Giáo án Số học 6 - Tuần 3 - Tiết 8: Luyện tập - Lương Mỹ Quỳnh Lam

Hoạt động 1: (10’)

 Như phần bài cũ GV gợi ý cho HS cách làm bài 35.

Tách các số trong một tích thành tích các số 2, 3, 5.

 Khi đã tách xong, GV cho HS trả lời các tích bằng nhau

Hoạt động 2: (10’)

 GV hướng dẫn HS thực hiện như SGK. (tách 45.6 = 45.(2.3) , sử dụng tính chất kết hợp 45.2 )

Tương tự có thể tách được

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

tích số nào ở câu a)

Sử dụng tính chất kết hợp số nào với số nào?

GV đặt câu hỏi lần lượt cho câu b) và c) tương tự a)

 Cho 3 HS lên bảng thực hiện sau khi đã nắm được phương pháp làm bài.

Hoạt động 3: (7’)

 GV hướng dẫn như SGK.

 Muốn áp dụng tính chất

 a(b – c) = a.b – a.c

Câu a) Tách 99 = ?

Câu b) Tách 19 = ?

 GV: gọi 2 HS lên bảng làm.

 

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 594 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 3 - Tiết 8: Luyện tập - Lương Mỹ Quỳnh Lam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03 – 09 – 2014
Ngày dạy : 06 – 09 – 2014
Tuần: 3
Tiết: 8
LUYỆN TẬP §5.2
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
- Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. HS biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
	2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
	3. Thái độ:
- Giáo dục tính chính xác, và biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
II. Chuẩn Bị:
 Giáo Viên
Học Sinh
Giáo án, SGK.
 - Bảng phụ.
SGK, chuẩn bị bài tập.
bảng nhóm và bút viết bảng.
	-, 
III. Phương pháp:
 	- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 
6A2:/
6A5:/
HS vắng: .......................................................
HSvắng: ..............................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
	HS1: ghi lại tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
 HS2: phân tích số 8;9;15 sau ra tích của các số 2;3;5 cho phù hợp. 
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
	Như phần bài cũ GV gợi ý cho HS cách làm bài 35.
Tách các số trong một tích thành tích các số 2, 3, 5.
	Khi đã tách xong, GV cho HS trả lời các tích bằng nhau
Hoạt động 2: (10’) 
	GV hướng dẫn HS thực hiện như SGK. (tách 45.6 = 45.(2.3) , sử dụng tính chất kết hợp 45.2 )
Tương tự có thể tách được
	HS lần lượt tách như hướng dẫn của GV.	
 Gọi từng em HS trả lời
	15.2.6 = 3.5.2.2.3
= 2.2.2.2.3.3
	5.3.12 = 5.3.2.2.3
	8.18 = 2.2.2.2.3.3
	15.3.4 = 3.5.3.2.2
	8.2.9 = 2.2.2.2.3.3
 HS: tìm các tích bằng nhau, bằng cách so sánh các số 2; 3; 5 có trong tích đó.
 HS chú ý theo dõi.
Bài 35: Tìm các tích bằng nhau
Ta có:	15.2.6 = 3.5.2.2.3
= 2.2.2.2.3.3
	5.3.12 = 5.3.2.2.3
	8.18 = 2.2.2.2.3.3
	15.3.4 = 3.5.3.2.2
	8.2.9 = 2.2.2.2.3.3
Vậy: 	4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
	15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
Bài 36: Ta Có:
45.6 = 45.(2.3) = (45.2).3 = 90.3 = 270
	45.6 = (40 + 5).6 = 40.6 + 5.6 
	= 240 +30 = 270
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
tích số nào ở câu a)
Sử dụng tính chất kết hợp số nào với số nào?
GV đặt câu hỏi lần lượt cho câu b) và c) tương tự a)
	Cho 3 HS lên bảng thực hiện sau khi đã nắm được phương pháp làm bài.
Hoạt động 3: (7’)
 GV hướng dẫn như SGK.
 Muốn áp dụng tính chất 
 a(b – c) = a.b – a.c
Câu a) Tách 99 = ? 
Câu b) Tách 19 = ?
 GV: gọi 2 HS lên bảng làm.
Hoạt động 4: (5’)
	GV cho 5 HS lên bảng tính với 5 câu tương ứng.
 GV hướng dẫn HS nhận xét sự đặc biệt của các kết quả vừa tìm được.
 15.4 = 15.(2.2)
 (15.2).2 
 3 HS lên bảng làm bài.
 Các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
 HS chú ý theo dõi hiểu cách làm và về nhà trình bày vào vở.
 99= 100 - 1
 19 = 20 – 1
 HS: lên bảng
 HS: còn lại làm vào vở và nhận xét.
 Các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
a) 15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2 = 30.2 = 60
b) 25.12 = 25.(4.3) = (25.4).3 
	= 100.3 = 300
c) 125.16 = 125.( 8.2) =(125.8).2
	= 1000.2 = 2000
Bài 37: 
Áp dụng tính chất: a(b – c) = a.b – a.c
VD: 13.99 = 13(100 – 1) 
 = 13.100 – 13.1
 = 1300 – 13 = 1287
a) 16.19 = 16.(20 – 1) = 16.20 – 16.1
 = 320 – 16 = 304
b) 46.99 = 46.(100 – 1) = 46.100 – 46.1
	 = 4600 – 46 = 4554
Bài 39:
142857. 2 = 285714
142857. 3 = 428571
142857. 4 = 571428
142857. 5 = 714285
142857. 6 = 857142
	4. Củng Cố: (5’)
	- GV hướng dẫn HS cách làm bài tập 38 bằng cách sử dụng máy tính bỏ túi.
	5. Dặn Dò: (1’)
	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docSH6T8.doc