Giáo án Số học 6 - Tuần 5 - Tiết 13: Luyện tập - Lương Mỹ Quỳnh Lam

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

Hoạt động 1: (12’)

 GV yêu cầu HS đọc bài, nắm rõ yêu cầu bài toán.

 GV cho HS suy nghĩ rồi trả lời

 GV HD bài 62:

 10n = 10.10n-1

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

 Số mũ chính bằng số con số 0.

Hoạt động 2: (10’)

 GV hướng dẫn HS áp dụng công thức:

 an.am =am+n

 cho cả hai bài 63 và 64

 GV: cho HS đứng tại chỗ làm bài 63 trên bảng phụ.

 GV: nhận xét

 GV cho 4 HS lên bảng giải bài 64.

Hoạt động 3: (10’)

 Ap dụng công thức:

an = a.a. . a

 ( n lần thừa số a)

Sau đó tính rồi so sánh.

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 804 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 5 - Tiết 13: Luyện tập - Lương Mỹ Quỳnh Lam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 12 – 09 – 2014
Ngày Dạy :15 – 09 – 2014
Tuần: 5
Tiết :13
LUYỆN TẬP §7
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
	- HS phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
	2. Kỹ năng:
	- HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.
	3. Thái độ:
	- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.
II. Chuẩn Bị:
 Giáo Viên
Học Sinh
Giáo án,SGK, 
 - thước thẳng, bảng phụ, phấn màu
SGK.
Thước thẳng, bảng nhóm
III. Phương Pháp: 
Đặt và giải quyết vấn đề.
thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
Ổn định lớp: (1’) 
6A2:/35
6A5:/33
HS vắng: .................................................
HS vắng: ......................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
 	HS1: 	a) Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a? Viết công thức tổng quát?
	b) Áp dụng: Tính: 102 = ?; 53=?
Đáp án: a) nêu theo định nghĩa, ct tổng quát: an = a.a. .a (n0) (a: cơ số ; n: số mũ) 
 n thừa số a
 b) 102 = 10.10 = 100; 53= 5.5.5 = 125
	HS2: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Viết dạng tổng quát?
	Áp dụng: viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
	a) 33.34 = ?; 	b) 52.57 = ?;	c) 75.7 =?
 Đáp án: HS 2 phát biểu qui tắc, dạng tổng quát: am.an = am+n 
 a) 33.34 = 33+4 = 37; b) 52.57 = 55+7 = 512 ; c) 75.7 = 75+1 = 76
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (12’)
 GV yêu cầu HS đọc bài, nắm rõ yêu cầu bài toán.
 GV cho HS suy nghĩ rồi trả lời.
 GV HD bài 62: 
 10n = 10.10n-1	
 Một HS đọc bài
 HS suy nghĩ rồi trả lời. Chú ý có nhiều cách viết khác nhau.
HS bắt đầu từ 102 = 100 
Bài 61:
Ta có:
8 = 23	16 = 42 = 24 
27 = 33	64 = 82 = 43 = 26
81 = 92 = 34	100 = 102
Bài 62: 
a) 102 = 100 ;	103 = 1 000
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
 Số mũ chính bằng số con số 0.
Hoạt động 2: (10’)
	GV hướng dẫn HS áp dụng công thức:
 an.am =am+n
 cho cả hai bài 63 và 64
 GV: cho HS đứng tại chỗ làm bài 63 trên bảng phụ.
 GV: nhận xét
 GV cho 4 HS lên bảng giải bài 64.
Hoạt động 3: (10’)
	Ap dụng công thức:
an = a.a. . a
	( n lần thừa số a)
Sau đó tính rồi so sánh.
 HS làm theo HD của GV
 HS vận dụng công thức. 
 HS: trả lời bài 63.
 4 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. 
 HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. 4 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
104 = 10 000;	 105 = 100 000
	106 =1 000 000
b) 	1 000 = 103
	1 000 000 = 106	1 tỉ = 109
Bài 63: 
Câu
Đúng
Sai
a) 23.22 = 26
b) 23.22 = 25
c) 54.5 = 54
x
x
x
Bài 64: 
a) 23. 22.24 =29
b)102.103.105 =1010
c) x.x5 = x6
d) a3.a2.a5 = a10
Bài 65: 
a) 	23 = 2.2.2 = 8; 32 = 3.3 = 9
	Vì 8 < 9 23 < 32
b) 	24 = 2.2.2.2 = 16; 42 = 4.4 =16
	 24 = 42
c) 25 = 2.2.2.2.2 = 32; 	52 = 5.5 = 25
	Vì 32 > 25 nên 25 > 52
d) 	210 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 1024
	 210 > 100
4. Củng Cố: (3’)
	 GV cho HS nhắc lại các công thức của bài 7. 
 Hướng dẫn cho HS cách làm bài tập 57 
 a) theo các cặp lũy thừa có tổng 10; các câu còn lại áp dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số cho nhân nhiều lũy thừa cùng cơ số. 
5. Dặn Dò: (1’)
 	 Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Xem trước bài 8.
	6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docSH6T13(1).doc