Giáo án Số học 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2014-2015

Hoạt động 1: (10’)

+ Cc dy tính bạn vừa lm l cc biểu thức, em no cĩ thể lấy thm ví dụ về biểu thức?

+ Mỗi số cũng được coi là một biểu thức, ví dụ số 5.

+ Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.

Hoạt động 2: (12’)

 Nếu biểu thức chỉ cĩ php cộng, trừ hoặc php nhn, chia thì ta thực hiện theo thứ tự từ tri sang phải.

 Nếu biểu thức cĩ cc php cộng, trừ, nhn, chia, nng

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

lên lũy thừa, ta thực hiện nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng

đến công v trừ.

 Nếu biểu thức cĩ cc dấu ngoặc trịn, vuơng, nhọn thì ta thực hiện cc php tính trong ngoặc trịn trước, tiếp theo là trong ngoặc vuông và cuối cùng là trong ngoặc nhọn.

 GV dặn HS về nhà học phần đóng khung trong SGK.

 

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 633 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15 / 09 / 2014 
Ngày dạy: 18 / 09 / 2014
Tuần: 5
Tiết: 15
Tuần: 5
Tiết: 15
§9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I. Mục Tiu:
1.Kiến thức: HS biết được các qui ước về thứ tự thực hiện phép tính, biết đưa vào hoặc bỏ các dấu ngoặc trong các tính toán.
2.Kỹ năng: HS biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
3.Thái độ: Rn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xc trong tính tốn.
II. Chuẩn Bị:
	- GV: Phấn mu, cc ví dụ. 
	- HS: Chuẩn bị bảng nhĩm v bt viết.
III. Phương Pháp:
	- Giảng giải, vấn đáp, thảo luận theo nhóm nhỏ.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1: 	
	2.Kiểm tra bi cũ:
	GV xen vào lúc học bài mới có thể hỏi lại HS kiến thức cũ đ học.
3.Nội dung bi mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
+ Cc dy tính bạn vừa lm l cc biểu thức, em no cĩ thể lấy thm ví dụ về biểu thức?
+ Mỗi số cũng được coi là một biểu thức, ví dụ số 5.
+ Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
Hoạt động 2: (12’)
 Nếu biểu thức chỉ cĩ php cộng, trừ hoặc php nhn, chia thì ta thực hiện theo thứ tự từ tri sang phải.
 Nếu biểu thức cĩ cc php cộng, trừ, nhn, chia, nng 
 5 – 3; 15.6
 60 – (13 – 2 – 4) l cc biểu thức.
 HS đọc lại phần chú ý trang 31 SGK.
 HS thực hiện phép tính sau khi GV hướng dẫn.
 HS tính nhanh.
1.Nhắc lại về biểu thức 
Cc số được nối với nhau bởi dấu các phép tính làm thành một biểu thức.
	Ch ý: Mỗi số cũng được coi là một biểu thức. Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
2.Thứ tự thực hiện cc php tính: 
a) Biểu thức khơng cĩ dấu ngoặc:
VD 1:
a) 48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24
b) 60 : 2.5 = 30 .5 = 150
VD 2:
4.32 – 5.6 = 4.9 – 5.6 = 36 – 30 = 6
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
lên lũy thừa, ta thực hiện nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng
đến công v trừ.
 Nếu biểu thức cĩ cc dấu ngoặc trịn, vuơng, nhọn thì ta thực hiện cc php tính trong ngoặc trịn trước, tiếp theo là trong ngoặc vuông và cuối cùng là trong ngoặc nhọn. 
 GV dặn HS về nhà học phần đóng khung trong SGK.
àChốt ý.
Hoạt động 3: (12’)
 GV cho HS lm ?1
 GV cho HS lm ?2
HD: p dụng tính chất:
(a – b) : c = a:c – b:c
(trong trường hợp chia hết)
	(6x – 39) : 3 = ?
	56 : 53 = ?
	53 = ?
à Nhận xt, chốt ý.
 HS ch ý, nhắc lại thứ tự thực hiện php tính v cng với GV lm VD3.
 2 HS ln bảng lm ?1, cc em khc lm vo vở, theo di v nhận xt bi lm của cc bạn.
 2 HS ln bảng lm ?2, cc em khc lm vo vở, theo di v nhận xt bi lm của cc bạn. Cc em cĩ thể htảo luận với nhau theo nhĩm nhỏ.
	= 2x – 13
	53 
 = 125
b) Biểu thức cĩ dấu ngoặc:
VD 3:
a) 	100 :{2[52 – (35 – 8)]}
	= 100:{2[52 – 27]}
	= 100:{2.25} = 100 : 50 = 2
b) 	80 – [130 – (12 – 4)2]
	= 80 – [130 – 82]
	= 80 – [130 – 64] = 80 – 66 = 14
?1:
 a)	 62 : 4.3 + 2.52
	= 36 : 4.3 + 2.25
	= 9.3 + 50 = 77
 b) 	2(5.42 – 18) = 2(5.16 – 18)
	= 2(80 – 18 ) = 2.62 = 124
?2: Tìm số tự nhin x, biết:
a) 	(6x – 39) : 3 = 201
	2x – 13 = 201
	2x = 201 + 13
	2x = 214
	x = 107
b) 	23 + 3x = 56 : 53 
	23 + 3x = 53
	23 + 3x = 125
	3x = 125 – 23 
	3x = 102
	x = 34 
 4. Củng Cố ( 7’)
 	- GV cho HS lm bi tập 73.
 5. Hướng Dẫn Về Nhà: ( 3’)
	- Học thuộc phần đóng khung trong SGK.
	- Bi tập: 73, 74, 77, 78 (tr. 32, 33 SGK). Bi 104, 105 tr. 15 SBT tập 1.
6. Rt Kinh Nghiệm : 	

File đính kèm:

  • docTuan 5 Tiet 15 SH6.doc
Giáo án liên quan