Giáo án Số học 6 - Tuần 8 - Tiết 23: Luyện tập - Đỗ Thị Hằng

Bài 106:

–Yêu cầu HS đọc đề, nêu các yếu tố đã cho.

–Gợi ý cách làm: đi từ chữ số hàng cao nhất.

–Cho học sinh trả lời kết quả và cách tìm.

–GV yêu cầu nhận xét, sửa bài:

+ Số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 chia hết cho 3?

+ Số có 5 chữ số mà tổng của chúng bằng số nhỏ nhất đó.

–Tương tự cho HS trả lời câu b.

 

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 809 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 8 - Tiết 23: Luyện tập - Đỗ Thị Hằng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03 – 10 – 2014
Ngày dạy : 06 – 10 – 2014
Tuần: 8
Tiết: 23
LUYỆN TẬP §12
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Củng cố, khắc sâu các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9, cho 2, cho5.
	2. Kỹ năng:
	- Rèn kĩ năng vận dụng các dấu hiệu trên vào việc giải bài tập.
	3. Thái độ:
	-Rèn luyện cho HS phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
II. Chuẩn Bị:
	- GV: SGK, phấn màu, thước.
	- HS: SGK, các bài tập về nhà.
III. Phương pháp:
	- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhĩm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp (1’):	6A3:................................
 6A4:...................................... 
2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
	- Hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Làm bài tập 102.
	- Hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Làm bài tập 105.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Dạng 1: Tìm số với điều kiện cho trước (10’)
Bài 106:
–Yêu cầu HS đọc đề, nêu các yếu tố đã cho.
–Gợi ý cách làm: đi từ chữ số hàng cao nhất.
–Cho học sinh trả lời kết quả và cách tìm. 
–GV yêu cầu nhận xét, sửa bài:
+ Số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 chia hết cho 3?
+ Số có 5 chữ số mà tổng của chúng bằng số nhỏ nhất đó.
–Tương tự cho HS trả lời câu b.
HS đọc đề, nêu yếu tố đã cho:
+ số nhỏ nhất
+ số có 5 chữ số.
+ chia hết cho 3
–Học sinh thực hiện tại chỗ. 
–HS nhận xét, sửa bài.
+ 3
+ 10002
– Số nhỏ nhất chia hết cho 9 là 10008
Bài 106 /42 SGK
Số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 3 là: 10002 3 
Số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 9 là: 10008 9
Hoạt động 2: Dạng 2: Trắc nghịêm Đ - S (5’)
Bài 107:
–GV treo bảng phụ cho học sinh trả lời tại chỗ, giải thích?
–GV sửa bài, củng cố lại các dấu hiệu chia hết theo 2 chiều.
HS trả lời miệng và giải thích vì sao?
–HS nhận xét, sửa bài.
Bài 107 /42 SGK
 a. Đ b. S c. Đ d. Đ 
Hoạt động 3: Dạng 3: Tìm dư trong phép chia cho 3 cho 9 (17’)
Bài 108:
–Yêu cầu HS tóm tắt đề, nêu lại cách tìm dư trong phép chia cho 3, 9.
–Cho 4 học sinh lên thực hiện 
–Giáo viên sửa bài.
Bài 109:
–GV treo bảng phụ cho học sinh lên điền.
–GV sửa bài. chốt ý.
Bài 110:
–Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề.
–Yêu cầu hoạt động nhóm.
–GV sửa bài trên bảng nhóm.
- GV treo bảng nhóm sửa bài
–Các em có nhận xét gì về số dư r và d?
Bài 134, 139/ SBT.
–Yêu cầu HS nêu cách làm?
–Yêu cầu HS trả lời, nêu sơ lược cách lập luận.
–GV hướng dẫn HS, sửa bài.
	HS đọc đề. nêu cách tìm: tìm dư khi chia tổng các chữ số cho 3 (hoặc 9).
– 4 học sinh lên thực hiện
–HS nhận xét, bổ sung.
–Học sinh thảo luận nhóm, trình bày trên bảng nhóm 
–HS nhận xét, bổ sung.
–Hai số dư bằng nhau: Số dư của tích chia hết cho 9 khi số dư của tích các số dư của chúng khi chia cho 9.
– HS trả lời: dựa vào tính chất chia hết của một tổng và dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
– HS trả lời miệng các số vừa tìm được.
–HS nhận xét, sửa bài.
Bài 108 / 42 SGK
1546 : 9 dư 7; 1546 : 3 dư 1
1527 : 9 dư 6; 1527 : 3 dư 0
2468 : 9 dư 2; 2468 : 3 dư 2
1011 : 9 dư 2; 1011 : 3 dư 1
Bài 109/ 42 SGK. Tìm số dư m trong các phép chia sau cho 9:
a
16
213
827
468
m
7
6
8
0
Bài 110 /42 SGK
a
78
64
72
b
47
59
21
c
3666
3776
1512
m
6
1
0
n
2
5
2
r
3
5
0
d
3
5
0
Số dư khi chia tích của hai số cho 9 bằng số dư khi chia tích hai số dư cho 9 ( r = d)
Bài 134 /19 SBT
a. Điền * = 1, 4, 7 . Ta có các số chia hết cho 3 là : 315; 345; 375
b. Điền * = 0; 9 ta được số chia hết cho 9 là:702; 792
c. Vì 2, 5 => b = 0
 Vì 3, 9 => (a+6+3+0)9
=> (a + 9) 9 => a = 9
Vậy số cần tìm là: 9630 
4. Củng Cố: 
- Xen vào lúc luyện tập
5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
 - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Xem trước bài 13.
	6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docsh6t23.doc