Giáo án Số học 6 - Tiết 4: Số phần tử của một tập hợp - Tập hợp con - Năm học 2014-2015
GV cho HS đưa ra một số VD về tập hợp.
- Cho biết các ví dụ trên, mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
- Yêu cầu HS làm ?1
- Làm ?2: Tìm x
- GV giới thiệu tập hợp rỗng, không có phần tử nào.
- Vậy số phần tử của một tập hợp có thể sảy ra những khả năng nào?
- Yêu cầu HS nhắc lại
- Cho HS làm bài tập 17/13 SGK
HS đưa ra cc VD.
- Tập hợp D có 1 phần tử
Tập hợp E có 2 phần tử
H = {0; 1; 2; ; 10} có 11 phần tử
Không có số tự nhiên x nào mà x + 5 = 2
HS trả lời như phần chú ý trong SGK
- 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở
Ngày soạn: 23 – 08 – 2014 Ngày dạy: 26 – 08 – 2014 Tuần: 2 Tiết: 4 §4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP – TẬP HỢP CON I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu được một tập hợp cĩ thể cĩ một phần tử, cĩ nhiều phần tử, cĩ thể cĩ vơ số phần tử cũng cĩ thể khơng cĩ phần tử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau. 2. Kỹ năng: - HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc khơng là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng đúng các ký hiệu Ì, . 3. Thái độ: - Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu Ỵ và Ì II. Chuẩn Bị: GV: SGK, Phần màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài các bài tập. HS: SGK, Ơn tập các kiến thức cũ. III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhĩm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A4:/; 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) - Viết giá trị của số trong hệ thập phân dưới dạng tổng giá trị các chữ số? - Đọc các số La Mã: XV; XXII? - Viết bằng chữ số La Mã các chữ số sau: 10; 25. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ GHI BẢNG Hoạt động 1: Số phần tử của một tập hợp (16‘) GV cho HS đưa ra một số VD về tập hợp. - Cho biết các ví dụ trên, mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử? - Yêu cầu HS làm ?1 - Làm ?2: Tìm x - GV giới thiệu tập hợp rỗng, không có phần tử nào. - Vậy số phần tử của một tập hợp có thể sảy ra những khả năng nào? - Yêu cầu HS nhắc lại - Cho HS làm bài tập 17/13 SGK HS đưa ra các VD. - Tập hợp D có 1 phần tử Tập hợp E có 2 phần tử H = {0; 1; 2; ; 10} có 11 phần tử Không có số tự nhiên x nào mà x + 5 = 2 - HS trả lời như phần chú ý trong SGK - 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở 1. Số phần tử của một tập hợp: Cho các tập hợp: A = {6} có 1 phần tử B = {x, y} có 2 phần tử C = {1; 2; ; 100} có 100 phần tử D = {5; 6; .} có vô số phần tử Chú ý: Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng. Kí hiệu: Ví dụ: A = {x N / x 20} A = {0; 1; 2; ; 20} có 21 phần tử B = { x N / 5 < x < 6} không có phần tử nào. B = Vậy: Một tập hợp cĩ thể cĩ một phần tử, cĩ nhiều phần tử, cĩ vơ số phần tử, cũng cĩ thể khơng cĩ phần tử nào. Hoạt động 2: Tập hợp con (10’) · c · d · e · a · b · g · h A B GV đưa ra VD1. Hãy kiểm tra xem các phần tử của tập A cĩ thuộc vào tập B hay khơng? GV vẽ sơ đồ Ven cho HS dễ phát hiện ra A Ì B GV giới thiệu khái niệm tập con và kí hiệu như SGK. GV giới thiệu tiếp VD2. Tập M cĩ là con của tập N khơng? Điều ngược lại cĩ đúng khơng? GV giới thiệu khái niệm hai tập bằng nhau. HS chú ý theo dõi. Mọi phần tử của tập A đều thuộc tập B. HS nhắc lại khái niệm. HS chú ý theo dõi. M Ì N N Ì M 2. Tập hợp con VD 1: A = {a, b} B ={ a, b, c, d, e, g, h} Nếu mọi phần tử của tập A đều thuộc tập B thì tập A gọi là tập con của tập B. Ký hiệu: A Ì B VD 2: M = {1; 3; 5} ta cĩ M Ì N N = {3; 5; 1} và N Ì M Hay N = M 4. Củng Cố: (10’) - GV cho HS nhắc lại số phần tử của một tập hợp và khái niệm tập con; khái niệm hai tập bằng nhau. - Cho HS làm các bài tập 16 5. Dặn Dị: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập ,19,21,22. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TUAN 2 SH6 T4.docx