Giáo án Số học 6 tuần 26

I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này, HS có khả năng:

1. Kiến thức: Giải thích được thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nhớ được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.

2. Kỹ năng: Thực hiện được các bước quy đồng mẫu các phân số.

3. Thái độ: Giáo dục ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.

 II. Chuẩn bị của GV - HS:

 1. Giáo viên: SGK, GA, phấn màu, bảng phụ .

 2. Học sinh: SGK, vở ghi, máy tính bỏ túi( nếu có) .

 III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thuyết trình.

IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục:

 1. Ổn định lớp (1 ph)

2. Kiểm tra bài cũ: (6 ph)

 

doc8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1360 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 tuần 26, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, bảng phụ .
 2. Học sinh: SGK, vở ghi, máy tính bỏ túi( nếu có)….
 III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thuyết trình.
IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục:
	1. Ổn định lớp (1 ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (6 ph)
Gi¸o viªn
Häc sinh
GV gọi 1 HS lên bảng điền vào bảng phụ: Kiểm tra các kết quả sau đúng hay sai,nếu sai sửa lại cho đúng.
GV nhận xét, ghi điểm cho HS.
Bài làm
KQ
Sửa lại
1, 
2, 
3, 
4, ==91
S
S
Đ
S
==8
 3. Giảng bài mới: (31 ph)
	ĐVĐ: Dự vào tính chất nào của phân số để quy đồng mẫu số?
Hoạt động của thầy - trò 
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: (12 ph)
GV trình bày các ví dụ.
GV: Nếu lấy mẫu chung(MC) là các bội khác của 5 và 8 như 80; 120… có được không? Vì sao?
HS trả lời.
HS làm ?1
3 HS thực hiện trên bảng phụ.
HS khác nhận xét, GV nhận xét.
GV: Mẫu chung của hai phân số có quan hệ thế nào với mẫu của các phân số ban đầu?
HS: Là bội của mẫu của hai phân số ban đầu.
GV: Rút ra nhận xét
1. Quy đồng mẫu hai phân số
*Ví dụ 1: Quy đồng mẫu hai phân số
*Ví dụ 2: Quy đồng mẫu số hai phân số
? 1 Điền số thích hợp vào ô vuông
*Nhận xét : Ta thường lấy mẫu chung là BCNN của các mẫu.
Ho¹t ®éng 2 : (19’)
GV: Cho hs tìm hiểu yêu cầu ?2
HS: Đọc, hiểu yêu cầu.
GV: Định hướng : Cách tìm mẫu chung của nhiều phân số cũng giống như cách tìm mẫu chung của hai phân số.
HS: Cả lớp cùng làm.
GV: Vậy tìm mẫu chung của nhiều phân số ntn?
HS trả lời.
Yêu cầu HS nêu quy tắc.
GV: Nhấn mạnh các bước tiến hành.
GV: Yêu cầu HS làm ? 3 a theo nhóm trong 5’.
HS: Trao đổi theo nhóm và viết vào nháp.
HS lên bảng thực hiện vào bảng phụ.
HS nhóm khác nhận xét.
1HS lên bảng làm ?3b.
Cả lớp làm và nhận xét
GV: Nhận xét bài làm của HS.
2.Quy đồng mẫu nhiều phân số
?2 a)BCNN(2, 5, 3, 8) = 23.3.5 = 120
b)Quy đồng mẫu số các phân số: 
1. BCNN(2, 5, 3, 8) = 23.3.5 = 120
2. Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu
 120 : 2 = 60 120 : 5 = 24
 120 : 3 = 40 120 : 8 = 15
3. Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
*Quy tắc(SGK/18)
 ? 3 
a)Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số và 
- Tìm BCNN( 12, 30):
 12 = 22.3; 30 = 2.3.5
 BCNN( 12; 30) = 22.3.5 = 60
- Tìm thừa số phụ:60 : 12 = 5; 60 : 30 = 2
- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
b) Quy đồng mẫu số các phân số 
BCNN(44, 18, 36) = 22.32.11 = 396
 4. Củng cố: (5 ph) 
GV: Nhấn mạnh các bước qui đồng.
GV cho HS làm bt.
HS: Thực hành độc lập
1HS lên bảng trình bày.
HS khác nhận xét
GV: Nhận xét, bổ sung.
Bài tập: Quy đồng mẫu số các phân số:
 ; ; 
30 = 2.3.5; 60 = 22.3.5; 40 = 23.5
MC: 23.3.5 = 120
Quy đồng mẫu
 5. Hướng dẫn HS: (2 ph)
 Nắm vững cách qui đồng phân số.
 BTVN: 29; 30,32, 33 34,35; SGK/19 , 20.
 Chú ý cách trình bày cho khoa học.
V. Rút kinh nghiệm :	
	...................................................................................................................
Ngày soạn: 28/02/2014
Ngày dạy : 4/03/2014
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	
Tuần: 0526
Tiết : 1576
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này, HS có khả năng:
	1. Kiến thức: Nhắc lại được cách quy đồng mẫu nhiều phân số; áp dụng vào giải bài tập.
2. Kỹ năng: Quy đồng đúng mẫu số các phân số theo các bước. Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sánh phân số, tìm quy luật của dãy số. 
3. Thái độ: Giáo dục ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, có trình tự.
II. Chuẩn bị của GV - HS:
Giáo viên: Phấn màu, thước thẳng có chia khoảng.bảng phụ…..
Học sinh: đồ dùng học tậpSGK, vở ghi, máy tính bỏ túi( nếu có)….
III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thuyết trình.
IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục:
	1. Ổn định lớp (1 ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(thực hiện trong tiết dạy)
3. Giảng bài mới: (41 ph)
ĐVĐ: Có thể rút gọn để quy đồng mẫu số?
Hoạt động của thầy - trò 
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: (5 ph)
 Bài 28b ( SGK/19)
GV:Nhấn mạnh các bước qui đồng.
GV có thể hướng dẫn HS làm câu b câu a về nhà làm.
HS : Làm bài độc lập.
1HS lên bảng trình bày.
 HS:làm và nhận xét.
GV: Chữa, đánh giá.
Bài 28b( SGK/19)
b)Quy đồng mẫu các phân số sau:
Phân số chưa tối giản. = 
Quy đồng mẫu: . MC: 48. Các phân số quy đồng lần lượt là:
 . 
Hoạt động 2: (5 ph)
Bài 29a, c(SGK/19) 
GV: Ngoài cách áp dụng qui tắc để giải các bài tập trên, hướng dẫn HS cách giải khác.
Hỏi: Em hãy nhận xét các mẫu của các phân số trong các câu a, c bài 29?
HS: Các mẫu của các phân số trên là các số nguyên tố cùng nhau.
GV: Dẫn đến mẫu chung của các phân số bằng tích các mẫu đã cho.
2HS lên bảng thực hiện.
 HS:làm và nhận xét.
GV: Chữa, đánh giá và chốt lại nội dung chính của bt.
Bài 29a,c( SGK/19)
a) BCNN (8, 27) = 216
c) BCNN(15,1) = 15
-6 = 
Hoạt động 3: (10 ph)
Bài 30a, c, d(SGK/19) 
GV: Ngoài cách áp dụng qui tắc, hướng dẫn: HS giải nhanh, gọn hơn.
a) 120 chia hết cho 40 nên 120 là mẫu chung.
c) 60 nhân 2 được 120 chia hết cho 30, 40; nên 120 là mẫu chung.
d) Không rút gọn mà 90 . 2 = 180 chia hết cho 60 và 18, nên 180 là mẫu chung.
Bài 30 a, c, d(SGK/19): 
a) BCNN (120, 40) = 120
c) 
BCNN(30, 60, 40) = 120
d) BCNN (60, 18,90) = 180
Hoạt động 4: (9 ph)
Bài 32/19 SGK:
GV: Cho HS hoạt động nhóm trong 5’.
HS: Thảo luận nhóm.
GV: Hướng dẫn:
Câu b: Vì các mẫu đã cho viêt dưới dạng tích các thừa số nguyên tố nên có mẫu chung là:
23 . 3 . 11
HS: Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày.
Các nhóm khác nhận xét.
GV nhận xét, bổ sung để hoàn chỉnh bài tập.
Bài 32- SGK/19 : 
a) BCNN (7, 9, 21) = 63
b) BCNN (22 . 3, 23 . 11)
= 23 . 3 . 11 = 264
Hoạt động 5: (12 ph )
Bài tập 35a(SGK/20)
GV: Trước khi quy đồng cần biến đổi phân số về phân số tối giản có mẫu dương.
Cả lớp cùng làm ý a.
1 HS lên bảng thực hiện
HS: Độc lập làm ý b( bt bổ sung).
 - Rút gọn phân số
 - Quy đồng các phân số.
1 HS lên bảng trình bày..
HS nhận xét bài của 2 bạn trên bảng.
GV: Chữa, đánh giá.Gv có thể ghi điểm cho HS.
Bài tập 35a(SGK/20)
và
MC:91
Quy đồng: ; 
 4. Củng cố (2 ph)
GV yêu cầu HS nhắc lại các quy đồng.
 5. Hướng dẫn HS: (1 ph)
 - Xem lại các bài đã làm, làm các bài còn lại.
 - Ôn t/c cơ bản của p/s, rút gọn, quy đồng mẫu của p/s.
V. Rút kinh nghiệm :	
	...................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 28/02/2014
Ngày dạy : 3/03/2014
	Tuần: 0526
Tiết : 1577
§6. SO SÁNH PHÂN SỐ.
I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này, HS có khả năng:
1. Kiến thức: Nhớ được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương.
2. Kỹ năng: Viết được các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số.
3. Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, niềm say mê môn học.
II. Chuẩn bị của GV- HS :
Giáo viên: GA, SGK, bảng phụ…
Học sinh: SGK, vở ghi, máy tính bỏ túi( nếu có)….
III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thuyết trình.
IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục:
	1. Ổn định lớp (1 ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (thực hiện trong tiết dạy)
3. Giảng bài mới: (36 ph)
Hoạt động của thầy - trò 
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: (16 ph)
GV: Ta có vậy với các phân số có cùng mẫu (tử và mẫu đều là các số tự nhiên) thì ta só sánh như thế nào?
HS: Nhắc lại cách so s¸nh đ· học ở tiểu học.
GV: Đối với hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên ta cũng có quy tắc.
HS nêu qui tắc như SGK.
GV: Yêu cầu HS làm ? 1
1HS lên bảng làm, HS khác nhận xét, GV nhận xét, bổ sung.
HS: Nhắc lại quy tắc so sánh hai số nguyên âm, so sánh số nguyên dương với 0, số nguyên dương với số nguyên âm.
HS nhắc lại.
HS: Tìm hiểu kĩ đề, làm bài độc lập bài 47.
Đứng tại chỗ trả lời.
HS khác nhận xét, GV nhận xét, bổ sung.
1. So sánh hai phân số cùng mẫu:
 Ví dụ 1:
 vì 2 3
*Quy tắc: (SGK/22)
Ví dụ 2: vì -3 < -1
 vì 2 >- 4
? 1 
Bài 47/SBT-9: 
So sánh hai phân số: và 
Liên: vì . 
Mà nên 
Oanh: vì 3 > 2 và 7 > 5.
Bạn Liên đúng, bạn Oanh sai
VD: và có 3 > 1; 10 > 2 nhưng 
Hoạt động 2: (20 ph)
GV:Với 2 p/s không cùng mẫu ta so sánh ntn?.
 HS: Quy đồng để đưa 2 p/s về cùng mẫu
GV: Hãy nhắc lại cách quy đồng mẫu p/s .
Gọi 1 HS lên bảng thực hiện quy đồng mẫu 2 phân số và .
HS khác nhận xét.
GV nhận xét, bổ sung.
GV: Yêu cầu HS nêu quy tắc .
HS: Phát biểu quy tắc, GV nhấn mạnh lại qui tắc.
GV: Treo bảng phụ ? 2
1 HS đọc nội dung: 
HS hoạt động nhóm trong: 4'( 2 nhóm 1 ý)
2 nhóm lên trình bày.
Các nhóm khác nhận xét
GV nhận xét kết quả và chốt lại nội dung chính.
GV: ở ý b) có cách làm nào nhanh hơn ?
GV: 
Lưu ý cho HS chú ý đặc điểm của p/s trước khi so sánh.
GV: Yêu cầu HS đọc ? 3
 HS so sánh với 0
GV: Em hãy cho biết tử và mẫu của phân số như thế nào thì phân số lớn hơn 0, nhỏ hơn 0?
HS: Nêu nhận xét
GV: Trong các phân số sau, phân số nào dương, phân số nào âm?
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu
Ví dụ 3: So sánh phân số và 
Ta viết 
Quy đồng mẫu các phân số và 
Vì -15 > -16 nên Vậy .
Quy tắc: (SGK/23)
? 2 So sánh các phân số sau
 =>
Có 
? 3 So sánh các phân số với 0
*Nhận xét: (SGK/23)
*áp dụng:
 Phân số dương là: và 
 Phân số âm là: và 
 4. Củng cố:( 7’)
GV gọi HS nhắc lại : Quy tắc so sánh 2 p/s cùng mẫu, không cùng mẫu?
HS nhắc lại.
HS: Lên bảng làm bài 38a.
HS dưới lớp làm bài vào vở
Nhận xét.
GV: Chữa, đánh giá.
Bài 38a( SGK/23):
 và MC: 12
 có hay dài hơn 
 5. Hướng dẫn về nhà: (1’)
 Nắm vững quy tắc so sánh 2 p/s cùng mẫu, không cùng mẫu.
BTVN: 37; 38(b,c,d), 39 SGK. 
IV/ Rút kinh nghiệm :	
	.....................

File đính kèm:

  • docTUAN 26.doc