Giáo án Số học 8 tiết 67- Kiểm tra chương IV
I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức : Củng cố lại các kiến thức của chương IV : Bất đẳng thức, bất phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Kĩ năng :Giải bất phương trình bậc nhất và biểu diển tập nghiệm trên trục số và giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng ax = cx + d và dạng x + b = cx + d.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, Chính xác, suy luận của HS
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
µ Chuẩn bị của GV : Đề kiểm tra số 1 và số 2
µ Chuẩn bị của HS : Ôn tập các kiến thức của chương, xem lại các dạng bài tập. Giấy kiểm tra, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Tổ chức: GV lấy sĩ số học sinh .vắng lý do .
2/ GV phát đề bài cho học sinh kiểm tra
1/ Thời gian và trọng số điểm làm bài:
Thời gian Số điểm
TNKQ: 9 phút 3 điểm
TL: 36 phút 7 điểm
2/ Trọng số điểm giành cho các mức độ đánh giá:
NB: 1,5 điểm TH: 3,5 điểm VD: 5,0 điểm
3/ Trọng số điểm giành cho từng chủ đề:
1 – Liên hệ giữa thứ tự và các phép toán. (4,0 điểm)
2 – Bất phương trình một ẩn. (1,0 điểm)
3 – Bất phương trình bậc nhất một ẩn. (3,5 điểm)
4 – Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. (1,5 điểm)
Tuần :34 Ngày soạn :18/04/2010 Ngày dạy:19/04/2010 Tiết : 67 KIỂM TRA CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU : Kiến thức : Củng cố lại các kiến thức của chương IV : Bất đẳng thức, bất phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. Kĩ năng :Giải bất phương trình bậc nhất và biểu diển tập nghiệm trên trục số và giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng ÷ ax÷ = cx + d và dạng ÷ x + b÷ = cx + d. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, Chính xác, suy luận của HS II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH : Chuẩn bị của GV : Đề kiểm tra số 1 và số 2 Chuẩn bị của HS : Ôn tập các kiến thức của chương, xem lại các dạng bài tập. Giấy kiểm tra, thước kẻ, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1/ Tổ chức: GV lấy sĩ số học sinh ……..vắng lý do………. 2/ GV phát đề bài cho học sinh kiểm tra 1/ Thời gian và trọng số điểm làm bài: Thời gian Số điểm TNKQ: 9 phút 3 điểm TL: 36 phút 7 điểm 2/ Trọng số điểm giành cho các mức độ đánh giá: NB: 1,5 điểm TH: 3,5 điểm VD: 5,0 điểm 3/ Trọng số điểm giành cho từng chủ đề: 1 – Liên hệ giữa thứ tự và các phép tốn. (4,0 điểm) 2 – Bất phương trình một ẩn. (1,0 điểm) 3 – Bất phương trình bậc nhất một ẩn. (3,5 điểm) 4 – Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. (1,5 điểm) 4/ Tỉ lệ % câu hỏi giành cho các dạng trắc nghiệm: Trắc nghiệm khách quan: + Nhiều lựa chọn: 100%. CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THƠNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Liên hệ giữa thứ tự và các phép Tốn 1 0,5 1 0,5 2 2,0 1 1,0 5 4,0 Bất phương trình một ẩn 1 0,5 1 0,5 2 1,0 Bất phương trình bậc nhất một ẩn 1 0,5 2 3,0 3 3,5 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 1 0,5 1 1,0 2 1,5 TỔNG 3 1,5 5 3,5 4 5,0 12 10,0 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng? A . -5 + 3 ³ 1; B . -5.3 £ 16; C . 15 + (-3) > 18 + (-3); D . 5.(-2) < 7.(-2). Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A . 0x – 1 > 5; B . x2 + 1 £ 3 – 2x; C . ³ x2; D . x – 1 < 0. Câu 3: Giá trị x = 5 là một nghiệm của bất phương trình: A . 3x + 5 > 20; B . x – 13 > 5 – 2x; C . 3x – 2 1. Câu 4: Hình vẽ: biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây: A . x > 3; B . x < 3; C . x ³ 3; D . x £ 3. Câu 5: Cho x < y, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A . 2x + 1 < 2y + 1; B . 5 – 2x < 5 – 2y; C . -x – 5 < -y – 5; D . -4 – 2x < -4 – 2y. Câu 6: Khi x > 0 thì kết quả rút gọn của biểu thức + 1 – 2x là: A . –3x + 1; B . 3x + 1; C . 7x + 1; D . –7x + 1. II. Phần tự luận (7 điểm): Bài 1 (1 điểm): Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số: 3x + 1 > 16. Bài 2 (2 điểm): Cho –3a > –3b. Hãy so sánh a với b; Cho a > b. Hãy so sánh 2a + 3 với 2b + 1. Bài 3 (3 điểm): Giải các bất phương trình: 3(2x – ) > 2x + 5; 2(3x + 1) – 3x > 4.(x – 3). Bài 4 (1 điểm): Giải phương trình – x – 2 = 0. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng cho 0,5 điểm: Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án B D C C A B II . PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1 (1 điểm): 3x + 1 > 16 Û 3x > 15 Û x > 5. (0,5 điểm) Biểu diễn đúng : (0,5 điểm) Bài 2 (2 điểm): a) Vì –3a > –3b (gt), chia hai vế cho –3 ta được a < b (vì –3 < 0). (1 điểm) b) Vì a > b, nhân hai vế với 2 ta được 2a > 2b (vì 2 > 0), tiếp tục cộng hai vế với 1 ta được 2a + 1 > 2b + 1. Vì 2a + 3 > 2a + 1, nên theo tính chất bắc cầu, ta cĩ: 2a + 3 > 2b + 1. (1 điểm). Bài 3 (3 điểm): (1,5 điểm): 3(2x – ) > 2x + 5 Û 6x – 1 > 2x + 5 (0,5 điểm) Û 4x > 6 (0,5 điểm) Û x > . (0,5 điểm) b) (1,5 điểm): 2(3x + 1) – 3x > 4.(x – 3) Û 6x + 2 – 3x > 4x – 12 (0,5 điểm) Û 3x – 4x > –12 – 2 Û –x > –14 (0,5 điểm) Û x < 14 (0,5 điểm). Bài 4 (1 điểm): * = 3x – 2 nếu 3x – 2 ³ 0 hay x ³ . * = 2 – 3x nếu 3x – 2 < 0 hay x < . Ta giải 2 phương trình: 3x – 2 – x – 2 = 0 với x ³ . Ta cĩ: 3x – 2 – x – 2 = 0 Û 2x = 4 Û x = 2 (TMĐK) 2 – 3x – x – 2 = 0 với x < . Ta cĩ: 2 – 3x – x – 2 = 0 Û –4x = 0 Û x = 0 (TMĐK) Vậy phương trình cĩ tập nghiệm là S = {0; 2}. (Mỗi trường hợp cho 0,5 điểm). 3/ Kết quả: Lớp Ts Kém Yếu Tb Khá Giỏi tbt 8a1 8a2 8a3 Tổng 4/ Tồn tại của học sinh qua bài kiểm tra – GV nhận xét 5/ Rút kinh nghiệm – bổ sung
File đính kèm:
- daiso8-t67.doc