Giáo án Số học 6 - Tuần 3 - Tiết 7: Luyện tập - Đỗ Thị Hằng

2. Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.

 3. Thái độ:

- Giáo dục tính chính xác, và biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.

II. Chuẩn Bị:

 - GV: SGK, Máy tính bỏ túi, bảng phụ.

 - HS: SGK Máy tính bỏ túi, bảng nhóm và bút viết bảng.

III. Phương pháp:

 - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

IV. Tiến Trình:

1. Ổn định lớp: (1’) 6A3: / ; 6A4: /

 2. Kiểm tra bài cũ: (10’)

 GV gọi 2 HS lên bảng kiểm tra.

HS1:- Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất giao hoán của phép cộng?Làm bài 28.

HS2:- Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất kết hợp của phép cộng. Làm bài 27b,d.

 3. Nội dung bài mới:

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 730 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 3 - Tiết 7: Luyện tập - Đỗ Thị Hằng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29 – 08 – 2014
Ngày dạy : 01 – 09 – 2014
Tuần: 3
Tiết: 7
LUYỆN TẬP §5.1
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
- Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. HS biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
	2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
	3. Thái độ:
- Giáo dục tính chính xác, và biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
II. Chuẩn Bị:
	- GV: SGK, Máy tính bỏ túi, bảng phụ.
	- HS: SGK Máy tính bỏ túi, bảng nhóm và bút viết bảng. 
III. Phương pháp:
	- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A3:/; 6A4:/ 
	2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
 	GV gọi 2 HS lên bảng kiểm tra.
HS1:- Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất giao hoán của phép cộng?Làm bài 28.
HS2:- Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất kết hợp của phép cộng. Làm bài 27b,d.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Dạng 1 : Tính nhanh (13’)
Bài 31/SGK
Giáo viên nhóm các số tròn chục tròn trăm để tính
Bài 32/SGK
GV cho HS tự đọc phần hướng dẫn trong sách sau đó vận dụng cách tính.
Câu a: tách số 45= 41 + 4
Câu b: tách số 37= 35 + 2
	GV yêu cầu HS cho biết đã vận dụng những tính chất nào của phép cộng để tính nhanh.
3 HS lên bảng làm dưới sự hướng dẫn của GV.
Bài 31: Tính nhanh:
a) 135 + 360 + 65 + 40
 	= (135+65)+(360+40)
	=200+400 = 600
b) 463 + 318 + 137 + 22
 	= (463+137)+(318+22)
 	= 600+340 = 940
c) 20+21+22++29+30 
	= (20+30)+(21+29)+(22+28)
	+(23+27)+(24+26)+25
	= 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 275
Bài 32
a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41)
= (996 + 4) + 41 =1 000 + 41 = 1041
b) 37 + 198 = (35+2) +198
	= 35+(2+198) = 35+200 = 235
Hoạt động 2: tìm quy luật dãy số (7’)
Bài 33/SGK
Hãy tìm quy luật của dãy số.
Hãy viết tiếp 4; 6; số nữa vào dãy số 1, 1, 2, 3, 5, 8.
Một HS lên viết 2 con số. Cứ như vậy, cho 4 HS lên bảng.
Bài 33:
	1,1,2;3;5;8;13;21;34;55
	1;1;2;3;4;8;13;21;34;55;89;144
Hoạt động 3: Sử dụng máy tính (9’)
Bài 34/SGK
Giáo viên cho hs nghiên cứu SGK sau đó cho hs thảo luận nhóm làm và so sánh kết quả
Các nhóm nghe GV hướng dẫn, thảo luận nhóm và so sanh kết quả
Bài 34/SGK
1364+4578=5943
6453+1469=7922
5421+1469=6890
3124+1469=4593
1534+217+217+217=1534+3.217=2185
	4. Củng Cố: ( 3’)
 - Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên. Các tính chất này có ứng dụng gì trong tính toán. 
	5. Hướng Dẫn về nhà: (2’)
	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải
	6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docsh6t7.doc
Giáo án liên quan