Giáo án Số học 6 tiết 50: Phép trừ hai số nguyên

I - MỤC TIÊU :

 Kiến thức : Học sinh biết được qui tắc phép trừ trong Z.

 Kỹ năng : Hs biết tính đúng hiệu của hai số nguyên.

 Thái độ : Bước đầu hình thành, dự đoán trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện tương (toán học ) liệt kê và phép tương tự.

II- CHUẨN BỊ :

 Đối với GV : Bảng phụ(màn hình) ghi bài tập KTBC ? qui tắc và công thức,

 Đối với HS : Ôn nội dung bài học cũ, xem trước bài mới.

III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 919 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 tiết 50: Phép trừ hai số nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN 
Tuần: 16. Tiết: 50
NS : 10.11.14
I - MỤC TIÊU : 
	Kiến thức : Học sinh biết được qui tắc phép trừ trong Z.	
	Kỹ năng : Hs biết tính đúng hiệu của hai số nguyên.	
	Thái độ : Bước đầu hình thành, dự đoán trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện tương (toán học ) liệt kê và phép tương tự.
II- CHUẨN BỊ : 
	Đối với GV : Bảng phụ(màn hình) ghi bài tập KTBC ? qui tắc và công thức, 
	Đối với HS : Ôn nội dung bài học cũ, xem trước bài mới.
III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 Hoạt động 1 : Kiểm tra (5phút)
1/ Ổn định : ³ Kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ :
´ Tính và so sánh : 
a)3 – 1 = ? và 3 + (-1) = ?
 3 – 2 = ? và 3+ (-2) = ?
 3 – 3 = ? vàà 3+ (-3) = ?
b) 2 – 2 = ? và 2 + (– 2) = ?
 2 – 1 = ? và 2 + (– 1)= ?
 2 – 0 = ? và 2 + 0 = ?
Điều kiện để thực hiện được phép trừ hai số tự nhiên?
Ä GV nhận xét và cho điểm HS trả bài.
Làm thế nào để thực hiện 3 – 4 ?
Ä LT báo cáo sĩ số lớp.
 Hai học sinh lên bảng trả lời câu hỏi và làm BT .
HS1: a)3 – 1 = 3 + (-1) = 2
 3 – 2 = 3 + (-2) = 1.
 3 – 3 = 3 + (-3) = 0.
 HS2 : b) 2 – 2 = 2 + (– 2) = 0
 2 – 1 = 2 + (– 1) = 1
 2 – 0 = 2 + 0 = 2
Số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ
K Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn .
 Hoạt động 2 : Hiệu của hai số nguyên (15 phút)
1/ Hiệu của hai số nguyên 
 a – b = a + (– b )
Qui tắc :
 Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta cộng a vơí số đối của b .
VD: a)3 – 8 = 3 + (-8) = -5
 (-3) –(-8) = (-3) + 8 = 5 
 b) 1 – (-2) = 1 + 2 = 3
 (-3) -4 = (-3) + (-4) = -7
 Ø Từ KTBC, GV treo bảng phụ (màn hình) yêu cầu HS hoàn thành ?sgk.
 - Gọi 2 HS lên bảng điền vào bảng phụ , HS còn lại giải vào SGK.
Ø Cho HS nhận xét .
Ä GV thống nhất các KQ đúng.
´ Dự đoán : a – b = ?
´ Nêu cách tính hiệu a – b ? 
Ä GV hoàn chỉnh phát biểu đúng như SGK và giới thiệu qui tắc trừ hai số nguyên .
Ø Nêu VD yêu cầu HS áp dụng qui tắc & giải.
Nhấn mạnh : Khi trừ đi một số nguyên phải giữ nguyên số bị trừ chuyển phép trừ thành phép cộng vơí số đối của số trừ.
Ø Để đơn giản nếu số bị trừ và số trừ là hai số nguyên dương thì trừ như trong N.
VD :14 – 5 = 9.
 3-1 = 3 + (-1) = 2
 3-2 = 3 + (-2 ) = 1
 3-3 = 3 + (-3) = 0
Tương tự : ?1
a/ 3-4 = 3+(-4)=-1
 3-5 = 3+(-5)=-2.
b/ 2 - 2 = 2 + (-2) = 0
 2 – 1 = 2 + (-1) = 1
 2 – 0 = 2 + 0 = 2
 2 – (-1) = 2 + 1 = 3
 2 – (-2) = 2 + 2 = 4.
J a - b = a + ( - b )
J HS phát biểu theo cách hiểu.
@ HS ghi bài vào vở.
VD : 3 – 8 = 3 + (-8) = -6
 (-3) –(-8) = (-3) + 8 = 5
K HS lưu ý.
- HS lưu ý số nguyên dương là số tự nhiên khác 0.
 Hoạt động 3 : Ví dụ thực tế (8 phút)
2. Ví dụ : 
 Do nhiệt độ giảm 40C nên ta có : 
 3 – 4 = 3 + (-4) = -10C.
 Vậy nhiệt độ hôm nay ở SaPa là -10C.
Nhận xét : Phép trừ bao giờ cũng thực hiện được trong Z.
Ä GV treo bảng phụ (màn hình) VD SGK/81.
Gọi HS đọc VD.
Cách 1: Giảm 40C tức là tăng ?
 3 + (-4) 
Cách 2 : Giảm 40C : 3 – 4
Ø Gọi 1 HS lên bảng giải.
´ Có nhận xét gì về phép trừ trong N và trong Z ?
Ä Giới thiệu nhận xét SGK.
K Đọc VD SGK/81.
Cách 1 : Giảm 40C tức là tăng -40C.
3 + (-4) = -1
Cách 2 : 3 – 4 = 3 + (-4) = -1.
@ 1 HS lên bảng giải ,HS khác giải vào vở .
J Trong N : SBT > ST.
Trong Z: luôn thực hiện được.
@ HS ghi bài vào vở.
 Hoạt động 4 : Củng cố (7phút)
Luyện tập
Bài 1: Tính 
a) 2 – 7 = 
b) 1 – (– 2) = 
c) (–3) – 4 = 
d) (–3) – (–4)= 
Bài 2: Tìm số nguyên x, biết
a) x + 10 = 15
b) x – 6 = –10 
c) 7x – 8 = 27
´ Nêu qui tắc trừ hai số nguyên?
Viết công thức tổng quát ?
´ Yêu cầu HS làm BT47,48/82 SGK. 
Ø Thông báo : chấm 3 vở BT nhanh nhất và gọi thêm 2 vở bất kỳ.
Ø Gọi 2 HS lên giải.
 Cho HS nhận xét.
Ä GV thống nhất KQ đúng ,cho điểm HS sửa bài và nhận xét vở BT của HS.
J Nhắc lại bài học.
 a - b = a + (– b )
@ HS giải vào vở BT.
 2 HS lên giải.
Tính 
a) 2 – 7 = 
b) 1 – (– 2) = 
c) (–3) – 4 = 
d)( –3) – (–4)= 
J HS nhận xét bài giải của bạn.
 Hoạt động 5 : Hướng dẫn học ở nhà (3phút)
Ä Học qui tắc trừ hai số nguyên . Ä Làm BT 49,50/82 SGK.
³ Hướng dẫn: BT 49 : a và –a là hai số đối nhau.
 BT 50 : Chú ý chỉ chọn “+” hoặc “-“ hoặc một trong hai số 2 và 9 để tính KQ cho đúng.
 Ä Chuẩn bị Tiết sau học : “ Luyện tập phép trừ“.
Phú Đức, ngày tháng năm 2014
 Tổ trưởng
 Trần Kim Nghĩa

File đính kèm:

  • docPhep tru toan 6.doc