Giáo án Số học 6 tiết 36: Luyện tập (tiếp)
TIẾT 36 : LUYỆN TẬP (tiếp)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết cách tìm BCNN của hai hay nhiều số .
2. Kỹ năng:
- Học sinh rèn kỹ năng tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.
3. Thái độ:
- Học sinh biết phân biệt được qui tắc tìm BCNN với qui tắc tìm ƯCLN, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Bảng phụ, SGK, Sách bài tập, Giáo án.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Học kỹ bài, làm các bài tập về nhà, đọc trước bài mới.
Ngày soạn: 05/11/2014 TIẾT 36 : LUYỆN TẬP (tiếp) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết cách tìm BCNN của hai hay nhiều số . 2. Kỹ năng: - Học sinh rèn kỹ năng tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố. 3. Thái độ: - Học sinh biết phân biệt được qui tắc tìm BCNN với qui tắc tìm ƯCLN, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể. II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Bảng phụ, SGK, Sách bài tập, Giáo án. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Học kỹ bài, làm các bài tập về nhà, đọc trước bài mới. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức lớp: - Ổn định trật tự. 2 . Kiểm tra bài cũ: - Nhắc lại cách tìm ƯCLN và BCNN. 3. Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 155/60 theo nhóm. *HS: Hoạt động theo nhóm. Ghi bài giải lên bảng nhóm và trình bày. *GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. *HS: Thực hiện. Xem kết quả ,so sánh tích a . b và ƯCLN(a,b) ; BCNN(a , b) ® Kết luận *HS: Trả lời. *GV yêu cầu HS làm bài 156 SGK GV: x 12; x 21; x 28 x có mối quan hệ như thế nào với 12; 21; 28 HS: x BC(12, 21, 28) ? Điều kiện của x là gì? GV Hd: BC(12;9;28) BCNN( 12;9;28) 12= ; 9= ; 28 = YC HS lên thực hiện “An cứ 10 ngày trực lớp một lần, Bách cứ 12 ngày trực lớp một lần. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày hai bạn sẽ trực nhật lại cùng một ngày sau lần trực chung thứ nhất” - Gv: gọi a là số ngày ít nhất để hai bạn An và Bách cùng trực nhật lại lần thứ hai. Tìm quan hệ giữa số a với 10 và 12 ? - Gv: cho Hs đọc bài đọc thêm “Lịch can chi” ? HS tóm tắt đề bài 195 SBT GV gợi ý Nếu số đội viên là a thì số nào chia hết cho 2; 3; 4; 5 ? Khi đó a -1 là gì của 2;3;4;5 GV y/c HS hoạt động nhóm sau khi đã gợi ý GV gọi đại diện nhóm đứng tại chỗ trình bày. GV nhận xét và đưa ra lời giải Bài tập 155 / 60 a 6 150 28 50 b 4 20 15 50 ƯCLN(a,b) 2 10 1 50 BCNN(a,b) 12 300 420 50 ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) 24 3000 420 2500 a . b 24 3000 420 2500 Nhận xét : ƯCLN(a,b) . BCNN(a,b) = a . b Bài tập 156 / 60 Vì : x 12; x 21; x 28 Nên x BC(12,21,28) Ta có: 12 = 22.3 21 = 3.7 28 = 22.7 => BCNN(12, 21, 28) = 22. 3. 7 = 84 BC(12,21,28) = B(84) = {0, 84, 168, 252, 336...} Vì 150 < x< 300 nên x Bài tập 157 / 60 Số ngày phải tìm là BCNN(10 ,12) = 60 Bài 195/ SBT: Tóm tắt: Xếp hàng 2;3;4;5;đều thừa 1 người Số HS : 100đến 150 Giải: Gọi số đội viên là a ( 100 150) Vì xếp hàng 2;3;4;5 thừa 1 người nên ta có (a - 1) 2; 3; 4; 5 a - 1 BC( 2;3;4;5) và 99 149 Ta có: 2 = 21 ; 3 =31 ; 4= 22; 5 = 51 BCNN(2;3;4;5) = 22 . 3.5= 60 BC(2;3;4;5) = B(60) ={0; 60; 120; 180....} vì 100 150 nên a - 1 = 120 Suy ra a = 120 +1 = 121 Vậy liên đội có 121 HS 4. Củng cố: - Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm, các dạng bài tập cơ bản của bài. ?1: BCNN của hai hay nhiều số là gì; nêu các bước tìm BCNN ?2: Theo bài tâp 155 thì a.b * ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) ?3: Biết ƯCLN(1372, 980)=196 Hãy tìm BCNN(1372, 980) 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem kỹ lại các bài tập đã chữa trên lớp. - BTVN: 158 SGK; 194-196 SBT * Hướng dẫn bài tập 158 / 60 Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a , ta có : a Î BC(8,9) và 100 £ a £ 200 BC(8 , 9) = { 0 , 72 , 144 , 216 , . . . . } - Chuẩn bị: Soạn 10 câu hỏi ôn tập ở SGK trang 61. Tiết sau ôn tập chương I.
File đính kèm:
- TIET 36 LUYEN TAP tiep.docx