) = -p Hoạt động 5 : Dặn dò HS hoàn chỉnh các bài tập đã hướng dẫn sửa và làm thêm các bài tập 89 - 92 SBT Toán 6 tập 1 trang 65. Chuẩn bị để ôn tập học kỳ trong các tiết sau. Phần rút kinh nghiệm và bổ sung: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết thứ : 54, 55 Tuần : 18 Ngày soạn : Tên bài giảng : ôn tập học kỳ i (Đề cương ở cuối chương) Mục tiêu : Qua bài này học sinh được : Ôn tập, hệ thống kiến thức trọng tâm của chương I và một phần của chương II . Rèn kỹ năng thực hành giải toán với những dạng toán cơ bản . Rèn việc tổ chức học tập và kiểm tra có hiệu quả . Phân bổ thời lượng : Tiết 54 : Ôn tập Số học . Tiết 55 : Ôn tập Hình học . Phần rút kinh nghiệm và bổ sung: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết thứ : 56 & 57 Tuần :19 Ngày soạn : kiểm tra học kỳ (Phần Số học và hình học) Tiết thứ : 58 Tuần :19 Ngày soạn : Trả bài kiểm tra học kỳ (Phần Số học và hình học) Phần rút kinh nghiệm và bổ sung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Chuong 2 so hoc 6.doc