Giáo án Số học 6 - Tiết 54: Ôn tập học kì I - Lương Mỹ Quỳnh Lam

II. Chuẩn Bị:

 - GV: SGK, giáo án.

 - HS: Chuẩn bị trước các câu hỏi trong SGK.

III. Phương P háp:

 - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

IV. Tiến Trình:

1. Ổn định lớp: (1’)

6A2: /33 6A5: /33

HS vắng: . HS vắng: .

2. Kiểm tra bài cũ: (15’)

 HS1: Thế nào là tập N, N*, Z. Hãy biểu diễn các tập hợp đó.

 Nêu quy tắc so sánh hai số nguyên. Cho ví dụ

 HS2: Chữa bài tập 27 trang 58 SGK

 Số nguyên a > 5. Số a có chắc chắn là số dương không?

 Số nguyên b < 1. Số b có chắc chắn là số âm không?

 Số nguyên c lớn hơn (-3), số c có chắc chắn là số dương không?

 Số nguyên d nhỏ hơn hoặc bằng (-2).

 Số d có chắc chắn là số âm không? Minh hoạ trên trục số.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 589 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 54: Ôn tập học kì I - Lương Mỹ Quỳnh Lam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 06 – 12 – 2014
Ngày Dạy : 09 – 12 – 2014
Tuần: 17
Tiết: 54
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức: 
- Ôn lại quy tắc lấy GTTĐ của một số nguyên, quy tắc cộng trừu số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, ôn tập các tính chất phép cộng trong Z.
	2. Kỹ năng: 
 	- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x.
	3. Thái độ:
 	- Rèn luyện tính chính xác cho HS.
II. Chuẩn Bị:
	- GV: SGK, giáo án.
	- HS: Chuẩn bị trước các câu hỏi trong SGK.
III. Phương P háp:
	- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’)	
6A2:/33
6A5:/33
HS vắng: .....................................
HS vắng: .....................................
2. Kiểm tra bài cũ: (15’)
 	HS1: 	Thế nào là tập N, N*, Z. Hãy biểu diễn các tập hợp đó. 
	Nêu quy tắc so sánh hai số nguyên. Cho ví dụ
	HS2: 	Chữa bài tập 27 trang 58 SGK
	Số nguyên a > 5. Số a có chắc chắn là số dương không?
	Số nguyên b < 1. Số b có chắc chắn là số âm không?
	Số nguyên c lớn hơn (-3), số c có chắc chắn là số dương không?
	Số nguyên d nhỏ hơn hoặc bằng (-2). 
	Số d có chắc chắn là số âm không? Minh hoạ trên trục số.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (27’)
a) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a
- GV: GTTĐ của một số nguyên a là gì?
GV vẽ trục số minh họa
GV: Nêu quy tắc tìm GTTĐ của số 0, số nguyên dương, số nguyên âm?
Cho VD:
HS: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.
HS: Giá trị tuyệt đối của số 0 là 0, GTTĐ của 1 số nguyên dương là chính nó, GTTĐ của 1 số nguyên âm là số đối của nó.
Luyện Tập
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Nếu a ≥0
Nếu a < 0
b) Phép cộng trong Z
 Cộng 2 số nguyên cùng dấu.
GV: Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
VD: 	(-15) + (-20) =
	(19) + (+31) = 
‚ Cộng hai số nguyên khác dấu.
GV: Hãy Tính.
	(-30) + 10 = 
	(-15) + 31 = 
	(-12) + =
Tính: (-24) + (24)
Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. (GV đưa các quy tắc cộng số nguyên lên bảng phụ
c) Phép trừ trong Z
- GV: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm thế nào? Nêu công thức?
VD:	15 –(-20) = 15 + 20 = 35
	-28-(+12) = -28+(-12 = -40
d) Quy tắc dấu ngoặc:
- GV: Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+”, bỏ dấu ngoặc có dấu “-”; quy tắc có vào trong ngoặc.
HS tự lấy VD minh họa
Phát biểu quy tắc thực hiện phép tính.
(-15) + (-20) = (-35)
(+19) + (+31) = (+50)
25+15 = 40
HS: Thực hiện phép tính:
(-30) + (+10) = -20
-15 + (+40) = +25
-12 + = -12 + 50 = 38
(-24) + (+24) = 0
- HS phát biểu 2 quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu (đối nhau và không đối nhau)
HS: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b
	a-b = a+(-b)
Thực hiện các phép tính
- HS: phát biểu các quy tắc dấu ngoặc. Làm VD
Nếu a ≥0
Nếu a < 0
VD: (-15) + (-20) = (-35)
(+19) + (+31) = (+50)
25+15 = 40
Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b
	a-b = a+(-b)
VD: (-90) –(a-90) + (7-a)
= -90 – a + 90 + 7 –a
= 7 – 2a
	4. Củng Cố: 
	- Xen vào lúc ôn tập
	5. Hướng Dẫn Về Nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các kiến thức đã được ôn tập.
	6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docSH6T54.doc
Giáo án liên quan