Giáo án Số học 6 - Tuần 3 - Tiết 8: Luyện tập - Đỗ Thị Hằng
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính chính xác, và biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, Bảng con, Bảng phụ.
- HS: SGK, Bảng con, Bảng phụ
III. Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A3: ;
6A4:
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Nêu các tính chất của phép nhân số tự nhiên ?
Áp dụng tính nhanh :
a/ 5.25.2.28.4
b/ 32.47 + 32.53
3. Nội dung bài mới:
Ngày soạn: 28 – 08 – 2014 Ngày dạy : 01 – 09 – 2014 Tuần: 3 Tiết: 8 LUYỆN TẬP §5.2 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. HS biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. 3. Thái độ: - Giáo dục tính chính xác, và biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, Bảng con, Bảng phụ. - HS: SGK, Bảng con, Bảng phụ III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: Ổn định lớp: (1’) 6A3:; 6A4: 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Nêu các tính chất của phép nhân số tự nhiên ? Áp dụng tính nhanh : a/ 5.25.2.28.4 b/ 32.47 + 32.53 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (10’) Tách các số trong một tích thành tích các số 2, 3, 4. Khi đã tách xong, GV cho HS trả lời các tích bằng nhau. Hoạt động 2: (8’) GV hướng dẫn HS thực hiện như SGK. Cho 3 HS lên bảng thực hiện. Hoạt động 3: (5’) GV hướng dẫn HS thực hiện như SGK. Tách 99 = 100 – 1 Tách 19 = 20 – 1 Hoạt động 4: (10’) GV cho 5 HS lên bảng tính với 5 câu tương ứng. GV hướng dẫn HS nhận xét sự đặc biệt của các kết quả vừa tìm được. HS lần lượt tách như hướng dẫn của GV. HS chú ý theo dõi. Các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn. HS chú ý theo dõi hiểu cách làm và về nhà trình bày vào vở. Các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn. Bài 35: Tìm các tích bằng nhau Ta có: 15.2.6 = 3.5.2.2.3 = 2.2.2.2.3.3 5.3.12 = 5.3.2.2.3 8.18 = 2.2.2.2.3.3 15.3.4 = 3.5.3.2.2 8.2.9 = 2.2.2.2.3.3 Vậy: 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4 Bài 36: Ta Có: 45.6 = 45.(2.3) = (45.2).3 = 90.3 = 270 45.6 = (40 + 5).6 = 40.6 + 5.6 = 240 +30 = 270 a) 15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2 = 30.2 = 60 b) 25.12 = 25.(4.3) = (25.4).3 = 100.3 = 300 c) 125.16 = 125.( 8.2) =(125.8).2 = 1000.2 = 2000 Bài 37: Ap dụng tính chất: a(b – c) = a.b – a.c VD: 13.99 = 13(100 – 1) = 13.100 – 13.1 = 1300 – 13 = 1287 a) 16.19 = 16.(20 – 1) = 16.20 – 16.1 = 320 – 16 = 304 b) 46.99 = 46.(100 – 1) = 46.100 – 46.1 = 4600 – 46 = 4554 Bài 39: 142857. 2 = 285714 142857. 3 = 428571 142857. 4 = 571428 142857. 5 = 714285 142857. 6 = 857142 4. Củng Cố: (5’) - GV hướng dẫn HS cách làm bài tập 38 bằng cách sử dụng máy tính bỏ túi. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- sh6t8(1).doc