Giáo án Số học 6 - Tuần 12 - Tiết 37: Ôn tập chương I - Đỗ Thị Hằng
2. Kỹ năng:
- HS vận dụng các kiến thức trên để trình bày các bài toán.
3. Thái độ:
- HS biết làm việc độc lập, tư duy loogic.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, giáo án.
- HS: Ôn tập các câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4.
III. Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp(1’): 6A3: .
6A4: .
2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
- Dùng bảng 1 trong SGK, GV cho HS trả lời các câu hỏi 1 đén 4.
- Cho 2 HS trả lời bài tập 159 SGK.
3. Bài mới:
Ngày soạn: 07 – 11 – 2014 Ngày dạy : 10 – 11 – 2014 Tuần: 13 Tiết: 37 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập các kiến thức về các phép tính, lũy thừa, dấu hiệu chia hết, cách tìm ƯCLN và BCNN. 2. Kỹ năng: - HS vận dụng các kiến thức trên để trình bày các bài toán. 3. Thái độ: - HS biết làm việc độc lập, tư duy loogic. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, giáo án. - HS: Ôn tập các câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp(1’): 6A3:......................... 6A4:............................ 2. Kiểm tra bài cũ: (10’) - Dùng bảng 1 trong SGK, GV cho HS trả lời các câu hỏi 1 đén 4. - Cho 2 HS trả lời bài tập 159 SGK. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (12’) Sau khi ôn tập lại các phép tính, GVcho 4 HS lên bảng làm bài 160. 4 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. Bài 160: Thực hiện các phép tính a) 204 – 84 : 12 = 204 – 7 = 197 b) 56 : 53 + 23.22 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157 c) 15.23 + 4.32 – 5.7 = 15.8 + 4.9 – 5.7 = 120 + 36 – 35 = 121 d) 164.53 + 47.164 = 164(53 + 47) = 164.100 = 16400 Hoạt động 2: (10’) -Số trừ được tìm như thế nào các em? 7(x + 1) = ? x + 1 = ? x + 1 = 17 thì x = ? 3x – 6 = ? 3x – 6 = 27 thì 3x = ? 3x = 33 thì x = ? GV HD và cho HS lên bảng. ST = SBT – Hiệu 7(x + 1) = 219 – 100 x + 1 = 119 : 7 = 17 x = 16 3x – 6 = 34 : 3 = 27 3x = 27 + 6 = 33 x = 33: 3 = 11 HS lên bảng Bài 161: Tìm x, biết: a) 219 – 7(x + 1) = 100 7(x + 1) = 219 – 100 7(x + 1) = 119 x + 1 = 119 : 7 x + 1 = 17 x = 16 b) (3x – 6).3 = 34 3x – 6 = 34 : 3 3x – 6 = 27 3x = 27 + 6 3x = 33 x = 33: 3 x = 11 Hoạt động 3: (7’) GV cho HS thảo luận để tìm ra biểu thức chứa x. Sau khi HS tìm ra biểu thức chứa x, GV cho HS giải để tìm ra giá trị của x. HS thảo luận. HS giải như bài 161b Bài 162: Theo đề bài ta có: (3x – 8):4 = 7 3x – 8 = 4.7 3x – 8 = 28 3x = 28 + 8 3x = 36 x = 36 : 3 x = 12 4. Củng Cố: ( 3’) - Xen vào lúc ôn tập. GV cho HS trả lời nhanh bài tập 163. 5. Hướng dẫn về nhà: ( 2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập 164, 167. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- sh6t37.doc