Giáo án Số học 6 - Tuần 4 - Tiết 10: Luyện tập - Lương Mỹ Quỳnh Lam

Hoạt động 1: (10’)

 GV: hướng dẫn học sinh suy luận. x – 35 gọi là gì ?

 120 gọi là gì?

Hiệu bằng bao nhiêu?

Khi nào hiệu bằng 0

 Tương tự GV hướng dẫn HS câu b) và c).

 GV cho 3 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.

Muốn biết kết quả đúng hay sai. Ta làm như thế nào?

 (Sau mỗi bài GV cho HS thử lại (bằng cách nhẩm) xem giá trị của x có đúng theo yêu cầu không?)

Hoạt động 2: (8’)

 GV hướng dẫn VD mẫu

 Đề bài yêu cầu làm gì?

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 617 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 4 - Tiết 10: Luyện tập - Lương Mỹ Quỳnh Lam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 05 – 09 – 2014
Ngày Dạy : 08 – 09 – 2014
Tuần: 4
Tiết : 10
LUYỆN TẬP §6.1
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
	- HS hiểu được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.
	2. Kỹ năng:
	- Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế.
	3. Thái độ:	
	- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II. Chuẩn Bị:
 Giáo Viên
Học Sinh
Giáo án, SGK.
 - bảng phụ để ghi một số bài tập.
SGK, chuẩn bị bài ở nhà.. 
Bảng nhóm và bút viết bảng.
III. Phương Pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề
Thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: 
6A2:/
6A5:/
HS vắng: .......................................................
HS vắng: ............................................................
 2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 	- HS1: Tính a) 425 – 257; b)91 – 56 c) 652 – 46 – 46 – 46
	- HS2: có phải khi nào cũng thực hiện được phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b không? Cho ví dụ.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
 GV: hướng dẫn học sinh suy luận. x – 35 gọi là gì ?
 120 gọi là gì?
Hiệu bằng bao nhiêu?
Khi nào hiệu bằng 0
 Tương tự GV hướng dẫn HS câu b) và c).
	GV cho 3 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
Muốn biết kết quả đúng hay sai. Ta làm như thế nào?
 (Sau mỗi bài GV cho HS thử lại (bằng cách nhẩm) xem giá trị của x có đúng theo yêu cầu không?)
Hoạt động 2: (8’)
	GV hướng dẫn VD mẫu
 Đề bài yêu cầu làm gì?
HS: đứng tại chỗ trả lời.	
Số bị trừ
Số trừ
bằng 0
Khi x -35 =120
HS: chú ý trả lời.
3 HS lên bảng giải bài tập.
 HS khác làm bài để nhận xét.
HS: thử lại kết quả vào phép tính
Cả lớp chú ý theo dõi và làm vào vở .
HS: trả lời theo hướng dẫn.
HS: nêu yêu cầu SGK
Bài 47:
a) (x – 35) – 120 = 0
	x – 35 = 120
	x = 120 + 35 = 155
b) 124 + (118 – x) = 217
	118 – x = 217 – 124
	118 – x = 93
	x = 118 – 93 = 25
c) 156 – (x + 61) = 82
	x + 61 = 156 – 82
	x + 61 = 74
	x = 74 – 61 = 13
Bài 48:
.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
 GV: nói lý do vì sao thêm 4 đơn vị vào số hạng thứ 2.
 GV: theo đề bài ta phải làm gì?
 GV: viết lên bảng cách trình bày.
GV cho 2 HS lên bảng làm câu a) và b) 
Hoạt động 3: (7’)
	GV hướng dẫn làm VD mẫu. 
 Cho 2 HS lên bảng làm. các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
	Sau mỗi bài GV cho HS thử lại (bằng cách nhẩm).
Hoạt động 4: (5’)
	GV đưa ra yêu cầu của bài toán. Sau đó, cho HS thảo luận theo nhóm nhỏ trong vòng 2p.
 GV: nhận xét kết quả. 
HS chú ý theo dõi.
 HS: bớt 4 đơn vị ở số hạng thứ nhất.
 2 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận
xét bài làm của các bạn trong lớp.
HS: chú ý làm như bài 48 với phép trừ.
2 HS lên bảng giải bài tập.
 HS thảo luận 2p 
 sau đó trả lời.
 HS ghi bài. 
VD: 57 + 96 = (57 – 4)+(96 + 4)
	= 53 + 100 = 153
 a) 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2) 
 = 33 + 100 = 133
 b) 46 + 29 = (46 –1) + (29 +1)
 = 45 + 30 = 75
Bài 49:
VD: 135 – 98 = (135 + 2) – (98 + 2)
	= 137 – 100 = 37
a) 321 – 96 = (321 +4) – (96 + 4)
 	=325 – 100 = 225
b) 1354 – 997=(1354+3) – (997+3)
 	= 1357 – 1000 = 357
Bài 51:
4
9
2
3
5
7
8
1
6
4. Củng Cố: (3’)
- Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được.
	- Nêu cách tìm các thành phần (số trừ, số bị trừ) trong phép trừ.
5. Dặn Dò: (2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập 44,52, 55.
	6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docSH6T10.doc