Giáo án Số học 6 tiết 33: Luyện tập (tiếp)

TIẾT 33 : LUYỆN TẬP (Tiếp)

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:

 - ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.

2. Kỹ năng:

 - Học sinh rèn kỷ năng tìm ƯCLN củ hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm các ươc chung của hai hay nhiều số.

3. Thái độ:

- Cẩn thận chính xác khi làm bài tập, yêu thích toán học

II. CHUẨN BỊ

 1. Chuẩn bị của giáo viên:

 - Bảng phụ, SGK, Sách bài tập, Giáo án.

 2. Chuẩn bị của học sinh:

 - Học kỹ bài, làm các bài tập về nhà, đọc trước bài mới.

 

docx3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 681 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 tiết 33: Luyện tập (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29/10/2014
TIẾT 33 : LUYỆN TẬP (Tiếp)
I. MỤC TIÊU 
	1. Kiến thức:
 - ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.
2. Kỹ năng:
 - Học sinh rèn kỷ năng tìm ƯCLN củ hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm các ươc chung của hai hay nhiều số. 
3. Thái độ:
- Cẩn thận chính xác khi làm bài tập, yêu thích toán học
II. CHUẨN BỊ
	1. Chuẩn bị của giáo viên:
	- Bảng phụ, SGK, Sách bài tập, Giáo án.
	2. Chuẩn bị của học sinh:
	- Học kỹ bài, làm các bài tập về nhà, đọc trước bài mới.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Tổ chức lớp:
- Ổn định trật tự.
	2 . Kiểm tra bài cũ:
HS1:	Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT
 Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480 a và 600 a
HS 2: Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN
 Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC(126;210;90)
	3. Giảng bài mới:
	* Tiến trình bài dạy: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG GHI BẢNG
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 145/ 56 theo nhóm.
HS: Đại diện lên trình bày.
*GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét.
 Nhận xét. 
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 147/57.
GV cùng HS phân tích bài toán để đi đến cách giải.
112 x; và 140 x chứng tỏ x quan hệ như thế nào với 112 và 140?
Muốn tìm ƯC (112; 140) em làm như thé nào
Kết quả bài toán x phải thoả mãn điều kiện gì?
GV cho HS giải bài 146 
HS: Đại diện lên trình bày.
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 147/57.
*HS: Lên bảng thực hiện
*GV: Yêu cầu học sinh khác nhận xét.
*HS: Thực hiện. 
*GV: Nhận xét. 	
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
 Bài tập 145 /56
 Gọi a là độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông :
 75 a ; 105 a và a lớn nhất 
 Suy ra a = ƯCLN (75 ; 105) 
 75 = 3 . 52
 105 = 3 . 5 . 7
 ƯCLN(75 ; 105) = 3 . 5 = 15
 Vậy độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là 15 (cm)
 Bài tập 146 /57
 112 = 24 . 7 
 140 = 22 . 5 . 7
 ƯCLN(112;140) = 22 . 7 = 28
 ƯC(112;140) = { 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 14 ; 28 }
Vậy x = 1 ( vì 10 < x < 20 )
Bài tập 147 /57
 a) 28 a ; 36 a và a > 2 
Þ a = ƯCLN(420;700) 
 b) 28 = 22 . 7 36 = 22 . 32
 ƯCLN(28;36) = 22 = 4 
 ƯC(28;36) = { 1 ; 2 ; 4 }
 a Î ƯC(28;36) và a > 2 Vậy a = 4
c) Mai mua 28 : 4 = 7 hộp bút ,
 Lan mua 36 : 4 = 9 hộp bút 
 4. Củng cố: 
- Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm, các dạng bài tập cơ bản của bài.
5. Hướng dẫn về nhà: 
	- Học kỹ lại bài trên lớp.
	- BTVN: 147, 148	SGK; 183 - 185 SBT
* Hướng dẫn bài: 148 /57
- Số tổ nhiều nhất là ƯCLN(48; 72) = 24
Khi đó mỗi tổ có số nam là:
48 : 24 = 2(nam)
Và mỗi tổ có số nữ là
72 : 24 = 3(nữ) 
- Chuẩn bị: Xem trước bài: bội chung nhỏ nhất

File đính kèm:

  • docxTIET 33 LUYEN TAP Tiep.docx