Giáo án Số học 7 từ tiết 59 đến tiết 70

 

 I . MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức : Nắm được quy tắc cộng.

 2.Kỹ năng : Vận dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc để thực hiện thành thạo cộng, trừ đa thức.

 3. Thái độ : Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận,cách trình bày lời giải chính xác.

 II . CHUẨN BỊ:

 1. Chuẩn bị của GV:

+Phương tiện dạy học:Thước thẳng, phấn màu.

 +Phương pháp dạy học:Nêu và giải quyết vấn đề, phát vấn đàm thoại.

+Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm theo kỷ thuật khăn trải bàn bài toán làm thêm.

2.Chuẩn bị của HS:

+Ôn tập các kiến thức:Khái niệm biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, hai đơn thức đồng dạng, cách

cộng trừ hai đơn thức đồng dạng, quy tắc bỏ dấu ngoặc

+Dụng cụ:Thước,sgk.

 III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1.ổn định tình hình lớp : (1’ )Kiểm tra sỉ số, tác phong HS.

 

doc30 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1384 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 7 từ tiết 59 đến tiết 70, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hs: Nước đóng băng ở 00 C.
C = (F – 32)
Hs: (F – 32) = 0 
=> F – 32 = 0
=> F = 32
Hs: P(x) = (x – 32) 
Hay P(x) = x - 
Hs: P(x) = 0 khi x = 32.
Hs: a là nghiệm của đa thức P(x) khi P(a) = 0 
Hs: Nghiệm của đa thức 
P(x) = x2 – 2x – 8 là x = 4 
Vì P(4) = 0
Hs: Nêu đ/n ở sgk
=> Vài hs nhắc lại
1. Nghiệm của đa thức một biến.
Bài toán : sgk
* Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a (hoặc x = a) là nghiệm của đa thức đó.
15’
Hoạt động 2: Ví dụ
* Cho đa thức P(x) = 2x + 1.
Hãy thay giá trị x = -vào đa thức P(x) và tính?
 * Cho đa thức Q(x) = x2 – 1 
Em hãy nhẩm xem số nào là nghiệm của đa thức Q(x).
* Cho đa thức G(x) = x2 + 1
Hãy tìm nghiệm của đa thức G(x).
=> Qua các ví dụ trên em có kết luận gì về số nghiệm của một đa thức?
Gv: Người ta đã chứng minh được rằng: Một đa thức bậc n không quá n nghiệm. Chẳng hạn, đa thức bậc nhất chỉ có một nghiệm, đa thức bậc 2 không quá 2 nghiệm, … 
Cho hs làm ?1: 
x = 0; x = -2 và x = 2 có phải là nghiệm của đa thức x3 – 4x hay không ? vì sao? 
Cho hs làm ?2: 
Gv ghi đề ? 2 trên bảng phụ
Yêu cầu 2 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
Gv: Nhận xét và chốt lại kiến thức: nghiệm của đa thức một biến 
Hs: P(-) = 2 .(- ) + 1
 = -1 + 1 = 0
Hs: x = 1 và x = -1 là nghiệm của đa thức Q(x).
Hs: Đa thức G(x) không có nghiệm vì với mọi giá trị x, x2 0, nên x2 + 1 > 0.
Hs: Một đa thức có thể có một nghiệm, hai nghiệm hoặc không có nghiệm nào.
Hs: x = 0; x = -2 và x = 2 là nghiệm của đa thức
 x3 – 4x= H(x) vì:
H(0) = 03 –4. 0 = 0 
H(-2) = (-2)3 –4.(-2) = 0
H(2) = 23 – 4 . 2 = 0.
Hs1: Tính P() = 1; P() = 1; P(-) = 0
x = - là nghiệm của P(x)
Hs2: Tính Q(3) = 0; Q(1) = -4; Q(-1) = 0
KL: x = 3 và x = -1 là nghiệm của đa thức Q(x).
2. Ví dụ :
* Cho đa thức 
P(x) = 2x + 1.
Ta có 
P(-) = 2.(- ) + 1
 = -1 + 1 = 0
Vậy x = -là nghiệm của đa thức P(x).
* Đa thức Q(x)= x2 – 1có 2 nghiệm là
 x = 1 và x = -1
vì Q(-1)=(-1)2–1= 0
 Q(1) = 12 – 1 = 0
4Chú ý: 
- Một đa thức có thể có một nghiệm, hai nghiệm, hoặc không có nghiệm nào.
- Một đa thức bậc n
(khác 0) không quá n nghiệm..
10’
Hoạt động 3: Củng cố
H: Khi nào thì số a được gọi là ngiệm của đa thức P(x)? (hstb)
Bài 54 sgk : (bảng phụ)
Gv: Gọi 2 Hs lên bảng giải
Gv: Nhận xét và chốt lại cho Hs cách nhận biết một số có phải là nghiệm của một đa thức cho trước hay không
* Hướng dẫn về nhà: 
Bài 55 SGK:
a) Tìm nghiệm của đa thức P(y) = 3y + 6
H: Nêu cách tìm nghiệm của đa thức trên? (hsk)
b) Chứng tỏ rằng đa thức Q(y) = y4 + 2 không có nghiệm
H: Có nhận xét gì về y4 ? (hsk)
Gv: Yêu cầu Hs về nhà hoàn thành.
Hs: Khi P(a) = 0
Hs: 2 hs lên bảng
Hs1: P() = 5. + = 1
Vậy x =không phải là nghiệm của đa thức P(x).
b) Q( 1) = 12 -4.1 + 3 = 0
Q(3) = 32 – 4.3 +3 = 0
Vậy x = 1; x = 3 là nghiệm của đa thức Q(x) = x2 – 4x + 3
Hs: P(y) = 0
Hay 3y + 6 = 0
=> y = -2
Hs: y4 > 0; y4 + 2 > 2
Vậy y4 + 2 > 0
Hay đa thức Q(y) không có nghiệm
Bài 54 SGK:
a) P(x) = 5x + 
P() = 5. + = 1
Vậy x =không phải là nghiệm của đa thức P(x).
b) Q(x) = x2 – 4x + 3
Q( 1) = 12 -4.1 + 3 = 0
Q(3) = 32 – 4.3 +3 = 0
Vậy x = 1; x = 3 là nghiệm của đa thức Q(x) = x2 – 4x + 3
4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (2’ )
- Nắm vững cách tìm nghiệm của một đa thức.
- Xem lại các bài tập đã chữa và làm bài tập 56 trang 48 sgk và bài 43, 44, 46, 47 SBT.
- Soạn các câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4 và làm các bài tập 57, 58, 59 trang 49 sgk 
IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG: 
Ngày soạn: 4/04/2011 Ngày dạy:11./04/2011
 Tiết: 66 ÔN TẬP CHƯƠNG IV
 I .MỤC TIÊU:
 	1. Kiến thức : - Củng cố và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; Cộng, trừ đa thức; Nghiệm của đa thức.
 	2. Kỹ năng : - Viết đơn thức, đa thức, thu gọn và xác định bậc của đơn thức, đa thức, tính giá trị của đơn thức, đa thức tại những giá trị cho trước của biến; sắp xếp, cộng trừ đa thức một biến 
 	- Rèn kĩ năng cộng, trừ các đơn thức, đa thức, sắp xếp các đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức.
3. Thái độ: cẩn thận, chính xác.
 II .CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
+Phương tiện dạy học:Thước thẳng, phấn màu, Bảng phụ bài 58, 62 SGK và bài tập trắc nghiệm
+Phương pháp dạy học:Ôn giảng luyện, phát vấn đàm thoại.
 +Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, 
2.Chuẩn bị của học sinh:
+Ôn tập các kiến thức:Bảng nhóm, ôn tập các bài đã học ở chương I, làm câu hỏi và 5 bài tập ở(sgk) 
+Dụng cụ:Thước,sgk, bảng nhóm.
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định tình hình lớp : (1’ )Kiểm tra sỉ số, tác phong HS.
 2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra Thông qua ôn tập )
 	 3. Giảng bài mới:
 	 a) Giới thiệu bài : (1’) Củng cố và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
 các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; Cộng, trừ đa thức; Nghiệm của đa thức.
 b) Tiến trình bài dạy:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức
10’
5’
15’
Bài 58 sgk : (bảng phụ)
H: Các biểu thức trên là đa thức hay đơn thức? (hstb)
Gv: Gọi Hs nhắc lại khái niệm đơn thức, đa thức.
H: Nêu cách tính giá trị của biểu thức? (hstb)
gv: Gọi 2 hs lên bảng thực hiện
Gv: Nhận xét và chốt lại cách tính giá trị của biểu thức đại số.
Dạng 2: Tính tích các đơn thức, thu gọn đơn thức 
Bài 61 sgk :
H: Nêu quy tắc nhân hai đơn thức? (hstb) 
Gv: Gọi 2 Hs lên bảng giải
Gv: Nhận xét và chốt lại: Quy tắc nhân hai đơn thức, bậc của đơn thức
Dạng 3: Cộng trừ đa thức một biến
Bài 62 sgk : (bảng phụ )
H: Nêu cách sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến? (hsk)
Gv: Gọi 2 Hs lên bảng sắp xếp.
b) Tính P(x)+ Q(x) và P(x) – Q(x)
H: - Khi nào thì x = a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)? (hstb)
- Khi nào thì x = a không phải là nghiệm của đa thức Q(x)? (hsk)
=> yêu cầu hs làm câu c.
Gv: Nhận xét và chốt lại:
Cộng trừ đa thức một biến và nghiệm của đa thức một biến
Hs: Các biểu thức trên là đa thức
Hs: Nhắc lại khái niệm đa thức và đơn thức
Hs: Thay các giá trị cho trước của biến vào biểu thức rồi thực hiện phép tính
Hs: 2 HS lên bảng thực hiện
Hs: Nhận xét và chú ý nội dung mà GV chốt lại.
Hs: Nhân phần hệ số với nhau và phần biến với nhau.
 Hs: Xung phong lên bảng giải
Hs: Chú ý nội dung mà GV chốt lại
Hs: Thu gọn đa thức bằng cách cộng các đơn thức (hạng tử) đồng dạng sau đó đi sắp xếp.
 Hs: Xung phong lên bảng sắp xếp.
2 Hs lên bảng:
Hs1: P(x)+Q(x) 
Hs2: P(x)– Q(x)
Hs: x = a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0
- Nếu tại x = a giá trị của Q(x) 0 thì x = a không phải là nghiệm của đa thức Q(x).
Hs: P(0) = 0 
Vậy x = 0 là nghiệm của P(x)
Q(0) = - 0
Vậy x = 0 không phải là nghiệm của đa thức Q(x).
Bài 58 sgk :
a)Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức ta được:
2.1.(-1)[5.1.(-1)+ 3.1–(-2)] 
= -2 [(-5)+3 + 2]= -2. 0 = 0
Vậy giá trị của biểu thức 2xy(5x2y + 3x – z) bằng 0 tại x = 1; y = -1; z = -2
b) Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức ta được:
1.(-1)2+(-1)2.(-2)3+ (-2)3.14
= 1.1 +1.(-8) + (-8) .1= -15 
Vậy giá trị của biểu thức
xy2 + y2z3 + z3y4 bằng -15 tại x = 1; y = -1; z = -2
Dạng 2: Tính tích các đơn thức, thu gọn đơn thức
a) xy3 .(– 2x2yz2) 
= - x3y4z2 
Hệ số : -; Bậc : 9
b) -2x2yz . (-3xy3z) = 6x3y4z2 
Hệ số : 6 ; Bậc :9
Dạng 3: Cộng trừ đa thức một biến
a) P(x) =x5+7x4–9x3–2x2 - x
Q(x)=–x5+ 5x4–2x3+4x2 - 
b)
P(x)= x5 +7x4 – 9x3–2x2 - x Q(x)=–x5+5x4–2x3+4x2 - 
P+Q=12x4–11x3+ 2x2 -x- 
P(x) = x5+7x4– 9x3 –2x2 - x
Q(x)=–x5+ 5x4–2x3 + 4x2 - 
P-Q=2x5+2x4–7x3-6x2-x+
c) P(0) = 05+7.04– 9.03 –2.02 - .0 = 0 
Vậy x = 0 là nghiệm của P(x)
Q(0)= –05+ 5.04–2.03 + 4.02 - = - 0
Vậy x = 0 không phải là nghiệm của đa thức Q(x).
10’
Hoạt động2: Củng cố hướng dẫn về nhà
Dạng 4: Trắc nghiệm
Khoanh tròn đáp án đúng: (Đề ghi ở bảng phụ)
1) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức:
A) 5x B) 2x3y C) x2yz – 1 D) 5
2) Bậc của đa thức x2 + x3 là:
 A) 2 B) 3 C) 1 D) 5
3) 3x4 – x3 – x + 5x2 – 3x4 -1
a) Bậc của đa thức là:
A) 4 B) 3 C) 2 D) 1
b) Hệ số cao nhất là:
A) 5 B) 3 C) -1 D) -3
c) Hệ số tự do là:
A) 3 B) -3 C) -1 D) 5
4) Nghiệm của đa thức M(x) =x2-3x+2 là: 
A) -2 và -1 B) -1 và 2 C) 1 và 2 D) 2 và -2
Gv yêu cầu hs hoạt động theo nhóm
Cho hs cả lớp nhận xét bài làm của mỗi nhóm
1. C
2. B
3. a) B
b) C
c) C
4. C
2’
* Hướng dẫn về nhà:
Bài 63 SGK:
H: Nêu cách sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến? (hstb)
H: Nêu cách tính M(1); M(-1) ? (hsk)
H: Chứng tỏ đa thức không có nghiệm? (hsk)
Gv: Yêu cầu Hs về nhà hoàn thành bài tập
Hs: ta thu gọn các đa thức rồi sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm của biến.
Hs: Thay x = 1; x= -1 vào M(x) rồi tính
Hs: Chứng tỏ đa thức đó khác 0
4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (2’ )
 - Ôn tập lại toàn bộ nội dung kiến thức của chương, trả lời các câu hỏi ôn tập chương.
 - Xem và làm lại các bài tập ở sgk đã giải và làm tiếp bài 59, 63, 64, 65sgk 
 - Tiết sau kiểm tra viết 45’ ( kiểm tra chương IV)
IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG: 
Ngày soạn: 10/04/2011 Ngày dạy:./04/2011
 Tiết 67: KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I .MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến. 
2.Kĩ năng:- Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.
- Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể.
- Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng. 
- Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức.
- Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn.
- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến.
- Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến.
- Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất
3. Thái độ

File đính kèm:

  • docT 59 - 70.đs7.doc