Giáo án Số học 7 chương I

I. Mục tiêu

 * Kiến thức: Hs nắm được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.

 * Kỹ năng: HS có kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và biết cách so sánh hai số hữu tỉ.

 * Thái độ: GD HS có thái độ cẩn thận, chính xác, trung thực, tỉ mỉ, tích cực trong học tập, yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị

 - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành.

 - Chuẩn bị

 1. Giáo viên : Hệ thống câu hỏi

 2. Học sinh : Ôn lại các kiến thức ở lớp sáu về phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, QĐM các phân số, so sánh phân số, so sánh số nguyên và biểu diễn số nguyên trên trục số

 

doc58 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1539 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 7 chương I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
học sinh lần lượt lên bảng làm bài tập, mỗi học sinh làm một phần
- Hs chỉ rõ trung tỉ, ngoại tỉ của các tỉ lệ thức
- Hs lớp nhận xét, góp ý
Bài 49 (SGK-26)
a) 
Vậy 3,5 : 5,25 và 14 : 21 lập thành 1 tỉ lệ thức
b) 
Vậy ko lập thành 1 tỉ lệ thức
c) 
Vậy lập thành một tỉ lệ thức
d)
Vậy 
k lập thành 1 tỉ lệ thức
HĐ2: Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức (8’)
GV cho học sinh hoạt động nhóm làm bài 50 (SGK)
-Nêu cách tìm trung tỉ (ngoại tỉ) trong tỉ lệ thức ?
- GV kiểm tra bài làm của một số nhóm
- GV yêu cầu các nhóm đọc kết quả, giải thích rõ vì sao lại có kết quả như vậy ?
- GV yêu cầu học sinh đọc kết quả ô chữ. 
GV giới thiệu qua về Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn
GV yêu cầu học sinh làm tiếp bài 69 (SBT) Tính x
a) ?
? Nêu cách tính ?
Tương tự GV yêu cầu một học sinh lên bảng làm phần b,
- Hs hoạt động nhóm làm bài 50 (SGK-27) Trong nhóm phân công mỗi em tính số thích hợp trong 3 ô vuông, rồi kết hợp thành bài của nhóm
- Hs đọc kết quả các ô chữ, kèm theo giải thích
- Hs làm tiếp BT 69 (SBT)
- Hs suy nghĩ, thảo luận nêu cách làm của bài tập
-Một hs lên bảng làm phần b,
Bài 50 (SGK-27) Trò chơi ô chữ
Ô chữ: Binh thư yếu lược
Bài 69 (SBT) Tìm x biết:
a) 
b) 
HĐ3: Dạng 3: Lập tỉ lệ thức (7’)
- Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ 4 số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8 
? Từ 4 số trên, hãy suy ra đẳng thức tích ?
? AD tính chất của tỉ lệ thức, hãy viết tất cả các tỉ lệ thức có được ?
- GV nêu bài 52 (SGK) yêu cầu học sinh chọn đáp án đúng.
GV kết luận.
- Hs tính và so sánh, lập đẳng thức tích có được từ 4 số đã cho.
- Dựa vào đẳng thức, lập các tỉ lệ thức có được
- Hs AD tính chất của tỉ lệ thức làm bài tập 52 (SGK)
Bài 51 (SGK-28) Ta có: 
Suy ra: 
Bài 52 (SGK-28) Từ tỉ lệ thức
 ta có: 
4. Củng cố - Kiểm tra 15 phút (15’)
Bài 1 (5đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên.
Bài 2: (5đ) Tìm x trong tỉ lệ thức sau
Bài 1. Các tỉ lệ thức 
Bài 2. Tìm x trong tỉ lệ thức sau 
5. Hướng dẫn về nhà (1’)
 - Ôn lại các dạng bài tập đã chữa
BTVN: 53 (SGK-28) và 62, 64, 70, 71, 72 (SBT)
 - Đọc trước bài: “Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”
Rót kinh nghiÖm :
Ngµy so¹n : 24/09/2013
Ngµy gi¶ng: 01/10/2013
 Tiết 11 §8. TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. Mục tiêu 
 * Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
 * Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán tìm hai số biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của chúng.
II. Chuẩn bị 
- Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành.
- Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, ê ke.
2. Học sinh: Đọc trước bài, đồ dùng học tập.
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ (8’)
Câu hỏi
Đáp án
HS1: Tìm x biết:
 a) b) 
HS2: Cho . Từ tỉ lệ thức hãy suy ra tỉ lệ thức: 
3. Bài mới (25’)
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Tính chất (15’)
-GV yêu cầu học sinh làm ?1
Cho tỉ lệ thức . Hãy so sánh các tỉ số và với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho ?
? Từ ?1 rút ra nhận xét gì ?
TQ: Từ ta có điều gì ?
GV cho học sinh tự đọc SGK
nghiên cứu phần c/m
-Gọi 1 học sinh nêu cách làm
-GV giới thiệu tính chất mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau
-GV lưu ý tính tương ứng của các số hạng và dấu (+), (-) trong các tỉ số
-GV yêu cầu học sinh làm bài 54
-GV gợi ý cách làm và cách trình bày phần a,
-Gọi một học sinh lên bảng làm phần b
GV kiểm tra và nhận xét.
Học sinh thực hiện ?1 (SGK) vào vở
- Hs lên bảng trình bày
- Hs lớp nhận xét, góp ý
- Hs tự nghiên cứu SGK tìm hiểu phần chứng minh
Một HS đứng tại chỗ trình bày phần chứng minh
-Học sinh nghe giảng và ghi bài
Học sinh làm BT 54 (SGK)
- Hs làm theo hướng dẫn của gv làm phần a,
-Một học sinh lên bảng làm phần b
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
1. Tính chất
?1: Cho 
Ta có: 
Vậy 
*Đặt 
; . Ta có:
TQ: 
Mở rộng:
áp dụng : Tìm x, y, biết:
a) và 
Ta có: 
b) và 
Ta có: 
HĐ2: Chú ý (10’)
GV giới thiệu phần chú ý
-Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau: Số HS của 3 lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8, 9, 10 ?
-GV yêu cầu học sinh làm BT 57 (SGK)
-Hãy tóm tắt đề bài ?
-GV gọi một học sinh lên bảng trình bày lời giải của BT
GV kiểm tra và kết luận.
-Hs nghe giảng và ghi bài
-Hs: Gọi số hs của ba lớp lần lượt là x, y, x thì ta có : 
- Hs đọc đề bài và tóm tắt BT 57 (SGK)
-Học sinh làm bài vào vở
-Hs lên bảng trình bày bài
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
2. Chú ý
Nếu ta nói a, b, c tỉ lệ với 2; 3; 5
Viết: 
Bài 57 (SGK-30)
Gọi số bi của 3 bạn lần lượt là a, b, c. Ta có: ; 
AD tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta tính được:
Vậy số bi của 3 bạn là 8, 16, 20
4. Củng cố - Luyện tập (10’)
GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài 56 (SGK)
-Từ ta suy ra được tỉ lệ thức nào ?
Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài
GV kiểm tra và kết luận.
Học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài 56
HS:
Học sinh làm bài vào vở
- Hs lên bảng trình bày bài
- Hs NX, góp ý
- Hs ghi bài 
Bài 56 (SGK-30)
Gọi độ dài 2 cạnh là a, b
Ta có: và 
Theo t/c dãy tỉ số bằng nhau :
Vậy dt của hình chữ nhật là 
 4 .10 = 40 (m2)
5. Hướng dẫn về nhà (2’)
Ôn tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
BTVN: 58, 59, 60 (SGK) và 74, 75, 76 (SBT-14)
 Bài tập về nhà: Tìm các số a, b, c biết
 a) a = = và 4a - 3b + 2c = 36
 b) = = và a- 2b +3c = 14
Rót kinh nghiÖm :
Ngµy so¹n : 01/10/2013
Ngµy gi¶ng: 07/10/2013
 Tiết 11 LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu 
 * Kiến thức : Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
 * Kỹ năng : Luyện tập kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số . nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài tập về chia tỉ lệ.
 * Thái độ : Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
II. Chuẩn bị 
- Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành.
- Chuẩn bị:
 1. Giáo viên: Thước, phấn màu
 2. Học sinh: Đọc trước bài, Sgk, đồ dùng học tập
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ (8’)
Câu hỏi
Đáp án
HS1: Tìm x và y biết: và x + y = 26
HS 2: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Tìm x và y biết và x +y = -21
* Tìm được x = 10, y = 16
* Tìm được x = - 6, y = 15
3. Bài mới (25’)
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Dạng 1. Các bài toán về tỉ số (10’)
-GV yêu cầu học sinh làm bài 59 Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
-GV hướng dẫn học sinh làm phần a, sau đó gọi 3 học sinh lên bảng làm nốt các phần còn lại
-GV cho học sinh nhận xét về cách làm và kết quả của từng bài và kết luận
- Hs làm phần a, theo hướng dẫn của giáo viên
Ba học sinh lên bảng làm các phần còn lại
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Dạng 1: Các bài toán về tỉ số
Bài 59 (SGK-31)
a) 
b) 
c) 
d) 
HĐ2: Dạng 2. Tìm x trong tỉ lệ thức (10’)
-GV yêu cầu học sinh làm bài 60 (SGK) Tìm x trong tỉ lệ thức
a) 
? Nêu cách tìm ngoại tỉ ? Từ đó tìm x = ?
-GV gọi 3 học sinh lần lượt lên bảng làm 3 phần còn lại
-GV kiểm tra và kết luận
Học sinh làm bài 60 (SGK)
- Hs nêu cách tìm ngoại tỉ 
Học sinh tính toán, đọc kết quả
- Ba học sinh lần lượt lên bảng mỗi học sinh làm một phần
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Dạng 2:Tìm x trong tỉ lệ thức
Bài 60 (SGK-31) Tìm x 
a) 
b) 
c) 
d) 
HĐ3: Dạng 3. Toán chia tỉ lệ (13’)
-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài 58 (SGK) bằng ký hiệu
? Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có điều gì ?
? Từ đó cho biết x = ?, y = ?
GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT 64 (SGK)
-GV giành thời gian cho học sinh tự làm BT, sau đó gọi một học sinh lên bảng trình bày
GV kiểm tra và kết luận
Bài 61 (SGK-31)
-Tìm 3 số x, y, z biết
, và 
-Từ 2 tỉ lệ thức, làm thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau ?
(Nếu học sinh không làm được, GV có thể gợi ý)
-Gọi 1 học sinh lên bảng giải nốt
Học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài tập
- Biết 
- Hs đọc đề bài và tóm tắt 
Học sinh làm bài tập vào vở
Một học sinh lên bảng trình bày bài làm
- Hs NX, góp ý
- Hs đọc đề bài, suy nghĩ, thảo luận cách làm của bài 61.
- Hs làm theo gợi ý của giáo viên
Một hs lên bảng giải nốt
- Hs nhắc lại các dạng bài đã chữa
-nêu các kiến thức đã được
Dạng 3: Toán chia tỉ lệ
Bài 58 (SGK)
Gọi số cây trồng được của 2 lớp lần lượt là x và y
 và 
Số cây của lớp 7A: 80 cây
Số cây của lớp 7B: 100 cây
Bài 64 (SGK-31)
Gọi số HS của 4 khối lần lượt là a, b, c, d
Có và 
Vậy số hs: 315, 280, 245, 210
Bài 61: Tìm x, y, z, biết
Và 
4. Củng cố - Luyện tập (2’)
GV kết luận.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại những dạng bài đã chữa
- Các liến thức đã được sử dụng trong quá trình giải bài.
5. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Đọc trước bài: “Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn”
- BTVN: 62, 63 (SGK) và 78, 79, 80, 81, 83 (SBT)
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi
Rót kinh nghiÖm :
Ngµy so¹n : 01/10/2013
Ngµy gi¶ng: 08/10/2013
 Tiết 13 §9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN
 SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
I. Mục tiêu 
 * Kiến thức : Học sinh biết được số thân phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
 * Kỹ năng : Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn 
 * Thái độ : Hăng say học tập, cẩn thận, chính xác, có thái độ trung thực.
II. Chuẩn bị 
- Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành.
- Chuẩn bị:
 1. Giáo viên : Thước thẳng, máy tính bỏ túi
 2. Học sinh : Đọc trước bài, Sgk, đồ dùng học tập
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ (0’)
Câu hỏi
Đáp án
3. Bài mới (30’)
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. (15’)
Ví dụ 1: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: ;
- GV giới thiệu các số 0,15 và 1,48 là các STP hữu hạn
? Viết phân số dưới dạng số thập phân ?
? Em có nhận xét gì về phép chia này ?
GV: Số 0,41666…. gọi là STP vô hạn tuần hoàn
- GV giới thiệu cách viết gọn và tên chu kỳ…
- Hãy viết các phân số ; ; dưới dạng STP, chỉ ra chu kỳ của nó, rồi viết gọn lại
GV kết

File đính kèm:

  • docSố học 7 - Chương I (hoa).doc