Giáo án Số học 6 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2014-2015

Hoạt động 1: (10’)

 GV: Hướng dẫn Tách các số trong một tích thành tích các số 2, 3, 4.

 GV: Khi đã tách xong, cho HS trả lời các tích bằng nhau.

Hoạt động 2: (13’)

 GV: Hướng dẫn HS thực hiện như SGK.

 GV: Cho 3 HS lên bảng thực hiện

 GV: Nhận xét chung, chốt ý

 HS: Lần lượt tách như hướng dẫn của GV.

 HS: Trả lời

 HS: Chú ý theo dõi.

 3HS Các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.

 HS: chú ý

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 671 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 3
Tiết: 8
Ngày soạn: 31 / 08 / 2014
 Ngày dạy: 03 / 09 / 2014
LUYỆN TẬP §1.2
I. Mục Tiêu:
1.Kiến thức:
Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. HS biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
2.Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi.
3.Thái độ:
Giáo dục tính chính xác, và biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
II. Chuẩn Bị:
GV: Máy tính bỏ túi, thước, bảng phụ.
HS: Máy tính bỏ túi, thước, làm bài tập.
III. Phương Pháp: 
	- Đặt vấn đề và giải quyết, luyện tập thực hành.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1: 	
Kiểm tra bài cũ: (3’)
 	Kiểm tra sự chuẩn bị bài tập của HS
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
 GV: Hướng dẫn Tách các số trong một tích thành tích các số 2, 3, 4.
 GV: Khi đã tách xong, cho HS trả lời các tích bằng nhau.
Hoạt động 2: (13’) 
 GV: Hướng dẫn HS thực hiện như SGK.
 GV: Cho 3 HS lên bảng thực hiện
 GV: Nhận xét chung, chốt ý
 HS: Lần lượt tách như hướng dẫn của GV.	
 HS: Trả lời
 HS: Chú ý theo dõi.
 3HS Các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
 HS: chú ý
Bài 35: Tìm các tích bằng nhau
Ta có:	15.2.6 = 3.5.2.2.3
= 2.2.2.2.3.3
	5.3.12 = 5.3.2.2.3
	8.18 = 2.2.2.2.3.3
	15.3.4 = 3.5.3.2.2
	8.2.9 = 2.2.2.2.3.3
Vậy: 	4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
	15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
Bài 36: Ta Có:
45.6 = 45.(2.3) = (45.2).3 = 90.3 = 270
	45.6 = (40 + 5).6 = 40.6 + 5.6 
	= 240 +30 = 270
a) 15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2 = 30.2 = 60
b) 25.12 = 25.(4.3) = (25.4).3 
	= 100.3 = 300
c) 125.16 = 125.( 8.2) =(125.8).2
= 1000.2 = 2000
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 3: (9’)
 GV: Hướng dẫn HS thực hiện như SGK.
 Tách 99 = 100 – 1 
 Tách 19 = 20 – 1 
 GV: Yêu cầu 2HS lên bảng thực hiện
Hoạt động 4: (7’)
 GV: Cho 5 HS lên bảng tính với 5 câu tương ứng.
 GV: Nhận xét, chốt ý
 HS: Chú ý theo dõi.
 HS: Lên bảng thực hiện
 HS: lên bảng thực hiện Các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
 HS: Chú ý
Bài 37: 
Ap dụng tính chất: a(b – c) = a.b – a.c
VD: 13.99 = 13(100 – 1) 
= 13.100 – 13.1 = 1300 – 13 = 1287
a) 16.19 = 16.(20 – 1) = 16.20 – 16.1
= 320 – 16 = 304
b) 46.99 = 46.(100 – 1) =46.100 – 46.1
	= 4600 – 46 = 4554
Bài 39:
142857. 2 = 285714
142857. 3 = 428571
142857. 4 = 571428
142857. 5 = 714285
142857. 6 = 857142
 4. Củng Cố : 
	- Xen vào lúc luyện tập.
 5. Hướng Dẫn Về Nhà: ( 2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- Đọc trước bài 6.	 
6. Rút Kinh Nghiệm:

File đính kèm:

  • docTuan 3 Tiet 8 SH6.doc