Giáo án Số học 6 - Tuần 8 - Tiết 24: Ước và bội - Đỗ Thị Hằng
-VD: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7?
Làm cách nào để tìm bội của 7 nhanh nhất?
- Khi đó tập hợp các bội của 7 kí hiệu là B(7)
Yêu cầu học sinh tìm tại chỗ bội nhỏ hơn 30 của 3
– Vậy để tìm các bội của một số ta làm như thế nào?
?2 Cho học sinh thảo luận nhóm 3’
8 chia hết cho các số nào ?
- Ta tìm ước của 8 như thế nào ?
–Vậy để tìm ước số a ta làm như thế nào ?
Cho HS làm ?3
?4 Cho học sinh trả lời tại chỗ
GV ch ý cho HS:
- Số 1 chỉ cĩ 1 ước l 1.
- Số 1 l ước của bất kì số tự nhin no.
- Số 0 l bội của mọi số tự nhin khc 0.
- Số 0 khơng l ước của của bất kì số tự nhin no.
Ngày soạn: 04 – 10 – 2014 Ngày dạy : 07 – 10 – 2014 Tuần: 8 Tiết: 24 §13. ƯỚC VÀ BỘI I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số. 2. Kỹ năng: - Học sinh biết kiểm tra một số cĩ hay khơng là ước hoặc là bội của một số cho trước, biết tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản. 3. Thái độ: - Học sinh biết xác định ước và bội trong các bài tốn thực tế đơn giản. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, Phấn màu, bảng phụ. - HS: SGK, các bài tập về nhà, bảng phụ. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhĩm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp (1’): 6A3:............................. 6A4:............................. 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Trong các số 123, 425, 267 số nào chia hết cho 3 ? –Khi đó 123 và 267 gọi là các bội của 3 hay còn nói 3 là ước của 123 và 267 –Vậy khi nào a gọi là bội của b? hoặc khi nào thì b gọi là ước của a 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Ước và bội (5’) -GV nhắc lại về khái niệm chia hết. Sau đĩ, nĩi về ước và bội như SGK. -Cho HS làm ?1 -HS theo dõi và cho VD về ước và bội. HS làm ?1 1.Ước và bội Nếu cĩ số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nĩi a là bội của b, cịn b là ước của a. VD: 6 là bội của 3 và 3 là ước của 6. ?1: 18 là bội của 3, khơng là bội của 4. 4 là ước của12, khơng là ước của 15 Hoạt động 2: Cách tìm ước và bội (17’) -VD: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7? Làm cách nào để tìm bội của 7 nhanh nhất? - Khi đó tập hợp các bội của 7 kí hiệu là B(7) Yêu cầu học sinh tìm tại chỗ bội nhỏ hơn 30 của 3 – Vậy để tìm các bội của một số ta làm như thế nào? ?2 Cho học sinh thảo luận nhóm 3’ 8 chia hết cho các số nào ? - Ta tìm ước của 8 như thế nào ? –Vậy để tìm ước số a ta làm như thế nào ? Cho HS làm ?3 ?4 Cho học sinh trả lời tại chỗ GV chú ý cho HS: - Số 1 chỉ cĩ 1 ước là 1. - Số 1 là ước của bất kì số tự nhiên nào. - Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0. - Số 0 khơng là ước của của bất kì số tự nhiên nào. Là: 0, 7, 14, 21, 28. - Lấy 7 nhân lần lượt với 0, 1, 2, 3, 4, ta được các bội Các bội nhỏ hơn 30 của 3 là: 0, 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21, 24, 27 Lần lượt nhân số đó với 0, 1, 2, 3, 4, 5, ?2 Các bội của nhỏ hơn 40 của 8 là: 0, 8, 16, 24, 32 8 chia hết cho: 1, 2, 4, 8 - Lấy 8 chia lần lượt cho 1, 2, 3, , 8. Số nào mà 8 chia hết thì đó là ước của 8. –Lấy a chia lần lượt các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, , a xem a chia hết cho số nào thì các số đó là ước của a. -HS làm vào vở , một HS lên bảng Ước của 1 là 1 Bội của 1 là 0, 1, 2, 3, 4, 5, -HS chú ý theo dõi 2. Cách tìm ước và bội: - Tập hợp các ước của a là Ư(a) - Tập hợp các bội của a là B(a) VD: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 3 B(3) < 30 là : 0, 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21, 24, 27 * Ta có thể tìm các bội của một số bằng các nhân lần lượt số đó với 0, 1, 2, 3, ?2 Các bội của nhỏ hơn 40 của 8 là: 0, 8, 16, 24, 32 * Ta có thể tìm các ước của a bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xem a chi hết cho số nào thì khi đó các số ấy là ước của a. ?3 Tìm tập hợp Ư(12) Ta có: Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12 } ?4 + Các ước của 1 là 1. + Bội của 1 là 0, 1, 2, 3, 4. Củng Cố: (13’) - GV cho HS làm bài tập 111;112;. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và làm các bài tập đã giải. Làm các bài tập 113; 114. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- sh6t24.doc