Giáo án Số Học 7 chương II
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận. Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ với nhau hay không, hiểu được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
- Kỹ năng: Biết vận dụng các định lí trong bài để tính số đo góc của một tam giác.
- Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị
- Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành.
- Chuẩn bị:
+ Giáo viên: Giáo án
+ Học sinh: Đọc trước bài.
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ (3’)
2/2013 Tiết 30 §6. MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ I. Mục tiêu * Kiến thức : HS biết xác định đại lượng này là hàm số của đại lượng kia. Hs hiểu khái niệm hàm số. * Kỹ năng: HS thực hiện được: nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không ? Hs thực hiện thành thạo: Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại . * Thái độ : Thói quen: cẩn thận chính xác. Tính cách: nhạy bén II. Chuẩn bị - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành. - Chuẩn bị: 1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, ê ke. 2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke tẩy. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Câu hỏi Đáp án Bài 2 (SGK-64):Cho hàm số y = 5x – 1 . Lập bảng các giá trị tương ứng của y khi x = -5 ; -4 ; -3 ; -2 ;0 ; 1/5 Bài 27 (SGK-64) Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không , nếu bảng các giá trị tương ứng của chúng là : a) x -3 -2 -1 ½ 1 2 y -5 -7,5 -15 30 15 7,5 b) x 0 1 2 3 4 y 2 2 2 2 2 Bài 26 (SGK-64) x -5 -4 -3 -2 0 1/5 y = 5x-1 -26 -21 -16 -11 -1 0 Bài 27 (SGK-64) a) Đại lượng y là hàm số của đại lượng x vì y phụ thuộc vào sự biến đổi của x , với mổi giá trị của x chỉ có một giá trị tương ứng của y. CT : x . y = 15 y = Þ y và x TLN với nhau b) y là một hàm hằng. với mổi giá trị của x chỉ có một giá trị tương ứng với y = 2 3. Bài mới (30’) Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Đặt vấn đề (10’) -Y/c hs nhìn bản đồ đọc tọa độ của mũi Cà Mau. ? Toạ độ địa lí được xác định bởi hai số nào? - Dựa vào bản đồ đọc - kinh độ, vĩ độ. 1. Đặt vấn đề VD1: Toạ độ địa lí mũi Cà Mau VD2: Số ghế H1 H: Số thứ tự của dãy ghế. 1: Số thứ tự của ghế trong dãy. HĐ2: Mặt phảng tọa độ (10’) GV: Trong toán học để xác định vị trí 1 điểm trên mặt phẳng người ta thường dùng 2 số. Treo bảng phụ hệ trục Oxy sau đó giáo viên giới thiệu - Hai trục số vuông góc với nhau tại gốc của mỗi trục - Độ di trên hai trục chọn bằng nhau - Trục hoành Ox, trục tung Oy hệ trục Oxy GV: hướng dẫn vẽ. - Hs chú ý theo dõi - Lên bảng vẽ 1 hệ trục toạ độ Oxy - Lấy 1 điểm M bất kỳ trên mp tọa độ - Từ M vẽ các đg vuông góc đến các trục toạ độ. Giả sử, các đg vuông góc này cắt trục hoành tại điểm 1,5 cắt trục tung tại điểm 2. ?1 P(2; 3) ?2 O(0;0) 2. Mặt phảng tọa độ - Các trục Ox, Oy gọi là các trục toạ độ. - Ox là trục hoành, Oy là trục tung. - Giao điểm O biểu diễn số 0 của cả 2 trục gọi là gốc toạ độ. - Mp có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mp toạ độ Oxy. - Hai trục toạ độ chia mặt phẳng thành 4 góc : góc phần tư thứ I, II, III, IV theo thứ tự ngược chiều quay của kim đồng hồ. Chú ý : (SGK – 66) HĐ3: Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ (10’) H.dẫn cách xác định điểm P yêu cầu học sinh quan sát h.18 Điểm P có hoành độ 2, tung độ 3 GV:Cho HS đọc ?1 GV: Hãy vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấu vị trí các điểm P ; Q với toạ độ lần lược là (2 ; 3) ; (3 ; 2) GV:Cho HS làm ?2 - học sinh quan sát h.18 3. Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ - Mọi điểm M nằm trong mặt phẳng toạ độ xác định một cặp số (x0 ; y0) , ngược lại mỗi cặp số (x0 ; y0) xác định một điểm M - Cặp số (x0 ; y0) gọi là toạ độ của điểm M, x0 gọi là hoành độ y0 gọi là tung độ - Điểm M có toạ độ (x0 ; y0) kí hiệu là M(x0 ; y0) * Chú ý : Hoành độ bao giờ cũng đứng trước tung độ 4. Củng cố - Luyện tập (8’) Bài 32 (SGK-66) GV:Cho HS đọc BT32 a)Hãy viết toạ độ các điểm M, N, P, Q b)Có nhận xét gì về toạ các điểm M và N ; P và Q Bài 32 (SGK-66) a) M(-3 ; 2) ; N(2 ; -3) ; P(0 ; -2) ; Q(-2 ; 0). b) Trong mỗi cặp điểm thì hồnh độ của điểm nầy bằng tung độ của điểm kia và ngược lại Bài 33 (SGK-66) GV:Cho HS đọc bài 33 GV:Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấn các điểm : - Hs lên bảng thực hiện Bài 33 (SGK-66) 5. Hướng dẫn về nhà (2’) Về học bài xem và làm lại các BT đã làm tại lớp Xem SGK trước các BT phần luyện tập trang 68. Rót kinh nghiÖm : Ngµy so¹n : 02/12/2013 Ngµy gi¶ng: 09/12/2013 Tiết 31 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu * Kiến thức: Học sinh thấy được sự cần thiết phải dùng 1 cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng toạ độ. * Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. Biết tìm toạ độ của một điểm cho trước. * Thái độ: Say mê, có ý thức nghiêm túc học tập . Cẩn thận trong quá trình vẽ toạ độ. II. Chuẩn bị - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành. - Chuẩn bị: 1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, ê ke. 2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke tẩy. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Câu hỏi Đáp án Câu 1 : Hãy viết toạ độ các điểm A ; B ; C trong mặt phẳng toạ độ sau : Câu 1 : 3. Bài mới (28’) Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Luyện tập (28’) Y/c hs đọc Bài 34(SGK-68) GV: Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng bao nhiêu ? GV: Một điểm bất kì trên trục tung có hoành tung độ bằng bao nhiêu ? - Hs Đọc Bài 34(SGK-68) - Hs Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0 - Hs Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0 Bài 34(SGK-68) a, Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0 b, Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0 GV Gọi HS đọc BT 35 ? Hãy tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD và hình tam giác PQR trong mặt phẳng toạ độ sau : - Hs Đọc BT 35 - Hs toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD là: Toạ độ các đỉnh tam giác PQR là : Bài 35 (SGK-68) Toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD là: Toạ độ các đỉnh tam giác PQR là : GV:Gọi hs đọc bài 36(SGK-68) GV:Vẽ hệ trục toạ Oxy và đánh dấu các điểm : A(-4 ; -1) , B(-2 ; -1) , C(-2 ; -3) , D(-4 ; -3) Hs đọc bài 36 (SGK-68) HS: Bài 36 (SGK-68) GV:Gọi HS đọc BT 37 GV:Hàm số y được cho trong bảng sau : x 0 1 2 3 4 Y 0 2 4 6 8 a) Hãy viết tất cả các cặp giá trị (x ; y) của hàm số trên GV: b) Vẽ hệ trục toạ độ Oxy và xác định các điểm biểu diển các cặp giá trị tương ứng của x và y ở câu a Hs đọc Bài 37 HS:O(0 ; 0) , A(1 ; 2) , B(2 ; 4) , C(3 ; 6) , D(4 ; 8) Bài 37 (SGK-68) O(0 ; 0) , A(1 ; 2) , B(2 ; 4) , C(3 ; 6) , D(4 ; 8) 4. Củng cố (5’) - GV yêu cầu học sinh đọc mục “Có thể em chưa biết” ? Để chỉ 1 quân cờ đang ở vị trí nào trên bàn cờ ta phải dùng những ký hiệu nào ? ? Cả bàn cờ có bao nhiêu ô ? - GV yêu cầu học sinh nhắc lại các dạng bài đã chữa trong giờ. - Các kiến thức đã được sử dụng Học sinh đọc mục “Có thể em chưa biết” Hs ta phải dùng 2 ký hiệu: 1 chữ và 1 số Hs Có 8.8 = 64 ô - Hs đứng tại chỗ nhắc lại các dạng bài tập đã chữa. 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Về học bài xem và làm lại các BT đã làm tại lớp - Xem SGK trước các BT phần luyện tập trang 68. - Đọc trước bài: “Đồ thị hàm số y = ax ( a ¹ 0)” Rót kinh nghiÖm : Ngµy so¹n : 02/12/2013 Ngµy gi¶ng: 10/12/2013 Tiết 32 §7. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = a.x (a ¹ 0) I. Mục tiêu * Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax () * Kỹ năng: Học sinh thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số. * Thái độ : Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax II. Chuẩn bị - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành. - Chuẩn bị: 1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, ê ke. 2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke tẩy. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Câu hỏi Đáp án Câu 1 : Hãy viết toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm : A(2 ; 3) ; B(-1 ; 2) Câu 1 : 3. Bài mới (28’) Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Đồ thị hàm số là gì ? (15’) GV: Để biết được đồ thị hàm số là gì, chúng ta tiến hành làm ?1 GV cho HS đọc ? 1 GV: Hàm số y = f(x) được cho bằng bảng sau : x -2 -1 0 0,5 1,5 y 3 2 -1 1 -2 Hãy viết tất cả các cặp giá trị (x ; y) của hàm số trên GV:Vẽ hệ trục toạ độ Oxy và xác định các điểm biểu diển các cặp giá trị tương ứng của x và y GV:Tập hợp các điểm biểu diển các cặp số như thế gọi là đồ thị hàm số y = f(x) HS:Đọc ? 1 HS: HS:Chú ý giáo viên giảng bài 1. Đồ thị hàm số là gì ? Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diển các cặp giá trị tương ứng (x ; y) trên mặt phẳng toạ độ *Định nghĩa: (SGK-69) HĐ2: Đồ thị hàm số y = ax (a0) (13’) GV:Cho HS đọc ?2 GV:Cho hàm số y = 2x , Hãy viết 5 cặp số (x ; y) với x = -2; -1; 0; 1; 2 GV: Hãy biểu diển các điểm đó trên mặt phẳng toạ độ Oxy GV: Hãy vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và D và kiểm tra lại xem các điểm còn lại có nằm trên đường thẳng đó không ? GV:Vậy đồ thị hàm số y = ax (a 0) là đường thẳng đi qua gốc toạ độ ? Vậy để vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) ta cần biết mấy điểm thuộc đồ thị. - Xét hàm số y = 2x, có dạng y = ax (a = 2) ? Hàm số này có bao nhiêu cặp số (x; y) ? - GV yêu cầu học sinh làm ?2 (SGK) c) Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm (-2; -4) và (2; 4). Kiểm tra bằng thước thẳng xem các điểm còn lại có nằm trên đường thẳng đó không ? - GV giới thiệu tính chất-SGK ? Để vẽ được đồ thị của hàm số y = ax (), ta cần biết mấy điểm của đồ thị ? - GV yêu cầu học sinh làm ?4 (SGK) ? Tìm thêm một điểm khác gốc toạ độ thuộc đồ thị hàm số y = 0,5x ? ? Đường thẳng OA có phải là đồ thị của hàm số y = 0,5x ? -GV yêu cầu học sinh đọc phần nhận xét (SGK-71) ? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = 0,5x ? - GV kết luận. Hs Đọc ?2 Hs Hs: Hs Các điểm còn lại nằm trên đường thẳng đó Hs Chú ý giáo viên giảng bài - Để vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) ta cần biết một điểm thuộc đồ thị vì đồ thị h/số y = ax (a 0) là đường thẳng luôn đi qua gốc toạ độ O - Hs làm ?2 - Hs lên bảng vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm. - Hs đọc phần kết luận - Hs: Ta cần biết 2 điểm phân biệt ?4 GV:Cho HS đọc ?4 GV:Xét hàm số y = 0,5x . Hãy tìm một điểm A khác điểm gốc toạ độ O thuộc đồ thị hàm số GV:Đường thẳng OA có phải là đồ thị của h/số y = 0,5x không ? - Hs đọc phần nhận xét - Hs nêu các bước làm 2. Đồ thị hàm số y = ax (a0) Đồ thị hàm s
File đính kèm:
- Số học 7- Chương II (hoa).doc