Giáo án Số học 6 - Tuần 5 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Đỗ Thị Hằng
- Cho HS đọc và làm ví dụ ?1
- Gọi 2 HS lên làm và giải thích
- Hãy so sánh số mũ lũy thừa bị chia và số mũ lũy thừa chia với thương?
Để thực hiện phép chia a9 : a5 và
a9 : a4 ta cần có điều kiện gì? Vì sao?
Hoạt động 2: Tổng qut (15’)
- Từ ví dụ trên, ta có:
am : an = ? (a 0) diều kiện gì?
-Từ VD trn, GV giới thiệu phần tổng qut như SGK.
- GV giới thiệu quy ước thơng qua trường hợp m = n. sau đĩ, GV diễn đạt cơng thức trn bằng lời thơng qua ch ý như SGK.
- Gọi vài HS phát biểu lại.
Lưu ý : “trừ” hai số mũ chứ không phải “chia”
-GV cho HS tự lm ?2.GV nhận xt sữa sai.
Ngày soạn: 12– 09 – 2014 Ngày dạy : 15 – 09 – 2014 Tuần: 5 Tiết: 14 §8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu được cơng thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a ¹ 0). 2. Kỹ năng: - HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số, vận dụng làm được bài tập. 3. Thái độ: - Rèn cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số. II. Chuẩn Bị: - GV: Phần màu, SGK, giáo án. - HS: SGK, Chuẩn bị bảng nhĩm. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhĩm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 6A3: 6A4: 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Nêu tổng quát? - Viết kết quả dưới dạng một lũy thừa: a) 22 . 23 b) x7.x.x4 -Với am. an = am+n -Vậy am : an (a 0, m n) được tính như thế nào ? Đó là nội dung bài học hôm nay 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Ví Dụ (5’) - Cho HS đọc và làm ví dụ ?1 - Gọi 2 HS lên làm và giải thích - Hãy so sánh số mũ lũy thừa bị chia và số mũ lũy thừa chia với thương? Để thực hiện phép chia a9 : a5 và a9 : a4 ta cần có điều kiện gì? Vì sao? - 2 HS lên bảng 57 : 54 = 53 ( vì 53 . 54 = 57) 57 : 53 = 54 (vì 53 . 54 = 57 ) - Số mũ của thương là hiệu số mũ của lũy thừa bị chia và số mũ của lũy thừa chia - Điều kiện a 0 vì số chia phải khác 0 1. Ví Dụ Ta có: 53 . 54 = 57 suy ra: 53 = 57 : 54 và 54 = 57 : 53 a4. a5 = a9. Do đó : a4 = a9 : a5 và a5 = a9 : a4 (a 0) Hoạt động 2: Tổng quát (15’) - Từ ví dụ trên, ta có: am : an = ? (a 0) diều kiện gì? -Từ VD trên, GV giới thiệu phần tổng quát như SGK. - GV giới thiệu quy ước thơng qua trường hợp m = n. sau đĩ, GV diễn đạt cơng thức trên bằng lời thơng qua chú ý như SGK. - Gọi vài HS phát biểu lại. Lưu ý : “trừ” hai số mũ chứ không phải “chia” -GV cho HS tự làm ?2.GV nhận xét sữa sai. am : an = am – n Điều kiện: a 0 và m n để phép trừ thực hiện được HS chú ý theo dõi. - Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ( 0) ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ -HS đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi của ?2. 2. Tổng quát: am : an = am-n (a; m n) Quy ước: a0 = 1 (a) Chú ý: Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. ?2: Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa. a) 712 : 74 =78 b) x6 :x3 = x3 (x ) c) a4 :a4 = 1 (a ) Hoạt động 3: Chú ý (5’) - GV hướng dẫn HS viết số 2475 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 - Qua ví dụ trên em rút ra được kết luận gì? Lưu ý: 2. 102 = 102 + 102 3. 102 = 102 + 102 +102 - Cho HS hoạt động nhóm sau đó - GV treo bảng nhóm của HS để các HS khác nhận xét, bổ sung (nếu có ) - HS theo dõi - Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 - HS thực hiện theo nhóm. 3. Chú ý: 2475 = 2. 1000 + 4. 100 + 7. 10 + 5.1 = 2. 103 + 4.102 + 7. 101 + 5. 100 => Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 538 = 5. 100 + 3. 10 + 8.1 = 5. 102 + 3. 101 + 8. 100 = a. 1000 + b. 100 + c. 10 + d = a. 103 + b. 102 + c.101 + d.100 4. Củng Cố: (12’) GV cho HS làm bài tập 67. 5. Hướng dẫn về nhà: (3’) Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. Làm các bài tập 68,69. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- sh6t14.doc